Đề Ôn tập thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Thái Học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề Ôn tập thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Thái Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop_12_t.doc
Nội dung text: Đề Ôn tập thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Thái Học
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA 1 Câu 1. Tìm m để hàm số y x3 2m 1 x2 2mx 1 đồng biến trên 0; 3 A. B.m C.0 D. m 0 m 0 m 0 mx 4 Câu 2. Giá trị của m để hàm số y nghịch biến trên ( ;1) là: x m A. 2 m 2 B. C. 2 D.m 1 2 m 2 2 m 1 Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu: A. B.y C. 2D.x3 x y 2x3 x y 2x3 x y 2x3 2x Câu 4. Hàm số y x3 5x2 7x 1 đạt cực đại tại: 7 7 A. x 1 B. C. D. x 1 x x 3 3 1 3 2 2 Câu 5. Cho hàm số y x m 2 x m 4 x 2 . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị tại x1 3 2 2 và x2 sao cho x1 x2 8 8 7 5 4 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 6. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 7 trên 4; 3 A. B.8 C. D. 20 12 33 Câu 7. Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60 cm , thể tích 96000 cm3 . Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70000 VNĐ/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành 100000 VNĐ/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá. A. 320000 VNÐ .B. 32000 .C.V NÐ 8 .D.32 000 VNÐ . 832000 VNÐ x 1 Câu 8. Đồ thị hàm số y có tâm đối xứng là điểm có tọa độ x 2 A. B.I( 2C.;1 )D. I(2; 1) I( 2;1) I(2; 1) 3x 1 Câu 9. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : y là : x2 4 A. B.3 C. D. 2 1 4 Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
- 3 3 3 3 A. y x3 x2 2 B. y x3 x2 C.2 y x3 D.x2 1 y x3 x2 1 2 2 2 2 Câu 11. Đâu là hình dạng của đồ thị y 2x4 8x2 2 A. B. C. D. x 2 Câu 12. Cho hàm số y C và đường thẳng d : y x m . Đường thẳng d cắt (C) tại hai x 1 m m điểm phân biệt A , B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m là: A. B.m C.0 D. Không tồn tại m 1 m 2 m 2 Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y log2 x 4x m xác định trên ¡ . A. B.m C.4 D. m 4 m 4 m 4 Câu 14. Cho a , b là các số thực dương thỏa a2b 5 . Tính K 2a6b 4 A. B.K C. 2 D.26 K 246 K 242 K 202 Câu 15. Cho log12 27 a . Hãy biểu diễn log6 24 theo a .
- 9 a a 9 9 a a 9 A. B.log C.2 D.4 log 24 log 24 log 24 6 a 3 6 a 3 6 a 3 6 a 3 Câu 16. Đạo hàm của hàm số y 2x.3x là: A.2x ln 2 3x ln 3 B. C.x l nD.6 2x ln 2.3x ln 3 6x ln 6 2 Câu 17. Đạo hàm hàm số y log8 x 3x 4 là 2x 3 1 2x 3 2x 3 A. B. C. D. x2 3x 4 x2 3x 4 ln8 x2 3x 4 ln8 x2 3x 4 ln 2 1 Câu 18. Nếu log x log 9 log 5 log 2 (a 0 ; a 1 ) thì x bằng: a 2 a a a 2 3 6 A. B. C. D. 3 5 5 5 Câu 19. Giả sử ta có hệ thức a2 b2 7ab (a; b 0 ). Hệ thức nào sau đây là đúng? a b A. 2log a b log a log b B. 2log log a log b 2 2 2 2 3 2 2 a b a b C. log 2 log a log b D. 4 log log a log b 2 3 2 2 2 6 2 2 2 Câu 20. Giải bất phương trình log 1 x 2x 8 4 2 x 6 x 6 6 x 4 6 x 4 A. B. C. D. x 4 x 4 2 x 4 2 x 4 Câu 21. Giải phương trình: 16 x 82(1 x) : A. B.x C. 3D. x 2 x 3 x 2 1 Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 1 x2 x 1 x2 A. B. f x dx ln C f x dx ln C 2 1 x x 1 x2 x C. D.f x dx ln C f x dx ln C 2 x 1 x 1 Câu 23. Tính tích phân I x 1 xdx . 0
