Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí cấp Tỉnh THCS - Bảng A - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh

pdf 3 trang Kiều Nga 04/07/2023 5052
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí cấp Tỉnh THCS - Bảng A - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_vat_li_cap_tinh_thcs_bang_a_na.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lí cấp Tỉnh THCS - Bảng A - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: VẬT LÍ – BẢNG A ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 23/2/2022 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi này có 02 trang) Bài 1 (3,0 điểm) Hai xe máy khởi hành cùng lúc tại hai địa điểm A và B. Xe thứ nhất xuất phát từ A chuyển động về B. Xe thứ hai xuất phát từ B chuyển động về A. Hai xe gặp nhau tại C cách A 30km. Khi xe Hình 1 thứ nhất đến B, xe thứ hai đến A đều quay ngay trở về địa điểm xuất phát ban đầu và gặp nhau lần thứ hai tại D cách B 36km (hình 1). Tìm độ dài quãng đường AB và tỉ số vận tốc giữa hai xe. Coi vận tốc của hai xe là không đổi trong quá trình chuyển động. Bài 2 (3,0 điểm) Một bình nhiệt lượng kế có khối lượng m1 = 0,2 kg chứa m2 (kg) nước đá ở nhiệt độ 0 tC0 =−8 . Khi cung cấp cho bình nhiệt lượng QJ1 = 4920 thì nhiệt độ của bình tăng lên 0 đến −4 C . Tiếp tục cấp thêm cho bình nhiệt lượng QJ2 =186320 thì nhiệt độ của bình tăng 0 lên đến 5 C . Tính nhiệt dung riêng c1 của chất làm bình nhiệt lượng kế và khối lượng m2 của nước đá ban đầu. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của bình nhiệt lượng kế với môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nước đá, nước lần lượt là c23==2100 J / kg . K , c 4200 J / kg . K , nhiệt nóng chảy của nước đá là  = 340000J / kg . Bài 3 (5,0 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình 2. Biết U=12V, R2 =8 , R3 =6 , R4 =12 . Ampe kế có điện trở không đáng kể. a) Khi đóng khóa K, công suất tỏa nhiệt trên R1 là 9W. Tính R1 và số chỉ của ampe kế khi đó. b) Thay khóa K bằng một bóng đèn thì số chỉ của ampe kế là 1,25A và đèn sáng bình thường. Tính Hình 2 hiệu điện thế định mức và công suất định mức của đèn. Bài 4 (5,0 điểm) Vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 5cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Vật AB cao 2cm.
  2. a) Vẽ và trình bày cách vẽ ảnh A1B1 của vật sáng AB qua thấu kính. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. b) Giữ cố định A và nghiêng vật sao cho AB hợp với trục chính của thấu kính một góc = 600 như hình 3. Hình 3 - Vẽ và trình bày cách vẽ ảnh A2B2 của vật sáng AB qua thấu kính. - Tính độ lớn ảnh A2B2 của AB qua thấu kính. Bài 5 (4,0 điểm) Cho hai bình hình trụ được nối thông đáy với nhau bằng một ống nhỏ có khóa, thể tích ống nối không đáng kể và tiết diện hai bình SSAB= 3 . Khóa K đóng, đổ vào bình A một cột nước 3 cao h1 = 20 cm , trọng lượng riêng của nước d1 =10000 N / m . Sau đó tiếp tục đổ lên mặt nước một lớp chất lỏng cao h2 = 4 cm có 3 trọng lượng riêng d2 = 9000 N / m . Đổ vào bình B cột chất lỏng 3 thứ ba cao h3 =12 cm có trọng lượng riêng d3 = 8000 N / m . Các chất lỏng không hòa lẫn vào nhau. a) Tính áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy mỗi bình. Hình 4 b) Mở khóa K để hai bình thông nhau: - Tính độ chênh lệch chiều cao của mặt thoáng chất lỏng ở hai bình. 2 - Tính thể tích chất lỏng chảy qua khóa K. Biết SB = 9 cm . HẾT Bạn đang sử dụng miễn phí bộ tài liệu. Bạn liên hệ nhận ngay trọn bộ cấp tỉnh 2021-2022 hay và khó có đáp án để cập nhật những cách giải hay cũng như ủng hộ nhóm và tiết kiệm thời gian. Trân trọng cảm ơn. FB Đặng Hữu Luyện ( hoặc Zalo 0984024664 Groups: KHO VẬT LÍ THCS-THPT