Đề thi chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thanh Chương 3

doc 4 trang nhatle22 1290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thanh Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chat_luong_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề thi chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thanh Chương 3

  1. Trường THPT Thanh Chương 3 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn: Toán 12 Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 90 phút; (35 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1: : Cho a;b;c theo thứ tự lập thành cấp số nhân thỏa mãn a b c 981 . Giá trị biểu thức P 3log3 (ab bc ca) log3 abc có dạng x log3 y x . Giá trị của x y là: A. 327 B. 297 C. 300 D. 330 Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau : Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x 1 0 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 3: Cho a là số dương khác 1, b là số dương và là số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log b log b. B. .l ogC.b log b. log D. b log b. log b log b. a a a a a a a a Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y log2 2x 1 . 2 1 1 2 A. y B. y C. y D. y 2x 1 2x 1 ln 2 2x 1 2x 1 ln 2 x 3 Câu 5: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây Sai ? 1 x A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1 . C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; . D. Hàm số không có cực trị. Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10 sao cho hàm số sau có 5 điểm cực trị 3 y x 2m 1 x2 3m x 5 A. 8 B. 11 C. 9 D. 10 3 Câu 7: Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số y x 3x 2. Tính x1 x2 A. 2 B. 0 C. 1 D. 1 Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  2. 1 Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 5x 2 dx 1 dx A. . ln 5x 2B. .C ln 5x 2 C 5x 2 5 5x 2 dx 1 dx C. . ln(5xD. .2) C 5ln 5x 2 C 5x 2 2 5x 2 Câu 9: Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3 A. V 16 3 B. V C. V 4 D. V 12 3 Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f x sinx A. sin xdx cosx C B. sin xdx cot x C C. sin xdx cos x C D. sin xdx cot x C Câu 11: Tìm nghiệm thực của phương trình 2x 7 7 A. x B. x log 7 C. x 7 D. x log 2 2 2 7 Câu 12: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2 . A. V 128 B. V 64 2 C. V 32 D. V 16 2 2 Câu 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x 4x 3 log2 4x 4 A. S 3;7. B. S 1. C. S 7 . D. S 1 ;7. Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x3 7x2 11x 2 trên đoạn [0;2] A. m 11 B. m 3 C. m 0 D. m 2 Câu 15: Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình log6 2018x m log4 1009x có nghiệm là A. 2020 B. 2019 C. 2018 D. 2017 3x 2018 Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: x 1 A. x=3 B. y=3. C. x=1 D. y=1 Câu 17: Cho hàm số y x 4 x2 Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số. Tính M m A. 2 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 18: Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị hàm số nào? A. y x4 2x2 B. y x4 2x2 C. y x4 2x2 D. y x4 2x2 1 Câu 19: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho. a A. h a. B. h 3a. C. h 9a. D. h . 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  3. Câu 20: Đồ thị của hàm số y x3 3x2 9x 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ? A. P(1;0) B. Q( 1;10) C. N(1; 10) D. M (0; 1) I log a Câu 21: Cho a là số thực dương khác 1. Tính a . 1 A. I 2 B. I 2 C. I D. I 0 2 x 1 Câu 22: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là? 3x 2 2 1 2 1 A. x B. x C. y D. y 3 3 3 3 Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3x là 3x2 1 3x2 4 3x2 3x2 A. 2x x C B. C C. x x C D. 4 x C 2 x 2 3 2 2 Câu 24: Cho hàm số y x3 3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho. A. Sxq 6 B. Sxq 3 2 C. Sxq 2 D. Sxq 6 2 Câu 26: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là: 3a3 2a3 6a3 2a3 A. B. C. D. 12 12 12 24 Câu 27: Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 có thể tích bằng 3 3 4 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 9 1 Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số y (x 1)3 A. D (1; ) B. D ( ;1) C. D (0; ) D. D ¡ Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB CD BC a, AD 2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD. 16 a3 32 2 a3 8 2 a3 16 2 a3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 30: Hàm số y x4 x2 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. x Câu 31: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log4 3.2 1 x 1. A. - 6 B. 12. C. 2 D. 5 Câu 32: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 2 3 12 Câu 33: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng a . 3a A. R 3a B. R C. R a D. R 2 3a 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  4. Câu 34: Tìm nghiệm của bất phương trình log2 x 2 log2 x 3 1 A. 1 x 4 B. 1 x 4 C. x 4 D. 3 x 4 Câu 35: Trong tất cả các loại hình đa diện sau, hình nào có số mặt nhiều nhất ? A. Loại 3;5 B. Loại 5;3 C. Loại 4;3 D. Loại 3;4 II. Phần tự luận(3 điểm): 1 3 Câu 1: Xét sự biến thiên và tìm cực trị của hàm số: y x4 3x2 2 2 x 1 2 Câu 2: Giải các phương trình sau: a) 81 b) log 1 x 5log2 x 6 0 3 2 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD) . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 357