- 2 4 2 8 A. B.I C. D. I I I 15 15 5 15 Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x y 0 và đồ thị hàm số x2 2x y 0 . 9 7 A. B. 4C. D. 3 2 2 Câu 25. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y x ; y 0 ; x 0 ; x 2 quanh trục hoành là: A. V 2 (đvtt)B. (đvtt)VC. 4 (đvtt)D. V 4 (đvtt) V 2 Câu 26. Nguyên hàm F x của hàm số f x x sin x thỏa mãn F 0 19 là: x2 x2 A. F x cos x B. F x cos x 2 2 2 x2 x2 C. D.F x cos x 20 F x cos x 20 2 2 1 Câu 27. Tính tích phân I x ln 1 x2 dx 0 1 1 1 1 A. I ln 2 B. C. I ln D.2 I ln 2 I ln 2 2 4 2 2 1 2i z 1 2 Câu 28. Tính môđun của số phức z thỏa 1 i . 3 i 2 A. B.z C. D.2 z 3 z 2 z 5 Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện z 1 z 1 5 A. B.1 C. D. 2 3 4 Câu 30. Cho số phức w 1 i z 2 biết 1 iz z 2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường elip. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 2 điểm. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. z 1 Câu 31. Cho số phức z x yi ; z 1 (x; y ¡ ). Phần ảo của số là: z 1
- 2x 2y xy x y A. B. C. D. x 1 2 y2 x 1 2 y2 x 1 2 y2 x 1 2 y2 Câu 32. Cho số phức z a a2i với a ¡ . Khi đó điểm biểu diễn của số phức z nằm trên: A. Đường thẳng B.y Đường2x thẳng y x 1 C. Parabol D.y Parabolx2 y x2 Câu 33. Trong £ , Cho phương trình 7z2 3z 2 0 có 2 nghiệm z và z . Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là 3 3 3 3 A. B. C. D. 7 2 7 4 Câu 34. Cho khối chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích V khối chóp biết SC a 3 a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. B.V C. D. V V V 12 8 6 3 Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 a3 3 A. B.V C. D. a3 3 V V V S.ABCD S.ABCD 2 S.ABCD 3 S.ABCD 6 Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên A B tạo với đáy một góc 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 2a3 a3 a3 3 A. B.V C. D. a3 3 V V V ABC.A'B'C ' ABC.A'B'C ' 3 ABC.A'B'C ' 6 ABC.A'B'C ' 4 Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C , có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ tròn ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC.A B C (như hình vẽ bên), biết rằng A A AC a 2 . A. B.S 3 a2 S 6 a2 C. D.S 9 a2 S 12 a2 Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 4 , đường cao SH 3 . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 7 8 A. B.r C.2 D. r r r 3 3 3
- Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , BC a 3 , SA vuông góc với đáy và cạnh bên SC hợp với đáy một góc 450 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) tính theo a bằng: 2a 5 2a 57 2a 5 2a 57 A. B. C. D. 3 3 5 19 Câu 40. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là : 1 3 A. a2 B. 2 a2 C. D. a2 a2 2 4 Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ; B 1;1; 0 ; C 3;1; 2 . Chu vi của tam giác ABC bằng: A. B.4 C.5 D. 2 2 5 3 5 4 5 Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2; 0 ; B 0; 1;1 ; C 2;1; 1 ; D 3;1; 4 . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một hình vuông. B. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một hình chữ nhật. C. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một hình thoi. D. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một tứ diện. x 1 y z 1 Câu 43. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d : có 2 1 1 phương trình là: A. x 2y z 4 0 B. C. 2x y z 4 0 D. 2x y z 4 0 2x y z 4 0 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng P : x 2 0 , Q : y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng P ; Q . A. R : y 2z 8 0 B. R : y z 5 0 C. R : 2y z 7 0 D. R : x y z 4 0 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 mặt phẳng P : 2x my 3z 6 m 0 và Q : m 3 x 2y 5m 1 z 10 0 . Tìm giá trị thực của m để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) .
