Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Định

pdf 5 trang nhatle22 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_tru.pdf

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Định

  1. [HSG HĨA 9 BÌNH ĐỊNH 2018] Câu 1: (2,0 điểm) Viết các phương trình hĩa học để hồn thành sơ đồ sau: (1)(2)(3)(4)(5)(6) FeFe      OCONaHCONaClCl34232 (7)(8) FeClFe(NO)NaNO3333  Hướng dẫn to 3Fe + 2O2  Fe3O4 to Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2 CO2 + NaOH → NaHCO3 NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O NaCl + H2O NaOH + H2 + Cl2 to 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3 FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl Fe(NO3)3 + 3NaOH → 3NaNO3 + Fe(OH)3 Câu 2: (2,0 điểm) Cho các chất sau: Cl2, NaCl, H2SO4, Fe, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Hãy thiết lập sơ đồ gồm 8 phương trình hĩa học biểu diễn mối quan hệ giữa các chất trên. Viết các phương trình hĩa học theo sơ đồ chuyển hĩa đĩ, ghi rõ điều kiện xảy ra (nếu cĩ). Hướng dẫn NaClClH SOFe22424 332 (SO 34 )Fe(OH)Fe OFeFeSO dpdd 2NaCl + 2H2O    2NaOH + H2↑ + Cl2↑ Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 6H2SO4 + 2Fe → Fe2 (SO4)3 + 2SO2↑ + 6H2O Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓ to 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O to Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ Câu 3: (2,0 điểm) THẦY ĐỖ KIÊN–0948.20.6996 162 ĐỘI CẤN,HÀ NỘI 1
  2. [HSG HĨA 9 BÌNH ĐỊNH 2018] Trộn 5,4 gam Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hịa tan hồn tồn chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm. Hướng dẫn 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe Ban đầu: 0,2 0,075 Pứ: x→ 0,375x 0,5x 1,125x Dư: (0,2 – x) (0,075 – 0,375x) Al: 0,2x dư Fe O: 0,0750,375x H SO 1,5(0,2x) Rắn 34  24 Hx0,16H%80% loãng,dư 2 1,125x Al23 O : 0,5x Fe :1,125x Chú ý: hiệu suất tính theo Al hay Fe3O4 đều được vì khi pứ xảy ra hồn tồn thì các chất tham gia đều hết. Câu 4: (2,0 điểm) Cho hỗn hợp X gồm 25,6 gam bột Cu và 23,2 gam bột Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch B và a gam chất rắn khơng tan C. Lấy dung dịch B cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Hãy tính a và m. Hướng dẫn Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,1→ 0,8 0,2 Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 0,1 ←0,2 Dư: 0,3 → a = 19,2 gam. CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag BT.Cl FeCl : 0,3 AgNO  AgCl : 0,8 ddB 2  3 m147,2g. CuCl2 : 0,1 Ag : 0,3 THẦY ĐỖ KIÊN–0948.20.6996 162 ĐỘI CẤN,HÀ NỘI 2
  3. [HSG HĨA 9 BÌNH ĐỊNH 2018] Vậy m = 147,2g. Câu 5: (2,0 điểm) Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng 100 ml dung dịch NaOH 1,2M, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 1,8 M vào dung dịch X thu được m gam chất rắn. Tính m. Hướng dẫn Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2↑ 0,1→ 0,1 0,1 0,15 HCl + NaOH → NaCl + H2O 0,02 ←0,02 HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ 0,1 ←0,1 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O 0,06→ 0,02 Dư: 