Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 7 - Trường THCS Phù Lương

doc 3 trang nhatle22 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 7 - Trường THCS Phù Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_9_de_so_7_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 7 - Trường THCS Phù Lương

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẾ VÕ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THCS PHÙ LƯƠNG Môn: TOÁN 9 – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 743 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5) A. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy. B. tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy C. không cắt cả hai trục. D. cắt hai trục Ox, Oy Câu 2: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O). D. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). ax 3y 4 Câu 3: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2): x by 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. b b b b 0 2 2 2 5 1 Câu 4: So sánh M 2 5 và N , ta được: 3 A. M N D. M = N Câu 5: Phương trình 3.x 12 có nghiệm là: A. x=6 B. x=4 C. x=36 D. x=2 a3 Câu 6: Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a B. a C. a D. a2 Câu 7: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: x R 3y 1 x x 2 A. 1 B. 2 C. D. Có 2 câu đúng y 2x 1 y 1 3 y R Câu 8: Tính 0,1. 0,4 kết quả là: 4 4 A. B. C. 0,2 D. 0,2 100 100 Câu 9: Cho hàm số y f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên R khi: A. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) B. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) D. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) Câu 10: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 1 B. m = 3 C. m = - 1 D. m = 2 Trang 1/3 - Mã đề thi 743
  2. Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D, Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. AD là đường kính của (O). B. CD ≠ BD C. AD  BC. D.  ACD = 900 Câu 12: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 2,6cm B. 2,4cm C. 5cm D. 2cm Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c 0) C. ax + by = c (a, b, c R, b 0 hoặc c 0) D. A, B, C đều đúng. Câu 14: Cho ba biểu thức: P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng x y x y ( với x, y đều dương). A. P và R B. Q C. R D. P Câu 15: Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH 2 B. m = 2 C. m = 3 D. m 1 C. x 0 D. x < 1 Câu 25: Điều kiện xác định của biểu thức A 2019 2020x là: 2019 2019 2019 2019 A. x B. x C. x D. x 2020 2020 2020 2020 Trang 2/3 - Mã đề thi 743
  3. Câu 26: Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: A. 10cm B. 11cm C. 6cm D. 8cm 2 a x y 1 0 Câu 27: Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm ax y 3 0 A. a = 2 B. a = 0 C. a = 3 D. a = 1 Câu 28: Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (M AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng: A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 5cm Câu 29: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 30: Cho hàm số y f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f (x) khi: A. b f (a) B. f (b) 0 C. a f (b) D. f (a) 0 Câu 31: Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 3 3cm B. 2 3cm C. 4 3cm D. 3cm Câu 32: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. .cos =sin B. sin sin C. .sin cos D. .tg cot g a3 Câu 33: Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là: a A. a B. - a C. a2 D. |a| Câu 34: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y 5 A. 2; 1 B. 2;1 C. 2;1 D. 1; 2 Câu 35: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x R . A. x2 x 1 B. x 1 x 2 C. x2 2x 1 D. Cả A, B và C Câu 36: Hàm số y 2020 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2020 B. m 2020 C. m 2020 D. m 2020 Câu 37: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B· AC 900 thì hệ thức nào dưới đây đóng: A. Không câu nào đóng B. AB2 = AC2 + CB2 C. AH2 = HB. BC D. AB2 = BH. BC 2 Câu 38: Cho cos = , khi đó sin bằng 3 1 5 1 5 A. . B. C. D. 2 9 3 3 3 3 3 3 Câu 39: Thực hiện phép tính 1 1 ta có kết quả là: 3 1 3 1 A. 2 3 B. 2 3 C. 2 D. 2 Câu 40: Thu gọn biểu thức sin2 cot g2 .sin2 bằng A. 1. B. .sin2 C. 2. D. .cos2 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 743