- 9 5 A. B.m C. D. m m 1 m 1 19 2 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 4y 2z 2016 0 . Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với mặt phẳng (P) . x 1 y 1 1 z x 1 y 1 z 1 A. B.d : d : 1 2 2 1 2 4 3 1 x 1 y 1 1 z x 1 y 1 z 1 C. D.d : d : 3 3 5 4 4 3 4 2 Câu 47. Mặt cầu tâm I(a; b; c) bán kính R có tâm thuộc mặt phẳng x y z 2 0 và đi qua 3 điểm A 2; 0;1 ; B 1; 0; 0 ; C 1;1;1 . Tìm (a 2b 3c).R . A. B.12 C. D. 8 6 4 x 1 2t x 3 4t Câu 48. Cho hai đường thẳng d1 : y 2 3t và d2 : y 5 6t . Trong các mệnh đề sau, mệnh z 3 4t z 7 8t đề nào đúng? A. d1 cắt B.d2 và chéo nhaud1 C.d 2 trùng D. d1 d2 d1 Pd2 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và mặt phẳng (P) : 2x y 2z 1 0 . Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. : B.(x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 4 (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 9 C. D.(x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 3 (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 5 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2y z 4 0 và x 1 y z 2 đường thẳng d : . Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , 2 1 3 đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. B. 5 1 3 5 2 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1 C. D. 5 1 2 5 1 3
- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B A A A A D B A A A C B B A D C C B A C D B A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A B D B C C A D D A C D A A D B B B A D A D A HƯỚNG DẪN GIẢI 1 Câu 1. Tìm m để hàm số y x3 2m 1 x2 2mx 1 đồng biến trên 0; 3 A. B.m C.0 D. m 0 m 0 m 0 Hướng dẫn giải Chọn A. Điều kiện để hàm số đồng biến trên 0; là y 0,x [0; ) x2 2(2m 1)x 2m 0,x 0 x2 2x m m max g(x) 4x 2 [0; ) x2 2x Xét hàm số g(x) trên nửa khoảng [0; ) 4x 2 4x2 4x 4 Ta có: g (x) 0,x [0; ) (4x 2)2 Do đó hàm số g(x) luôn nghịch biến trên nửa khoảng [0; ) Suy ra max g(x) g(0) 0 [0; ) Vậy m 0 mx 4 Câu 2. Giá trị của m để hàm số y nghịch biến trên ( ;1) là: x m A. 2 m 2 B. C. 2 D.m 1 2 m 2 2 m 1 Hướng dẫn giải Chọn B. Điều kiện để hàm số nghịch biến trên ,1 là y 0,x ( ;1) m2 4 m2 4 0 2 m 2 2 0,x 1 2 m 1 (x m) m 1 m 1 Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu: A. B.y C. 2D.x3 x y 2x3 x y 2x3 x y 2x3 2x
- Hướng dẫn giải Chọn A. Điều kiện để hàm bậc ba không có cực trị là phương trình y 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép. Nhận thấy phương án A có y 2x2 1 0,x Do đó hàm số luôn nghịch biến và không có cực trị Câu 4. Hàm số y x3 5x2 7x 1 đạt cực đại tại: 7 7 A. x 1 B. C. D. x 1 x x 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A. 7 x y 3x2 10x 7 ; y 0 3 x 1 Lập bảng biến thiên x 1 7/3 y 0 0 CĐ CT Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 1 1 3 2 2 Câu 5. Cho hàm số y x m 2 x m 4 x 2 . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị tại x1 3 2 2 và x2 sao cho x1 x2 8 8 7 5 4 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A. y x2 2(m 2)x m2 4 Điều kiện để hàm có hai điểm cực trị là phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt 2 m 2 2m 4m 0 (*) m 0 Với điều kiện trên phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 8 Mà x2 x2 8 3m2 8m 0 m (do (*)) 1 2 3
