Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Bái

pdf 6 trang nhatle22 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Bái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_tru.pdf

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Bái

  1. [GII CHI TIT THI HSG HỐ 9 YÊN BÁI 2017-2018] Câu 1: (3,0 điểm) 1. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều ch một chất khí Z từ chất rắn X và chất lỏng (hoặc dung dịch) Y như hình v sau: Hãy cho bit các phát biểu sau là đúng hay sai, gii thích và vit phương trình phn ứng. a. Chất rắn X cĩ thể là Zn. b. Chất lỏng Y cĩ thể là H2O. c. Chất khí Z cĩ thể là SO2. 2. Hợp chất X cĩ dng AB3, tổng số ht proton trong phân tử là 40. A thuộc chu kì 3 trong hệ thống tuần hồn các nguyên tố hố học. Xác định tên gọi của A, B. Hướng dẫn không pứ với dd NaOH 1. Khí Z không tan trong H22 O điều chế khí H nhẹ hơn không khí Phát biểu a đúng, vì cĩ thể: 2HCl Zn ZnCl22 H  X Y 1 Phát biểu b đúng, vì cĩ thể: H O Na NaOH H  222 Y X Phát biểu C sai vì SO2 tan tốt trong nước nên khơng dùng phương pháp đẩy nước. 2. pAB 3p 40 (13;9) AlF3 Ta cĩ (pAB ;p ) 11 pA3 18 (16;8) SO Câu 2: 1. Vit các phương trình phn ứng theo sơ đồ sau: Trong đĩ X3 và Y5 là kim loi. [Thầy Đỗ Kiên- 162 Đội Cấn, Hà Nội] – 0948.20.6996 Page 1
  2. [GII CHI TIT THI HSG HỐ 9 YÊN BÁI 2017-2018] Hướng dẫn Chọn X là: FeSO3 to (1) FeSO3  FeO + SO2ŋ to (2) 2FeO + 0,5O2  Fe2O3 to (3) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O (4) 2Fe + 6H2SO4 Ō Fe2(SO4)3 + 3SO2ŋ + 6H2O (5) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 Ō 3BaSO4ō + 2Fe(NO3)3 VO25 (6) SO2 + O2  SO3 to (7) SO3 + H2O Ō H2SO4 (8) 2H2SO4 + Cu Ō CuSO4 + SO2ŋ + 2H2O (9) CuSO4 + Mg Ō MgSO4 + Cuō (10) Cu + 2Fe(NO3)3 Ō Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 2. Nêu hiện tượng và vit phương trình phn ứng trong các thí nghiệm sau: a. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đn dư sau đĩ sục tip khí CO2 vào dung dịch sau phn ứng. b. Cho bột sắt lần lượt vào dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3 dư. c. Cho kim loi Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. Hướng dẫn a. Ban đầu: khi nhỏ NaOH vào AlCl3 ta thấy xuất hiện kt tủa keo trắng 3NaOH + AlCl3 Ō 3NaCl + Al(OH)3ō Sau đĩ: kt tủa tăng đn tối đa, nu tip tục thêm NaOH thì kt tủa bị hồ tan NaOH + Al(OH)3 Ō NaAlO2 + 2H2O Khi kt tủa tan ht, sục khí CO2 vào ta thấy kt tủa keo trắng xuất hiện trở li: CO2 + NaAlO2 + H2O Ō NaHCO3 + Al(OH)3ō b. Fe + 2FeCl3 Ō 3FeCl2 Dung dịch FeCl3 nâu đỏ nht dần và dung dịch dần chuyển màu xanh nht. Fe + 2AgNO3 Ō Fe(NO3)2 + 2Agō [Thầy Đỗ Kiên- 162 Đội Cấn, Hà Nội] – 0948.20.6996 Page 2
