Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 2 - Trường THCS Phù Lương

doc 3 trang nhatle22 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 2 - Trường THCS Phù Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_9_de_so_2_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 2 - Trường THCS Phù Lương

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẾ VÕ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THCS PHÙ LƯƠNG Môn: TOÁN 9 – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 209 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A. 2 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 3 2 Câu 2: Phương trình 3.x 12 có nghiệm là: A. x=4 B. x=2 C. x=6 D. x=36 Câu 3: Hàm số y 2020 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2020 B. m 2020 C. m 2020 D. m 2020 5 1 Câu 4: So sánh M 2 5 và N , ta được: 3 A. M = N B. M N D. M N Câu 5: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. 5 7 2 A. a = B. a = C. a = 1 D. a = 2 2 5 Câu 6: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). Câu 7: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B· AC 900 thì hệ thức nào dưới đây đóng: A. AB2 = BH. BC B. AH2 = HB. BC C. AB2 = AC2 + CB2 D. Không câu nào đóng Câu 8: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 2,6cm B. 5cm C. 2cm D. 2,4cm Câu 9: Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 3cm B. 2 3cm C. 4 3cm D. 3 3cm ax 3y 4 Câu 10: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2): x by 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. b b b b 0 2 2 2 Câu 11: Thu gọn biểu thức sin2 cot g2 .sin2 bằng A. .cos2 B. 1. C. .sin2 D. 2. Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c 0) C. ax + by = c (a, b, c R, b 0 hoặc c 0) D. A, B, C đều đúng. Trang 1/3 - Mã đề thi 209
  2. Câu 13: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y 5 A. 1; 2 B. 2;1 C. 2; 1 D. 2;1 Câu 14: Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH 1 B. x 1 C. x 0 D. x < 1 Câu 18: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 1 B. 2 C. 3. D. 0 Câu 19: Điều kiện xác định của biểu thức A 2019 2020x là: 2019 2019 2019 2019 A. x B. x C. x D. x 2020 2020 2020 2020 Câu 20: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: x R 3y 1 x 2 x A. 1 B. C. Có 2 câu đúng D. 2 y 2x 1 y 1 3 y R 3 3 3 3 Câu 21: Thực hiện phép tính 1 1 ta có kết quả là: 3 1 3 1 A. 2 3 B. 2 C. 2 D. 2 3 2 a x y 1 0 Câu 22: Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm ax y 3 0 A. a = 1 B. a = 3 C. a = 0 D. a = 2 Câu 23: Cho hàm số y f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f (x) khi: A. f (a) 0 B. f (b) 0 C. b f (a) D. a f (b) a3 Câu 24: Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là: a A. |a| B. - a C. a2 D. a Câu 25: Tính 17 33. 17 33 có kết quả là: A. 256 B. 256 C. 16 D. 16 Câu 26: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 3 B. m = 2 C. m = - 1 D. m = 1 Câu 27: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? Trang 2/3 - Mã đề thi 209
  3. A. .cos =sin B. .sin cos C. sin sin D. .tg cot g 2 Câu 28: Cho cos = , khi đó sin bằng 3 1 5 5 1 A. B. C. D. . 3 9 3 2 Câu 29: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5) A. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy. B. không cắt cả hai trục. C. cắt hai trục Ox, Oy D. tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy a3 Câu 30: Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a2 B. a C. a D. a Câu 31: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A. DE là tiếp tuyến của (E; 4). B. DF là tiếp tuyến của (E; 3). C. DF là tiếp tuyến của (F; 4). D. DE là tiếp tuyến của (F; 3). Câu 32: Cho ba biểu thức: P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng x y x y ( với x, y đều dương). A. P B. Q C. P và R D. R Câu 33: Cho hàm số y (2 m)x m 3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R. A. m 2 D. m = 3 Câu 34: Tính 0,1. 0,4 kết quả là: 4 4 A. B. C. 0,2 D. 0,2 100 100 Câu 35: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x R . A. x2 x 1 B. x 1 x 2 C. x2 2x 1 D. Cả A, B và C Câu 36: Đường tròn là hình có: A. một tâm đối xứng. B. có hai tâm đối xứng. C. vô số tâm đối xứng. D. không có tâm đối xứng Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của y 2 2x2 4x 5 bằng số nào sau đây: A. 1 3 B. 2 3 C. 2 3 D. 3 3 Câu 38: Cho hàm số y f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên R khi: A. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) B. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) D. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) Câu 39: Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: A. 11cm B. 6cm C. 10cm D. 8cm 1 1 Câu 40: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: 3 5 5 7 7 3 7 3 A. 7 3 B. 7 3 C. D. 2 2 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 209