- Câu 6. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 7 trên 4; 3 A. B.8 C. D. 20 12 33 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 x 1 [ 4;3] y 3x 6x 9 ; y 0 x 3 [ 4;3] Khi đó: f ( 4) 13 ; f ( 3) 20 ; f (1) 12 ; f (3) 20 max f (x) f ( 3) 20 ; min f (x) f (1) 12 [ 4;3] [ 4;3] Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 4; 3 là Câu 7. Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60 cm , thể tích 96000 cm3 . Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70000 VNĐ/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành 100000 VNĐ/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá. A. 320000 VNÐ .B. 32000 .C.V NÐ 8 .D.32 000 VNÐ . 83200 VNÐ Hướng dẫn giải Chọn D. Chiều cao khối hộp: h 60 cm 0,6 m ; Thể tích khối hộp: V 96 000 cm3 0,096 m3 Diện tích đáy bể S 0,16 m2 Để có bể cá với chi phí thấp nhất thì mặt đáy của bể có diện tích lớn nhất Tức là đáy bể là hình vuông có cạnh bằng 0,4 m Khi đó: Giá thành để có mặt đáy là 0,16 m2 100000 16000 VNÐ Giá của 4 mặt bên là 4 0,4 m 0,6 m 70000 67 200 VNÐ Vậy chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là 83200 VNÐ . x 1 Câu 8. Đồ thị hàm số y có tâm đối xứng là điểm có tọa độ x 2 A. B.I( 2C.;1 )D. I(2; 1) I( 2;1) I(2; 1) Hướng dẫn giải Chọn B. x 1 Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y là giao điểm hai tiệm cận của nó. x 2
- Mà đồ thị hàm số có TCĐ x 2 và TCN y 1 3x 1 Câu 9. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : y là : x2 4 A. B.3 C. D. 2 1 4 Hướng dẫn giải Chọn A. 3x 1 Đồ thị hàm số y có hai tiệm cận đứng là x 2 và một tiệm cận ngang y 0 x2 4 Do đó số tiệm cận của đồ thị hàm số là 3 Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? 3 3 3 3 A. y x3 x2 2 B. y x3 x2 C.2 y x3 D.x2 1 y x3 x2 1 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy a 0 loại phương án B Một yếu tố khác là đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y 2 chọn phương án A Câu 11. Đâu là hình dạng của đồ thị y 2x4 8x2 2 A. B. C. D.
- Hướng dẫn giải Chọn A. Dựa vào hàm số ta thấy a 0 loại phương án C; D Một yếu tố khác là đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y 2 chọn phương án A x 2 Câu 12. Cho hàm số y C và đường thẳng d : y x m . Đường thẳng d cắt (C) tại hai x 1 m m điểm phân biệt A , B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m là: A. B.m C.0 D. Không tồn tại m 1 m 2 m Hướng dẫn giải Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d :x2 mx m 2 0 Điều kiện để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A ; B là m2 4m 8 0,m Tức là d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A ; B Khi đó gọi A(a;m a) và B(b;b m) là giao điểm của (C) và d Vì AB 2(m 2)2 8 2 2 nên độ dài AB nhỏ nhất là 2 2 khi m 2 2 Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y log2 x 4x m xác định trên ¡ . A. B.m C.4 D. m 4 m 4 m 4 Hướng dẫn giải Chọn B. 2 2 Để hàm số y log2 x 4x m xác định trên ¡ thì x 4x m 0,x m 4 . Câu 14. Cho a , b là các số thực dương thỏa a2b 5 . Tính K 2a6b 4 A. B.K C. 2 D.26 K 246 K 242 K 202 Hướng dẫn giải Chọn B. 3 Ta có a2b 5 a2b 53 2a6b 250
