Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2015-2016 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2015-2016 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_sinh_hoc_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2015-2016 (Kèm đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ THI HKI (2015-2016) MƠN SINH 8 Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chương I: Dựa vào cấu Khái quát tạo nêu vai trò về cơ thể tế bào trao đổi người chất với môi trường Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Chương II: Cấu tạo và Tìm hiểu và giải Sự vận tính chất của thích tính chất động của cơ xương của xương thể Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Chương Biết được Thành phần - Nhận biết 4 Lấy được ví III: Tuần miễn dịch là của máu vận nhĩm máu ở dụ miễn dịch hồn gì? Gồm chuyển khí O người những loại 2 và CO nào 2 Số câu 2/3 1 1 1/3 3 Số điểm 2 0,5 0,5 1 4 Chương Phân biệt sự IV: Hơ trao đổi khí ở hấp phổi và trao đổi khí ở tế bào Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Chương Hoạt động Những loại V: Tiêu tiêu hĩa chất nào hĩa chủ yếu ở trong thức ruột non ăn cịn cần được tiêu hĩa ở ruột non Số câu ½ ½ 1 Số điểm 1 1 2 Tổng 0,5 3 2 1 0,5 3 100 % 35 30 35 100
- ĐỀ I.Phần trắc nghiệm(3đ): Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là: A. Chất tế bào C. Màng sinh chất, nhân B. Màng sinh chất D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân. Câu 2: Trong 4 nhĩm máu ở người, trong truyền máu nhĩm máu chuyên nhận là. A. Nhĩm máu A. B. Nhĩm máu O C. Nhĩm máu AB. D. Nhĩm máu B. Câu 3: Xương cĩ tính đàn hồi rắn chắc vì ? A. Xương cĩ chất khống C. Trong xương cĩ chất hữu cơ và chất khống B. Xương cĩ chất hữu cơ D. Xương cĩ sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khống Câu 4: Máu và nước mơ cung cấp cho cơ thể : A. Khí Cacbonic và chất dinh dưỡng C. Cung cấp Oxi, muối khống, chất dinh dưỡng B. Muối khống và chất dinh dưỡng D. Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể. Câu 5: Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì: A. Tế bào thực hiện sự trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống; B. Tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của các cơ quan; C. Tế bào có nhân điều khiển mọi hoạt động sống. D. Mọi cơ quan của cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào; Câu 6: Thành phần nào của máu vận chuyển khí O2 và CO2? A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu II.Phần tự luận : (7điểm) Câu 7: Cho biết sự trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào? (2đ) Câu 8: Hoạt động tiêu hĩa chủ yếu ở ruột non là gì ? Những loại chất nào trong thức ăn cịn cần được tiêu hĩa ở ruột non? (2đ) Câu 9 Miễn dịch là gì? Cĩ những loại miễn dịch nào? Lấy ví dụ cho từng loại miễn dịch? ( 3đ) ĐÁP ÁN I.Phần trắc nghiệm : (3đ) Mỗi đáp án đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A C D B II. Phần tự luận : (7đ) Câu1: (2đ).Mỗi ý đúng cho 0,5đ *Trao đổi khí ở phổi: + Nồng độ O2 trong khơng khí phế nang cao hơn trong máu mao mạch nên O2 khuếch tán từ khơng khí phế nang vào máu. + Nồng độ CO2 trong máu mao mạch cao hơn trong khơng khí phế nang, nên CO2 khuếch tán từ máu vào khơng khí phế nang. *Trao đổi khí ở tế bào: + Nồng độ O2 trong máu cao hơn trong tế bào nên O2 khuếch tán từ máu vào tế bào. + Nồng độ CO2 trong tế bào cao hơn trong máu nên CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu. Câu2: (2đ) + Hoạt động tiêu hĩa chủ yếu ở ruột non là sự biến đổi hĩa học của thức ăn tác dụng của các enzim trong các dịch tiêu hĩa ( dịch mật, dịch tụy, dịch ruột ). (1đ) + Những chất trong thức ăn cần được tiêu hĩa tiếp ở ruột non là: Gluxit (tinh bột, đường đơi), protein, lipit. (1đ) Câu 3 : (3đ) Nêu đúng khái niệm miễn dịch (1đ) Kể được 2 loại miễn dịch tự nhiên và nhân tạo (1đ) Lấy đúng ví dụ từng loại miễn dịch (1đ)