  3. [GII CHI TIT THI HSG HỐ 9 YÊN BÁI 2017-2018] Fe(NO3)2 + AgNO3 Ō Fe(NO3)3 + 3Agō Bề mặt thanh Fe phủ lớp kim loi Ag trắng sáng, đn khi thanh kim loi bị ăn mịn điện hố ht thì kt tủa Ag vẫn tăng lên là do muối AgNO3 oxi hố tip muối Fe(II), dung dịch trong suốt dần chuyển màu nâu đỏ. c. Khi cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4 ta thấy Ba tan nhanh chĩng kèm bọt khí thốt ra mnh, dung dịch xuất hiện kt tủa trắng và một khí mùi khai. Ba + 2H2O Ō H2ŋ + Ba(OH)2 Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 Ō BaSO4ō + 2NH3ŋ + 2H2O Câu 3: (4,0 điểm) 1. Cĩ năm dung dịch khơng màu đựng trong năm lọ mất nhãn gồm các chất sau: NaHSO4, KHCO3, Na2SO3, Mg(HCO3)2 và Ba(HCO3)2. Chỉ dùng các đun nĩng (khơng dùng thêm hố chất khác) hãy nhận bit từng chất trên. Hướng dẫn Mg(HCO ) : MgCO CO  NaHSO4 3 2 3 2 NaHSO4    Ba(HCO ) : BaCO CO   KHCO3 3 2 3 2 trắng to NaSO2 3  KHCO:KCO 3 2 3 CO 2 Mg(HCO ) NaHSO NaHSO : CO 32 4 KHCO3 42 không hiện tượng  Ba(HCO ) 32 Na23 SO Na23 SO : kht to Pt: 2KHCO3  K2CO3 + CO2ŋ + H2O to Mg(HCO3)2  MgCO3ō + CO2ŋ + H2O to Ba(HCO3)2  BaCO3ō + CO2ŋ + H2O 2KHCO3 + 2NaHSO4 Ō K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2ŋ + 2H2O 2NaHSO4 + Mg(HCO3)2 Ō MgSO4 + Na2SO4 + CO2ŋ + H2O 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 Ō BaSO4ō + Na2SO4 + CO2ŋ + H2O 2. Nhỏ từ từ 40 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 x(M) và ZnSO4 y(M) thu được 0,99 gam kt tủa, nu thêm tip 40 ml dung dịch NaOH 1M nữa vẫn thu được lượng kt tủa như trên. a. Tính x và y. b. V đồ thị sự phụ thuộc số mol kt tủa thu được theo số mol NaOH. Từ đồ thị hãy xác định số mol NaOH cần thêm vào dung dịch để thu được 1,485 gam kt tủa. Hướng dẫn a. H24 SO : 0,1x NaOH  Zn(OH)2 ZnSO : 0,1y 0,04 4 0,08 0,01 Với 40 ml NaOH: H2SO4 + 2NaOH Ō Na2SO4 + 2H2O 0,1xŌ 0,2x ZnSO4 + 2NaOH Ō Na2SO4 + Zn(OH)2ō [Thầy Đỗ Kiên- 162 Đội Cấn, Hà Nội] – 0948.20.6996 Page 3
  4. [GII CHI TIT THI HSG HỐ 9 YÊN BÁI 2017-2018] (0,04 – 0,2x) Ō 0,01 Ō 0,02 – 0,1x = 0,01 Ō x = 0,1 (M) Với 80 ml NaOH: H2SO4 + 2NaOH Ō Na2SO4 + 2H2O 0,1xŌ 0,2x ZnSO4 + 2NaOH Ō Na2SO4 + Zn(OH)2ō 0,1yŌ 0,2y 0,1y Zn(OH)2 + 2NaOH Ō Na2ZnO2 + 2H2O (0,03 – 0,1y) Ŋ (0,06 – 0,2y) Zn(OH)2 dư: 0,1y – (0,03 – 0,1y) = 0,01 Ō y = 0,2 (M) b. Khi nZn(OH)2 = 0,015 thì nNaOH = 0,05; 0,07. Câu 4: (4,0 điểm) Khi cho m gam hỗn hợp A gồm MgCO3, Mg, FeCO3 và CuCO3 tác dụng ht với dung dịch HCl thu được 4,8 gam hỗn hợp khí B chim thể tích 6,72 lít (đktc). Nu đem cơ cn dung dịch sau phn ứng thì thu được 40,9 gam muối khan. 1. Tính m. Hướng dẫn 2H(HCl) + CO3 Ō CO2 + H2O 0,2 Ŋ0,1Ō 0,1 2H(HCl) Ō H2 0,4 Ŋ 0,2 CO2 : a 44a 2b 4,8 a 0,1 Mol HCl H:b2 ab0,3 b0,2 0,6 BTKL m mHCl m(Muối) m  mHO  2 m 25,6g m 36,5.0,6 40,9 4,8 1,8 Vậy m = 25,6 (g). 