- Vậy K 250 4 246 Câu 15. Cho log12 27 a . Hãy biểu diễn log6 24 theo a . 9 a a 9 9 a a 9 A. B.log C.2 D.4 log 24 log 24 log 24 6 a 3 6 a 3 6 a 3 6 a 3 Hướng dẫn giải Chọn A. log3 27 3 3 a Ta có log12 27 a a a log3 2 , (*) log3 12 1 2log3 2 2a log3 24 1 3log3 2 9 a Khi đó: log6 24 log6 24 (do (*)) log3 6 1 log3 2 3 a Câu 16. Đạo hàm của hàm số y 2x.3x là: A.2x ln 2 3x ln 3 B. C.x l nD.6 2x ln 2.3x ln 3 6x ln 6 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có y 2x.3x 6x y 6x.ln 6 2 Câu 17. Đạo hàm hàm số y log8 x 3x 4 là 2x 3 1 2x 3 2x 3 A. B. C. D. x2 3x 4 x2 3x 4 ln8 x2 3x 4 ln8 x2 3x 4 ln 2 Hướng dẫn giải Chọn C. (x2 3x 4) 2x 3 Ta có y (x2 3x 4).ln8 (x2 3x 4).ln8 1 Câu 18. Nếu log x log 9 log 5 log 2 (a 0 ; a 1 ) thì x bằng: a 2 a a a 2 3 6 A. B. C. D. 3 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn C. 1 Ta có log x log 9 log 5 log 2 a 2 a a a 6 log x log 3 log 2 log 5 log x log x a a a a a a 5 5
- Câu 19. Giả sử ta có hệ thức a2 b2 7ab (a; b 0 ). Hệ thức nào sau đây là đúng? a b A. 2log a b log a log b B. 2log log a log b 2 2 2 2 3 2 2 a b a b C. log 2 log a log b D. 4 log log a log b 2 3 2 2 2 6 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có a2 b2 7ab (a b)2 9ab 2 log2 (a b) log2 (9ab) 2log2 (a b) 2log2 3 log2 a log2 b a b 2log2 log2 a log2 b 3 2 Câu 20. Giải bất phương trình log 1 x 2x 8 4 2 x 6 x 6 6 x 4 6 x 4 A. B. C. D. x 4 x 4 2 x 4 2 x 4 Hướng dẫn giải Chọn A. x2 2x 8 0 x 4 x 2 x 6 log x2 2x 8 4 . 1 2 2 x 2x 8 16 x 6 x 4 x 4 Câu 21. Giải phương trình: 16 x 82(1 x) : A. B.x C. 3D. x 2 x 3 x 2 Hướng dẫn giải Chọn C. 16 x 82(1 x) 2 4x 26 6x 4x 6 6x x 3 1 Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 1 x2 x 1 x2 A. B. f x dx ln C f x dx ln C 2 1 x x 1 x2 x C. D.f x dx ln C f x dx ln C 2 x 1 x Hướng dẫn giải
- Chọn D. 1 (1 x2 ) x2 1 1 2x Ta có: f x . x(1 x2 ) x(1 x2 ) x 2 1 x2 1 x Khi đó f (x)dx ln x ln(1 x2 ) C ln C 2 2 1 x 1 Câu 23. Tính tích phân I x 1 xdx . 0 2 4 2 8 A. B.I C. D. I I I 15 15 5 15 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 Ta có: I x 1 xd(1 x) (1 x) 1 1 xd(1 x) 0 0 1 1 1 3 2 5 2 3 4 I (1 x) d(1 x) 1 xd(1 x) (1 x) (1 x) 0 0 5 3 0 15 Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x y 0 và đồ thị hàm số x2 2x y 0 . 9 7 A. B. 4C. D. 3 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Đường thẳng x y 0 có đồ thị là d : y x Đồ thị hàm số x2 2x y 0 là parabol (P) : y x2 2x 2 x 3 Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) : x 3x 0 x 0 3 9 Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (P) là S x2 3xdx (đvdt) 0 2 Câu 25. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y x ; y 0 ; x 0 ; x 2 quanh trục hoành là: A. V 2 (đvtt)B. (đvtt)VC. 4 (đvtt)D. V 4 (đvtt) V 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
- 2 Thể tích của khối tròn xoay cần tìm là V xdx 2 (đvtt) 0 Câu 26. Nguyên hàm F x của hàm số f x x sin x thỏa mãn F 0 19 là: x2 x2 A. F x cos x B. F x cos x 2 2 2 x2 x2 C. D.F x cos x 20 F x cos x 20 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. x2 F(x) cos x C 2 Mà F 0 19 C 20 x2 Vậy F(x) cos x 20 chọn phương án D 2 1 Câu 27. Tính tích phân I x ln 1 x2 dx 0 1 1 1 1 A. I ln 2 B. C. I ln D.2 I ln 2 I ln 2 2 4 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 2x du dx u ln(1 x2 ) 1 x2 Đặt dv xdx x2 1 v 2 1 x2 1 1 Khi đó I ln(1 x2 ) xdx 2 0 0 1 x2 1 x2 1 I ln(1 x2 ) ln 2 2 2 2 0 1 2i z 1 2 Câu 28. Tính môđun của số phức z thỏa 1 i . 3 i 2 A. B.z C. D.2 z 3 z 2 z 5 Hướng dẫn giải