0,08 → m = 6,24 gam. Câu 6: (2,0 điểm) Nhiệt phân hồn tồn một lượng MgCO3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch C. Dung dịch C vừa tác dụng được với dung dịch BaCl2, vừa tác dụng được với dung dịch KOH. Hịa tan chất rắn A bằng dung dịch axit sunfuric lỗng, dư thu được khí B và dung dịch D. Xác định thành phần của A, B, C, D và viết phương trình hĩa học xảy ra. Hướng dẫn to MgCO3  MgO (A) + CO2↑ (B) CO2 + NaOH → NaHCO3 CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + H2O MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 (D) + CO2↑ + H2O Chú ý: nhiệt phân hồn tồn rồi mà sau pứ vẫn cịn MgCO3. Đề chưa hợp lí. THẦY ĐỖ KIÊN–0948.20.6996 162 ĐỘI CẤN,HÀ NỘI 3
  4. [HSG HĨA 9 BÌNH ĐỊNH 2018] Câu 7: (2,0 điểm) Cho hỗn hợp X gồm một anken A và một ankin B. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O và 15,14 gam, trong đĩ oxi chiếm 77,15%. a. Xác định các cơng thức phân tử cĩ thể cĩ của A và B. b. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,05 mol hỗn hợp X cĩ tỉ lệ số mol thay đổi ta vẫn thu được lượng khí CO2 như nhau. Tìm cơng thức phân tử đúng của A, B. Hướng dẫn CO: a 44a18b15,14 a0,25 Ta cĩ 2  %O 16(2ab)0,7715.15,14 H2 O : bb0,23 77,15% Anken : nCOnHO Đốt cháy 22 AnkinAnkan nAnkinnCOnHO22 0,02 0,03 Câu 8: (2,0 điểm) Đốt cháy hồn tồn 2,4 gam một hidrocacbon X, rồi dẫn hết sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 4,92 gam. a. Xác định cơng thức phân tử của X, biết ở điều kiện thường X là chất khí. b. Cho hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol X (tìm được ở trên) và 0,7 mol H2. Nung hỗn hợp khí Y trong bình kín cĩ xúc tác là Ni sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp khí Z, biết Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 aM. Tính a. Hướng dẫn a. CaCO3  15g CO2 : 0,15 13720 H OAnkan :M(ktm)  4,92g mmCaCO m(CO H O) 2Ankan 30013 dd giảm322 29 150 Câu này sai đề mất rồi. Câu 9: (2,0 điểm) a. Polime X chứa 38,4% cacbon, 56,8% clo và cịn lại là hidro về khối lượng. Xác định cơng thức phân tử, viết cơng thức cấu tạo của X và gọi tên. Cho biết ứng dụng của X trong thực tế. b. Từ metan và các chất vơ cơ cần thiết khác nhau, hãy viết các phương trình phản ứng hĩa học để điều chế chất X ở trên. THẦY ĐỖ KIÊN–0948.20.6996 162 ĐỘI CẤN,HÀ NỘI 4
  5. [HSG HĨA 9 BÌNH ĐỊNH 2018] Hướng dẫn a. Gọi CTPT X là: CxHyClz 38,44,856,8 x : y : z::C H Cl (PVC:poli vinylclorua) 12135,5 23 3,2 : 4,8 : 1,6 b. Điều chế 1500C0 CHCHCH3H42 làm lạnh nhanh xt,p CHCHHClCHCHCl  cao to 2 nCHCHCl[CHCH(Cl)]  trùng hợp 22n t,p,xto Câu 10: (2,0 điểm) Cho 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken đi qua dung dịch brom thấy khối lượng bình brom tăng lên 4,2 gam và thốt ra 4,48 lít khí. Đốt cháy hồn tồn khí thốt ra thu được 8,96 lít khí CO2. Xác định cơng thức phân tử của các hidrocabon trong X. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Hướng dẫn 0,1mol Anken C36 H 4,2g 4,2g  4,48(l) 0,2mol Ankan C H nCO2 26 CO2 : 0,4 Số C= 2 nAnkan Vậy ankan và anken lần lượt là: C2H6 và C3H6. THẦY ĐỖ KIÊN–0948.20.6996 162 ĐỘI CẤN,HÀ NỘI 5