Đề thi kết thúc học phần môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 4 - Trường Cao Đẳng Bách Việt
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 4 - Trường Cao Đẳng Bách Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_ket_thuc_hoc_phan_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_de_so_4_tr.doc
Nội dung text: Đề thi kết thúc học phần môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 4 - Trường Cao Đẳng Bách Việt
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT Tên học phần: Kiem tra hoc ki 1 Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Mã đề thi Lớp: 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên: Câu 1: Biết các hình dưới đây tạo thành từ hữa hạn các đa giác. Hình nào là hình đa diện A. B. C. D. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. a3 3. C. . D. . 12 6 3 2 Câu 3: Cho a là số thực dương. Biểu thức a 3. a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ là 11 7 1 6 A. a 6 . B. a6 . C. a3 . D. a5 . Câu 4: Cho a,b,x,y là các số thực dương tùy ý và a ¹ 1,b ¹ 1.Mệnh đề nào sau đây đúng? x loga x 1 1 A. loga = . B. loga = . y loga y x loga x C. loga (xy) = logax+ logb y. D. logb x = logb a.logax . Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = 3 x 2 + x + 1 là 1 2x + 1 A. y' = . B. y' = . 3.3 (x2+ x+ 1)2 3.3 x2+ x+ 1 2x + 1 3 (x2+ x+ 1)2 C. y' = . D. y' = . 3.3 (x2+ x+ 1)2 3 Câu 6: Biết hàm số y = - x 4 + 4x 2 - 2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = - x 4 + 4x 2 - 2 là A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . 3 2 Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình log (x - 6x - 10x + 20) = log1 (- x + 6) bằng 1 3 3 A. - 1. B. 6. C. 1. D. 8. Trang 1/6 - Mã đề thi 485
- Câu 8: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ - 1;4] và có đồ thị như hình bên dưới. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ - 1;4]. giá trị của M - m bằng A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. 2 Câu 9: Đạo hàm của hàm số y = log1 (x - x + 2) là 3 2x - 1 2x - 1 A. y' = . B. y ' = . 1 2 x 2 - x + 2.ln (x - x + 2). 3 1- 2x 2x - 1 C. y' = . D. y ' = . (x 2 - x + 2).ln 3 (x 2 - x + 2).ln 3 Câu 10: Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y = 2x 3 + 9x 2 - 24x + 1 trên nữa khoảng M (0;2ù. Tỉ số bằng ûú m - 5 - 1 - 12 A. - 12. B. . C. . D. . 12 12 5 Câu 11: Cho một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài AB = 60 cm và chiều rộng BC = 40 cm. Người ta cắt 6 hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm bìa lại để được một cái hộp có nắp đậy (tham khảo hình vẽ bên dưới). Giá trị của x sao cho thể tích của khối hộp lớn nhất là 20 10 A. x = cm. B. x = 4cm. C. x = 5cm. D. x = cm. 3 3 Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2 thì x1 > x2. B. Nếu hàm số y = f (x) có f '(x0) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0. C. Nếu hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f ''(x0) = 0. D. Nếu hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 và có đạo hàm tại x0 thì f '(x0) = 0. Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'B ' có các cạnh đều bằng a . Diện tích mặt cầu đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ bằng 7pa2 7a2 7pa2 49pa2 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 36 Câu 14: Hình trụ (T) có diện tích xung quanh bằng 4p và thiết diện qua trục là một hình vuông. Thể tích của khối trụ (T) bằng Trang 2/6 - Mã đề thi 485
- A. 2p. B. 4p. C. 5p. D. 3p. Câu 15: Cho hàm số yliên= tụcf (x trên) Biết hàm số¡ . có yđồ= thịf ¢ như(x) hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 16: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a,OB = b,OC = c. Thể tích của khối tứ diện OABC là 1 1 1 A. V = abc. B. V = abc. C. V = abc. D. V = abc. 3 6 2 Câu 17: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log x - 1 = log mx - 8 có hai 2 ( ) 2 ( ) nghiệm thực phân biệt là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 18: Có bao nhiêu khối đa diện đều mà các mặt của nó là hình tam giác đều ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 3 2 é ù Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 3x trên đoạn ëê- 1;1ûú bằng A. - 4. B. 2. C. 0. D. - 2. 1 Câu 20: Hàm số y = x 3 - 2x 2 + 3x - 1 đồng biến trên khoảng 3 A. (- 1;+ ¥ ). B. (1;3). C. (- ¥ ;1) và (3;+ ¥ ). D. (- ¥ ;0) và (1;+ ¥ ). Câu 21: Giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x 3 - 2mx 2 - (m + 1)x + 1 nghịch biến trên khoảng (0;2) là 11 11 A. m £ . B. m £ - 1. C. m ³ - 1. D. m ³ . 9 9 Câu 22: Biết hàm số y = - x 4 + 4x 2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 - 4x 2 + m - 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt là A. - 2 6. Câu 23: Tập xác định của hàm số y = log(- x 2 - 2x + 3) là ù é A. (- ¥ ;- 3)È (1;+ ¥ ). B. (- ¥ ;- 3ûúÈ ëê1;+ ¥ ) C. ¡ \ {- 3;1}. D. (- 3;1). Câu 24: Nghiệm của phương trình 22x+ 1 = 32 là 3 5 A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 3. 2 2 2x + 1 Câu 25: Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (vớiy = m là tham số) tạo với hai trục x - m tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Tìm tất cả giá trị của m. A. m = 1 hoặc m = - 1. Trang 3/6 - Mã đề thi 485