- Chọn A. 1 2i z 1 2 1 7i 1 10i 7 1 1 i z .2i z i 3 i 2 10 2 1 7i 5 5 Khi đó z 2 Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện z 1 z 1 5 A. B.1 C. D. 2 3 4 Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi z x yi , với x, y ¡ (x 1) yi (x 1) yi Ta có: z 1 z 1 5 (x 1) yi 5 x 0 x 0 2 2 (x 1) y 5 y 2 Khi đó z 2i và z có hai điểm biểu diễn là (0; 2) và (0; 2) Câu 30. Cho số phức w 1 i z 2 biết 1 iz z 2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường elip. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 2 điểm. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi z a bi , với a,b ¡ Ta có: 1 iz z 2i (1 b) ai a (b 2)i 3 3 (1 b)2 a2 a2 (b 2)2 b z a i 2 2 1 3 1 3 Khi đó w 1 i z 2 a a i có điểm biểu diễn là a ;a 2 2 2 2 Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là đường thẳng y x 1 z 1 Câu 31. Cho số phức z x yi ; z 1 (x; y ¡ ). Phần ảo của số là: z 1
- 2x 2y xy x y A. B. C. D. x 1 2 y2 x 1 2 y2 x 1 2 y2 x 1 2 y2 Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi z x yi , với x, y ¡ z 1 (x 1) yi (x 1) yi(x 1) yi Ta có: z 1 (x 1) yi (x 1)2 y2 z 1 (x2 y2 1) 2yi z 1 (x 1)2 y2 z 1 2y Vậy phần ảo của số là . z 1 (x 1)2 y2 Câu 32. Cho số phức z a a2i với a ¡ . Khi đó điểm biểu diễn của số phức z nằm trên: A. Đường thẳng B.y Đường2x thẳng y x 1 C. Parabol D.y Parabolx2 y x2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có z a a2i M (a;a2 ) là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó y x2 là tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z . Câu 33. Trong £ , Cho phương trình 7z2 3z 2 0 có 2 nghiệm z và z . Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là 3 3 3 3 A. B. C. D. 7 2 7 4 Hướng dẫn giải Chọn C. 3 47 Ta có 7z2 3z 2 0 z i 14 14 3 Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là 7 Câu 34. Cho khối chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích V khối chóp biết SC a 3 a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. B.V C. D. V V V 12 8 6 3
- Hướng dẫn giải S Chọn A. a 3 (SAB) (ABC) Ta có (SAC) (ABC) SA (ABC) A C (SAB) (SAC) SA Xét tam giác SAC vuông tại A có: SA SC 2 AC 2 a 2 B 1 a2 3 a3 6 Khi đó V . .a 2 S.ABC 3 4 12 Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 a3 3 A. B.V C. D. a3 3 V V V S.ABCD S.ABCD 2 S.ABCD 3 S.ABCD 6 Hướng dẫn giải S Chọn D. Gọi H là trung điểm AB . Suy ra SH ^ (ABCD) (vì tam giác ABC đều) (SAB) (ABCD) B C Ta có (SAB) (ABCD) AB SH (ABCD) H SH (SAB), SH AB A D 1 a 3 a3 3 Khi đó: V .a2. S.ABCD 3 2 6 chọn phương án D Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên A B tạo với đáy một góc 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 2a3 a3 a3 3 A. B.V C. D. a3 3 V V V ABC.A'B'C ' ABC.A'B'C ' 3 ABC.A'B'C ' 6 ABC.A'B'C ' 4 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có AB là hình chiếu vuông góc của A B lên mp(ABC) A‰ C 0 ·A B,(ABC) ·ABA 45 B Khi đó tam giác ABA vuông cân tại A AA AB a A a2 3 a3 3 C Vậy V .a chọn phương án D 450 ABC.A B C 4 4 B
- Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C , có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ tròn ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC.A B C (như hình vẽ bên), biết rằng A A AC a 2 . A. B.S 3 a2 S 6 a2 C. D.S 9 a2 S 12 a2 Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi O là trung điểm AC . Ta có đường sinh hình trụ l AA a 2 . AC a 2 Vì tam giác ABC vuông tại B nên bán kính đáy của hình trụ là r OB . 2 2 Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ là S 2 r 2 2 rl 3 a2 . Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 4 , đường cao SH 3 . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 7 8 A. B.r C.2 D. r r r 3 3 3 ‰ Hướng dẫn giải S Chọn C. J Vì SH là đường cao của hình chóp và SA SB SC nên H là tâm đường I tròn ngoại tiếp ABC A C H Khi đó tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp chính là giao điểm của SH và mặt B phẳng trung trực cạnh SA SJ SH SA2 8 cos ·ASH SI SI SA 2SH 3 Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , BC a 3 , SA vuông góc với đáy và cạnh bên SC hợp với đáy một góc 450 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) tính theo a bằng: 2a 5 2a 57 2a 5 2a 57 A. B. C. D. 3 3 5 19 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có SA (ABCD) AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD) S·C,(ABCD) S· CA 450 SAC vuông cân tại A
- Khi đó SA AC AB2 BC 2 2a ‰ S Mặt khác Kẻ AK BD thì BD (SAK) ; (SAK) (SBD) và (SAK) (SBD) SK H A Trong mặt phẳng (SAK) , kẻ AH SK thì AH (SBD) D Do đó AH d A,(SBD) K B C 1 1 1 1 1 1 2a 57 Tam giác SAK vuông tại A có AH AH 2 AK 2 SA2 AB2 AD2 SA2 19 2a 57 Vậy d A,(SBD) 19 Câu 40. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là : 1 3 A. a2 B. 2 a2 C. D. a2 a2 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C. A Khi quay tam giác đều ABC xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón có BC a a Đường sinh l a ; bán kính đáy r 2 2 a a2 Khi đó S rl . a C xq 2 H 2 B Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ; B 1;1; 0 ; C 3;1; 2 . Tính tổng AB BC CA : A. B.4 C.5 D. 2 2 5 3 5 4 5 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có AB ( 2; 0; 1) ; AC (2; 0;1) ; BC (4; 0; 2) Vì AB AC nên ba điểm A ; B ; C thẳng hàng. Do đó, AB + BC + CA = 4 5 . Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2; 0 ; B 0; 1;1 ; C 2;1; 1 ; D 3;1; 4 . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một hình vuông. B. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một hình chữ nhật.
- C. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một hình thoi. D. Bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một tứ diện. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có AB ( 1;1;1) ; AC (1; 3; 1) ; AD (2; 3; 4) Vì AB, AD ( 4; 0; 4) và AB, AC .AD 24 nên bốn điểm A ; B ; C ; D là bốn điểm của một tứ diện. x 1 y z 1 Câu 43. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d : có 2 1 1 phương trình là: A. x 2y z 4 0 B. C. 2x y z 4 0 D. 2x y z 4 0 2x y z 4 0 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có VTCP của đường thẳng d là ud (2;1; 1) Vì (P) d nên VTPT của (P) là n(P) ud (2;1; 1) Khi đó phương trình mp(P) đi qua điểm A 1; 2; 0 và có VTPT ud (2;1; 1) là 2x y z 4 0 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng P : x 2 0 , Q : y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng P ; Q . A. R : y 2z 8 0 B. R : y z 5 0 C. R : 2y z 7 0 D. R : x y z 4 0 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có VTPT của mp(P) là n(P) (1; 0; 0) ; VTPT của mp(Q) là n(Q) (0;1; 1) (R) (P) Vì nên VTPT của (R) là n(R) n(P) ,n(Q) (0;1;1) (R) (Q) Khi đó ptmp(R) đi qua điểm A 1; 2; 3 và có VTPT n(R) (0;1;1) là R : y z 5 0 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 mặt phẳng P : 2x my 3z 6 m 0 và Q : m 3 x 2y 5m 1 z 10 0 . Tìm giá trị thực của m để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) .
