Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND QUẬN KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 TRƯỜNG THCS Năm học: 2022 – 2023 MễN THI: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm cú 01 trang) Bài 1. (4 điểm) Một thuyền mỏy dự định đi xuụi dũng từ A đến B rồi lại quay về. Biết vận tốc của thuyền so với nước yờn lặng là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h, AB dài 18km. a) Tớnh thời gian chuyển động của thuyền? b) Tuy nhiờn trờn đường quay về A, thuyền bị hỏng mỏy và sau 24 phỳt thỡ sửa xong. Tớnh thời gian chuyển động của thuyền (kể cả thời gian sửa mỏy)? Bài 2. (5 điểm) Hai gương phẳng giống nhau AB và AC được đặt hợp với nhau một gúc 600, mặt phản xạ hướng vào nhau (A,B,C tạo thành tam giỏc đều). Một nguồn B sỏng điểm S di chuyển trờn cạnh BC. Ta chỉ xột S trong mặt phẳng hỡnh vẽ. Gọi S1 là ảnh của S qua AB, S2 là ảnh của S1 qua AC. a) Hóy nờu cỏch vẽ đường đi của tia sỏng phỏt ra từ S, phản xạ lần lượt trờn AB, AC rồi về S. Chứng tỏ rằng độ dài đó bằng SS2. A C b) Hóy tớnh gúc tạo bởi tia tới từ S đến gương AB và tia phản xạ cuối cựng. Bài 3. (5 điểm) Một khối gỗ hỡnh trụ nặng 3kg cú diện tớch đỏy là 200cm 2 được thả nổi thẳng đứng trong nước. Biết khối lượng riờng của nước và gỗ lần lượt là 1000 kg/m3 và 600 kg/m3. a) Tớnh chiều cao phần gỗ chỡm trong nước. b) Tớnh chiều cao phần gỗ nổi trong nước. Bài 4. (5 điểm) P R3 Cho mạch điện như hỡnh vẽ. Cho A R1=R2=12 , R3=R4=24 ; UMN khụng + - đổi. Ampe kế cú điện trở khụng đỏng kể. R2 a) Số chỉ của Ampe kế là 0,35A. Tớnh hiệu M R 1 R 4 N điện thế giữa hai điểm M, N? Q b) Nếu hoỏn vị hai điện trở R 2 và R4 thỡ số chỉ của ampe kế là bao nhiờu? Hết
- UBND QUẬN TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HSG LỚP 9 MễN VẬT LÍ Năm học: 2022 – 2023 Bài 1. (5 điểm) a) Gọi vận tốc khi thuyền đi từ A đến B là v1, vận tốc khi thuyền đi từ B về A là v2 Ta cú: v1 = vt + vn = 15 + 3 = 18 km/h V2 = vt - vn = 15 - 3 = 12 km/h 0,5 điểm Thời gian thuyền đi từ A đến B là: S 18 0,5 điểm t1 = = 1h v1 18 Thời gian thuyền đi từ B về A là: s 18 t2= 1,5h v2 12 0,5 điểm Thời gian cả đi lẫn về là: t1 + t2 = 1 + 1,5 = 2,5 h `1 điểm b) 24 ph = 0,4h. Thời gian sửa thuyền, thuyền tự trụi được quóng đường là: 0,5 điểm 3.0,4 = 1,2 km Thời gian để thuyền đi từ B về A là: s 1,2 18 1,2 t’ = 1,6h 1 điểm v2 12 Vậy thời gian chuyển động của thuyền cả đi lẫn về là: t= t1 + t’ + 0,4 = 1 + 1,6 + 0,4 = 3h 1 điểm Bài 2. (5 điểm) Vẽ hỡnh (0,5 điểm) B K S1 S I 1 2 O 2 1 A J C H S2
- Cỏch vẽ a) S1 là ảnh của S qua gương AB => S1 đối xứng với S qua AB 1 điểm S2 là ảnh của S1 qua gương AC => S2 đối xứng với S 1 qua AC Ta nối S2 với S cắt AC tại J, nối J với S1 cắt AB tại I SI, IJ, JS là ba đoạn của tia sáng cần dựng. Tổng độ dài ba đoạn: SI + IJ + JS = S1I + IJ + JS = S1J + JS = S2J + JS = S2S (Đối xứng trục) 1 điểm Vậy SI + IJ + JS = S2S b) Dựng hai phỏp tuyến tại I và J cắt nhau tai O 1 điểm Gúc tạo bởi tia phản xạ JK và tia tới SI là gúc ISK Theo tớnh chất gúc ngoài tam giỏc ta cú: 1,5 điểm ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 0 ˆ ˆ 0 ISK I J 2I 2 2J 2 2(180 IOJ ) 2.BAC 120 Bài 3. (5 điểm) a) Vỡ vật nổi và đứng cõn bằng trờn bề mặt chất lỏng nờn : FA = P 0,5 điểm d n . Vc = 10. m 10. Dn . S . h c = 10.m 0,5 điểm h c = = = (m) 0,5 điểm Vậy chiều cao của phần gỗ chỡm trong nước là (m) 1 điểm b) Thể tớch của vật là: V = = = ( m3) Chiều cao toàn bộ vật là: V = S.h => h = = = (m) 0,5 điểm Chiều cao phần nổi là : h n = h – h c = – = (m) 1 điểm 1 điểm Bài 4. (5 điểm) Học sinh vẽ lại được mạch điện: [(R1//R2)ntR4]//R3 0,5 điểm U MN U I3= R3 24 0,25 điểm R1R2 12.12 0,25 điểm R124= R4 24 30() R1 R2 12 12 U U 0,25 điểm I4= R124 30
- I 4 U U 0,25 điểm Vì R1=R2 nên I1=I2= 2 30.2 60 U U 7U 120 1 điểm Vậy IA=0,35=I3+I2 0,35= U=0,35. =6(V) 24 60 120 7 R1R4 12.24 0,5 điểm Hoán vị R2 và R4 thì R’124= R2 12 20() R1 R4 12 24 U 6 0,5 điểm I2= ' 0,3(A) R124 20 I I I I I 0,3 1 0,5 điểm UMQ=R4I4=R1I1 1 4 1 4 2 R4 R1 R4 R1 24 12 36 120 1 1 U 6 I4=R1. =12. =0,1(A) Vậy I’A=I4+I3=0,1+ =0,1+ =0,35(A)=IA 120 120 24 24 1 điểm Hết