- B. m = 1. C. m = 2. D. m = 2 hoặc m = - 2. Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BB’,CC’ ; E,F lần luợt là giao điểm của AM và AN với mp (A’B’C’). Thể tích của khối đa diện AA’EF bằng 3a3 2 3a3 A. 2 3a3. B. . C. 4 3a3. D. . 3 3 Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log3 (2x - 5)£ 1 là æ5 ù A. - ¥ ;4ù. B. ç ;4ú. ( ûú ç ú èç2 û æ ö æ ö ç 5÷ é ç5 ÷ C. ç- ¥ ; ÷U ê4;+ ¥ ). D. ç ;+ ¥ ÷. èç 2ø÷ ë èç2 ø÷ Câu 28: Gọi A là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + (m2 - 2m)x - 1 có 2 2 hai điểm cực trị x1,x2 thỏa x1 + x2 = 2. Số phần tử của tập hợp A là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 29: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 0,b 0,b 0. D. a > 0,b > 0,c < 0. Câu 30: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên bên dưới. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng x 0 3 + f'(x) + 0 0 + 5 + f(x) 2 A. (- ¥ ;5). B. (2;+ ¥ ). C. (3;+ ¥ ). D. (2;5). Câu 31: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? x æ1ö A. y = log x. B. y = 2x. C. y = ç ÷ . D. y = log x. 1 ç2÷ 2 2 è ø Câu 32: Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Diện tích toàn phần của hình trụ (T ) bằng A. 42p. B. 21p. C. 48p. D. 36p. Trang 4/6 - Mã đề thi 485
- 3x + 1 Câu 33: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x - 1 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 R Câu 34: Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R . Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng bằng và 2 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Bán kính của (C ) bằng 3R R 3R 3R A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Câu 35: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích một mặt bên bằng 2a2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 2 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 2 Câu 36: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6,AC = 2. Tính thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình tam giác ABC quanh cạnh AB bằng A. 12p. B. 8p. C. 24p. D. 24. Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 4 7a3 4 7a3 4a3 A. . B. 4 7a3. C. . D. . 3 9 3 Câu 38: Một mặt cầu được gọi là ngoại tiếp hình nón nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt cầu. Hình nón (N) có bán kính đường tròn đáy bẳng a và thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình nón (N) bằng 1 4 8 A. pa3. B. pa3. C. pa3. D. 4pa3. 3 3 3 Câu 39: Nghiệm của bất phương trình 62x+ 3 4. D. x < 5. Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ) , góc giữa SB và mặt phẳng (ABC ) bằng 450 . Mặt phẳng (a) đi qua G (G là trọng tâm của tam giác SBC và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại M và N . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng 5a3 a3 2a3 4a3 A. . B. . C. . D. . 54 54 27 27 Câu 41: Cho hình nón (N ) có bán kính đáy bằng 5 và độ dài đương sinh bằng 10. Diện tích xung quanh của hình nón (N ) bằng 50p A. . B. 25p. C. 100p. D. 50p. 3 Câu 42: Hàm số y = x 3 - 10x 2 + 17x + 25 đạt cực tiểu tại 17 481 A. . B. x = 1. C. x = 33. D. - . 3 27 Câu 43: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. - x 3 - 3x - 1. B. x 4 - 3x 2 - 1. C. y = x 3- 3x - 1. D. y = x 3- x2+ 4x- 1. Câu 44: Cho hình hộp ABCD.A¢B¢C ¢D¢ có đáy là hình vuông cạnh a, D¢AB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng tạo với mặt đáy một góc bằng 300. Thể tích của khối hộp ABCD.A¢B¢C ¢D¢ bằng Trang 5/6 - Mã đề thi 485
- a3 3 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 4 Câu 45: Với a = log2 3 thì log27 16 bằng 4 3a 4a 3 A. . B. . C. x = . D. . 3a 4 3 4a x + 2 Câu 46: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = và y = x là 2x - 3 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. x 2 - 2x + 1 Câu 47: Gọi x ,x lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của hàm số y = . Giá trị của biểu 1 2 x - 2 thức 2x1 + 3x2 bằng A. 8. B. 11. C. 9. D. 12. Câu 48: Đầu năm 2018, ông An thành lập một công ty sản xuất rau sạch. Tổng số tiền ông An dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2018 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm tăng thêm 15% so với năm trước. Năm đầu tiên ông An phải trả lương cho nhân viên trong cả năm vượt qua 2 tỷ đồng là năm nào? A. năm 2025. B. năm 2023. C. năm 2022. D. năm 2020. æ ö æ ö ç ÷ ç1 ÷ Câu 49: Tập nghiệm của bất phương trình log ç1+ log x - log x÷< 1 có dạng S = ç ;b÷ với a,b là 2 ç 1 9 ÷ ça ÷ è 9 ø è ø những số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a = 2b. B. a = b. C. a + b = 1. D. a = - b. Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SC ^ (ABC) , góc giữa SA và mặt phẳng (ABC ) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 3 2a3 A. . B. 6a3. C. 2a3. D. . 4 9 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 485