- 9 5 A. B.m C. D. m m 1 m 1 19 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có VTPT của mp(P) là n(P) (2; m; 3) ; VTPT của mp(Q) là n(Q) (m 3; 2; 5m 1) 9 Vì (P) (Q) nên n .n 0 m (P) (Q) 19 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 4y 2z 2016 0 . Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với mặt phẳng (P) . x 1 y 1 1 z x 1 y 1 z 1 A. B.d : d : 1 2 2 1 2 4 3 1 x 1 y 1 1 z x 1 y 1 z 1 C. D.d : d : 3 3 5 4 4 3 4 2 Hướng dẫn giải Chọn A. ud .n(P) 0 Điều kiện d P(P) là M d M (P) Khi đó dễ thấy đường thẳng d1 thoả điều kiện bài toán vì Ta có: đi dqua1 điểm M (1 ,; 1có;1 )VTCP ud (2; ; 2VTPT;1) của mp là( P) n(P) (3; 4; 2) ud .n(P) 2.3 2.( 4) 1.2 0 Vì 3.1 4.1 2.1 2016 0 Do đó, d P(P) . Câu 47. Mặt cầu tâm I(a; b; c) bán kính R có tâm thuộc mặt phẳng x y z 2 0 và đi qua 3 điểm A 2; 0;1 ; B 1; 0; 0 ; C 1;1;1 . Tìm (a 2b 3c).R . A. B.12 C. D. 8 6 4 Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi (S) : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình mặt cầu thoả yêu cầu bài toán Vì (S) có tâm I(a, b, c) nằm trên (P) : x y z 2 0 và đi qua ba điểm A , B , C nên ta có hệ phương trình
- a b c 2 a 1 4a 2c d 5 b 0 . 2a d 1 c 1 2a 2b 2c d 3 d 1 Khi đó (S) có tâm I(1; 0;1) , bán kính R a2 b2 c2 d 1 . Vậy (a 2b 3c).R 4 . x 1 2t x 3 4t Câu 48. Cho hai đường thẳng d1 : y 2 3t và d2 : y 5 6t . Trong các mệnh đề sau, mệnh z 3 4t z 7 8t đề nào đúng? A. d1 cắt B.d2 và chéo nhaud1 C.d 2 trùng D. d1 d2 d1 Pd2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có d1 đi qua điểm A(1; 2; 3) và có VTCP là u1 (2; 3; 4) d2 đi qua điểm B(3; 5; 7) và có VTCP là u2 (4; 6; 8) n2 2n1 Vì nên d1 d2 A d2 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và mp(P) : 2x y 2z 1 0 . Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. : B.(x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 4 (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 9 C. D.(x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 3 (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 5 Hướng dẫn giải Chọn A. Vì mặt cầu tâm A tiếp xúc với (P) nên bán kính R d A,(P) 2 Vậy Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 4 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2y z 4 0 và x 1 y z 2 đường thẳng d : . Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , 2 1 3 đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. B. 5 1 3 5 2 3
- x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1 C. D. 5 1 2 5 1 3 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có VTPT của mp(P) là n (1; 2;1) ; VTCP của đường thẳng d là ud (2;1; 3) (P) Vì nên VTCP của là u n(P) ,ud (5; 1; 3) d d M Lại có M d (P) (P) Khi đó M (1;1;1) x 1 y 1 z 1 Vậy phương trình đường thẳng : . 5 1 3