Đề Ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề Ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề Ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2019-2020
- BÀI TẬP TOÁN Thứ Hai ngày 17/2/2020 Bµi 1: Ch÷ sè 3 trong sè thËp ph©n 72, 364 cã gi¸ trÞ lµ: 3 3 3 A) 3 B) C) D) 10 100 1000 Bµi 2 : Trong bÓ cã 25 con c¸, trong ®ã cã 20 con c¸ chÐp. TØ sèphÇn tr¨m gi÷a sè c¸ chÐp vµ sè c¸ trong bÓ lµ : A) 5% B)20% C)80% D) 100% Bµi 3 : 2800 g = kg? A) 280 B) 28 C)2,8 D) 0,28 Bµi 4 : 8m 5dm = ? A) 8,5 B)8,05 C)8,005 D) 85 Bµi 5: Sè nµo díi ®©y cã 20% b»ng 20 ? A) 5 B)10 C)50 D) 100 Bµi 6: 3giê 12phót = giê? A) 3,12 B)3,5 C)3,2 D) 3,25 Bµi 7 : TÝnh : 5 1 a) 4 - b) : 3 7 2 c) 578,97 x 307 d) 266,22 : 34 Bµi 8 : T×m y : a) 0,8 x y = 1,2 x 10 b) 0,336 x y : 0,35 = 0,6 Bµi 9 : Mét m¶nh vên h×nh thang cã tæng ®é dµi hai ®¸y 140m, chiÒu cao b»ng 4 tæng ®é dµi hai ®¸y. 7 a) TÝnh diÖn tÝch m¶nh vên ®ã. b) Ngêi ta sö dông 30,5% diÖn tÝch m¶nh vên ®Ó trång xoµi, phÇn cßn l¹i trång nh·n. TÝnh diÖn tÝch trång nh·n, trång xoµi. Bµi 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 8,75 + 4,65 + 2,25 b) ( 4,91 + 12,57 ) + ( 5,09 + 7,43) 1
- BÀI TẬP TIẾNG VIỆT Thứ Hai ngày 17/2/2020 Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: a. Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào? A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ D. Đại từ b. Câu: “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì? A. thán phục B. ngạc nhiên C. đau xót D. vui mừng c. Câu nào là câu khiến? A. Mẹ về đi, mẹ ! B. A, mẹ về! C. Mẹ về rồi. D. Mẹ đã về chưa? d. Tiếng “trung” trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa ? A.trung kiên B. trung hiếu C. trung nghĩa D. trung thu e. Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? A. Các bạn không nên đánh nhau. B. Bác nông dân đánh trâu ra đồng. C. Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục. Bài 2 Tách các vế trong các câu ghép sau bằng một gạch chéo(/), khoanh tròn vào quan hệ từ( nếu có), xác định chủ ngữ , vị ngữ . a. Chẳng những hải âu là bạn của bà con nông dân, mà hải âu còn là bạn của những em nhỏ. b. Ai làm, người ấy chịu. c. Ông tôi đã già, nên chân đi chậm chạp hơn, mắt nhìn kém hơn. d. Mùa xuân đã về, cây cối ra hoa kết trái, và chim chóc hót vang trên những chùm cây to. Bài 3: Dùng từ ngữ thích hợp để nối các vế sau thành câu ghép. a. trời mưa rất to / đường đến trường bị ngập lụt. b. anh ấy không đến / anh ấy có gửi quà chúc mừng. c. các em không thuộc bài / các em không làm được bài tập. Bài 4: Thêm một vế câu vào ô trống để tạo thành câu ghép. a. Vì trời mưa to . b. Mưa to kéo dài hàng hai ba tiếng đồng hồ . c. Nhờ bạn Thu cố gắng hết sức mình Bài 5: Viết câu theo mô hình cấu trúc sau: - C – V , C – V - TN , C – V , C – V - Tuy C – V nhưng C – V - Vì C- V nên C - V 2
- BÀI TẬP TOÁN: Thứ Ba ngày 18/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) 5,4phót = gi©y ? A) 54 B) 540 C) 324 D) 304 4 b) Ph©n sè ®îc viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: 50 A) 0,4 B) 0,8 C) 0,04 D) 0,08 c) Mét tÊm b×a h×nh tam gi¸c cã ®¸y b»ng 7,2dm, chiÒu cao kÐm c¹nh ®¸y 2,7dm, th× cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu dm2? A) 19,44 B) 16,2 C) 32,4 D) 35,64 5 d) giê = phót ? A) 25 B) 12 C) 17 D) 22 12 e) 35% cña 90kg lµ : A) 31,5 B) 315 C) 315kg D) 31,5kg g) Mét h×nh thang cã chiÒu cao 12cm, trung b×nh céng ®é dµi 2 ®¸y lµ 22cm th× cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu cm2? A) 132 B) 204 C) 192 D) 264 h) 25% cña mét ngµy th× b»ng bao nhiªu giê? A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Bµi 2 : TÝnh : 2 1 5 1 a) 1 - ( ) b) : 5 10 8 2 1 1 1 1 c)1 1 d) 3 : 2 2 3 2 4 Bµi 3 : T×m y : 210 : y = 14,75 + 6,25 Bµi 4: a)Tính đường kính hình tròn có chu vi: C = 12,56cm ; C = 18,84dm ; C = 2,826m. b)Tính bán kính hình tròn có chu vi: C = 16,328dm ; C = 8,792cm ; C = 26,376m. Bµi 5: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn : 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,1 + 0,35 x 0,1 bµi 6 Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng b»ng 12,5m vµ cã diÖn tÝch b»ng diÖn tÝch mét h×nh vu«ng c¹nh 25m. TÝnh chu vi cña thöa ruéng ®ã. 5 6 Bµi 7: ViÕt 3 ph©n sè kh¸c nhau sao cho mçi ph©n sè lín h¬n vµ bÐ h¬n 7 7 3
