Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật Lý Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thuận Thành

pdf 2 trang nhatle22 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật Lý Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thuận Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_vat_ly_lop_11_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật Lý Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Thuận Thành

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 Mơn thi: VẬT LÝ Lớp 11 - Năm học: 2017 – 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian giao đề Câu 1(2,0 điểm). Hai quả cầu kim loại giống hệt nhau, đặt cách nhau một khoảng r=0,1m trong khơng khí. Ban đầu hai quả cầu tích điện trái dấu, chúng hút -2 nhau với một lực F1= 6,4.10 N. Sau đĩ cho hai quả cầu tiếp xúc nhau, rồi lại đưa -2 chúng về vị trí cũ thì thấy chúng đẩy nhau với lực F2=3,6.10 N. Xác định điện tích mỗi quả cầu trước khi cho chúng tiếp xúc với nhau. Câu 2(2,0 điểm). Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau cĩ cùng khối lượng m=1,8g được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cĩ cùng chiều dài l=1,5m. a. Truyền cho hai quả cầu một điện tích q=1,2.10-8C thì thấy hai quả cầu tách xa nhau một đoạn x. Xác định x. Xem gĩc lệch của các sợi dây so với phương thẳng đứng là rất nhỏ. Lấy g=10m/s2. b. Do một nguyên nhân nào đĩ điện tích của một trong hai quả cầu bị mất đi. Khi đĩ hiện tượng diễn ra như thế nào? Tính khoảng cách mới giữa các quả cầu khi chúng cân bằng. Câu 3(2,0 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. E1,r1 Biết: E1=16V; E2=5V; r1=2; r2=1; R2 = 4; Đèn Đ cĩ ghi 3V - 3W; RA 0. Biết đèn sáng bình R1 C R2 thường và ampe kế chỉ số 0. Hãy Tính điện trở R1 và A B R3. E2,r2 A R3 § Câu 4(2,0 điểm). Cho dịng điện thẳng dài I cĩ chiều từ trái sang phải. yy’ là đường thẳng vuơng gĩc với D dịng điện và cùng nằm trong mặt phẳng của dịng điện I. Xét H×nh vÏ hai -5 -5 điểm M, N trên yy’cĩ BM= 2,8.10 T; BN=4,2.10 T. Gọi O là trung điểm của MN. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại O. Câu 5(2,0 điểm). Một cuộn dây cĩ N=100 vịng, diện tích mỗi vịng là S=300cm2 cĩ trục song song với véc tơ cảm ứng từ của từ trường đều, độ lớn B=0,2T. Quay đều cuộn dây để sau Δt=0,5s trục của nĩ vuơng gĩc với véc tơ B. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong cuộn dây. Hết Họ và tên thí sinh . Số báo danh (Đề gồm 01 trang; giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm) Thí sinh xem đáp án tại website www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn
  2. ĐÁP ÁN Câu Kết quả Điểm 1 -Áp dụng định luật Cu-lơng ta tính được: q1=-1,33.10-7 (C); q2=5,33.10-7(C) 0,5 q1=1,33.10-7(C); q2=-5,33.10-7(C) 0,5 q1=5,33.10-7(C); q2=-1,33.10-7(C) 0,5 q1=-5,33.10-7(C); q2=1,33.10-7(C) 0,5 2 a, Khoảng cách giữa hai quả cầu x=3,78cm 1đ b, Giải thích hiện tượng 0.5đ Khoảng cách mới x’=2,38cm 0.5đ 3 Tính I (mạch chính)=3A 0,5đ R1=1Ω 1đ R3=7Ω 0,5đ 4 TH1: M, N cùng phía với I: 3,36.10-5T 1đ TH2: M, N khác phía với I: 16,8.10-5T 1đ 5 Viết cơng thức 0,5đ - Tính ec= 1,2V 1,5đ