2. Nung một lượng hỗn hợp chất rắn A ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được chất rắn D gồm MgO, FeO, Fe2O3, CuO. Nu đem tồn bộ chất rắn D tác dụng với H2SO4 đặc, nĩng dư thu được 0,336 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác, nu cho D tác dụng với lượng CO dư nung nĩng thu được chất rắn E và chất khí F. Dẫn F qua dung dịch nước vơi trong dư thu được 7 gam kt tủa. Nu cho E tác dụng với H2SO4 đặc nĩng dư thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc)? Hướng dẫn [Thầy Đỗ Kiên- 162 Đội Cấn, Hà Nội] – 0948.20.6996 Page 4
  5. [GII CHI TIT THI HSG HỐ 9 YÊN BÁI 2017-2018] H SO  24  SO : 0,015 đặc,nóng 2 MgCO3 ,Mg o t Ca(OH) A FeCO D CO  2 CaCO : 0,07 3 CO 23dư Oxit  CuCO o H SO 3 t ,dư Rắn E 24  SO : V đặc,nóng 2 CO2 + Ca(OH)2 Ō CaCO3 + H2O 0,07 Ŋ0,07 Ō nCO = nCO2 = 0,07. BT.e  2.nSO2 (1) 2.nCO 2.nSO 2 (2) nSO 2 (2) 0,085 V 1,904(l) Câu 5: (2,0 điểm) 1. Cho C3H8 tác dụng với Cl2 trong điều kiện cĩ ánh sáng thu được sn phẩm cĩ chứa 62,832% khối lượng clo trong phân tử. Hãy vit các đồng phân của sn phẩm thu được sau phn ứng. 2. Nu đốt cháy một mẩu giấy lọc cĩ tẩm CHCl3 rồi dùng một phễu thuỷ tinh đã tráng dung dịch AgNO3 úp lên phía trên ngọn lửa (hình dưới) người ta thấy hiện tượng cĩ kt tủa trắng bám trên thành phễu. Hãy gii thích hiện tượng trên. Hướng dẫn 1. C3H8 + kCl2 Ō C3H8-kClk + kHCl %Cl = 62,832% Ō k = 2 Ō dẫn xuất: C3H6Cl2 Đồng phân: CH2(Cl)-CH(Cl)-CH3 ; CH2(Cl)-CH2-CH2(Cl); CH(Cl2)-CH2-CH3; CH3-C(Cl2)-CH3. 2. to 2CHCl3 + O2  2COCl2 + 2HCl AgNO3 + HCl Ō HNO3 + AgClō Kt tủa trắng là AgCl do sự kt hợp của AgNO3 với HCl (đốt cháy CHCl3). Câu 6: (3,0 điểm) Chia m gam hỗn hợp khí A gồm 3 hidrocacbon mch hở thành 2 phần bằng nhau: - Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 19,04 lít khí CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. - Phần 2 được dẫn qua dung dịch Br2 dư. Khí B thốt ra khỏi bình Br2 gồm 2 hidrocacbon được đốt cháy hồn tồn thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. 1. Tính m. 2. Tìm cơng thức phân tử và khối lượng của các hidrocacbon trong B, bit chất cĩ khối lượng phân tử lớn hơn chim 40% thể tích hỗn hợp B. Hướng dẫn O  2 CO H O X 22 0,85 1,1 AY Br22 O Z  B  CO22 H O 0,45 0,7 1. [Thầy Đỗ Kiên- 162 Đội Cấn, Hà Nội] – 0948.20.6996 Page 5
  6. [GII CHI TIT THI HSG HỐ 9 YÊN BÁI 2017-2018] BTKL m mC mH  m 12,4g m 12.nCO22 2.nH O 2. B khơng bị dd Br2 hấp thụ và B mch hở nên B là hỗn hợp ankan. Ō nB = nH2O – nCO2 = 0,25 40% B14 : 0,15nCO2 CH : 0,15 BTNT.C  B C(B) 1,8  B : C H nCO :0,45 2 3 8 B22 : 0,1nB B : 0,1 2 Vậy hỗn hợp ankan trong B là: CH4 và C3H8. [Thầy Đỗ Kiên- 162 Đội Cấn, Hà Nội] – 0948.20.6996 Page 6