- BÀI TẬP TOÁN: Thứ Tư, ngày 19/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 1 a) Hçn sè 3 ®îc viÕt thµnh sè thËp ph©n nµo? 5 A) 3,05 B) 3,5 C)3,02 D) 3,2 b) Mét c¸i hå h×nh trßn cã r = 4cm th× cã chu vi lµ .cm? A) 12,56 B) 25,12 C) 50,24 D) 11,14 c) 16,5m2 = .dm2 ? A)165 B)1650 C)1605 D) 16005 d) Mét líp häc cã 18 häc sinh n÷ vµ 12 nam. Sè häc sinh nam chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m sè häc sinh c¶ líp ? A) 150 B) 60 C) 66 D) 40 1 1 e) gÊp bao nhiªu lÇn ? 2 3 3 2 1 1 A) B) C) D) 2 3 3 2 x g) Sè thÝch hîp thay vµo x ®Ó : 1 lµ: 2 A)3 B) 4 C)2 D) 0 h) Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: A. 136 B . 26 C. 2,6 D. 2,06 Bài 2: Đặt tính rối tính : a/ 465,74 + 352,48 b/196,7 - 97,34 c/ 67,8 x 1,5 c/ 52 : 1,6 Bµi 3 : Tìm X X + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 Bµi 4: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a)12,44m = .m cm b) 8m2 5dm2 = m2 c)3cm2 44mm2 = mm2 d) 65 000m2 = ha Bµi 5: Mét m¶nh ®Êt h×nh thang cã tæng ®é dµi hai ®¸y lµ 89m, ®é dµi hai ®¸y h¬n chiÒu cao 18,6m. Trong m¶nh đÊt ®ã cã mét hå níc h×nh vuông c¹nh 3,6m. TÝnh diÖn tÝch cßn l¹i cña m¶nh ®Êt. Bµi 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 b) 5,72 x 11 + 5,72 x 88 + 5,72 4
- BÀI TẬP TIẾNG VIỆT - Thứ Tư , ngày 19/2/2020 Bài 1. Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: a). Các từ trong nhóm: “Ước mơ, ước muốn, mong ước, khát vọng” có quan hệ với nhau như thế nào? A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa b). Trái nghĩa với từ “tươi” trong “Cá tươi” là ? A. Ươn B. Thiu C. Non D. Sống c. Chủ ngữ của câu: “Qua khe dậu, ló ra mấy quả ớt đỏ chói.” là gì? A. Quả ớt đỏ chói B. Mấy quả ớt đỏ chói C. Khe dậu D. Quả ớt d. Câu nào dưới đây là câu ghép? A. Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở, khoe sắc rực rỡ trong vườn. B. Năm nay, mùa đông đến sớm, gió thổi từng cơn lạnh buốt. C. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. e. Tác giả của bài thơ “ Hạt gạo làng ta” là? A. Trần Đăng Khoa B. Định Hải C. Thanh Thảo D. Tố Hữu g. Cặp quan hệ từ nối các vế câu ghép: “Không những hoa hồng nhung đẹp mà nó còn rất thơm.” thể hiện quan hệ gì giữa các vế câu ghép? A. Nguyên nhân và kết quả B. Tương phản C. Tăng tiến D. Giả thiết và kết quả Bài 2. Xếp các từ: "giang sơn, thương người, đất nước, nhi đồng, sơn hà, trẻ thơ, nhân ái, nước non, nhân đức, con nít" vào các chủ điểm dưới đây: a) Tổ quốc. b)Trẻ em. c)Nhân hậu. Bài 3. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau: a). Đồng . hợp lực. b). Đồng sức đồng . c). Một miếng khi bằng một gói khi no. d). Tre già .mọc e). Cây .không sợ chết đứng. g. Trẻ cậy cha, già cậy 5
- Bài 4. Xác định các quan hệ từ nối các vế câu ghép và mối quan hệ mà chúng biểu thị trong các ví dụ sau: Mối quan hệ Câu Quan hệ từ được biểu thị 1. Vì trời mưa nên hôm nay chúng em không đi lao động được. 2. Nếu ngày mai trời không mưa thì chúng em sẽ đi cắm trại. 3. Chẳng những gió to mà mưa cũng rất dữ. 4. Bạn Hoa không chỉ học giỏi mà bạn còn rất chăm làm. 5. Tuy Hân giàu có nhưng hắn rất tằn tiện. Bài 5 Xác định chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) và trạng ngữ (TN) nếu có trong các câu trên. 6
- BÀI TẬP TOÁN: Thứ Năm, ngày 20/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 3 a) Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 5 21 25 13 13 a. b. c. d. 5 3 10 5 b) Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là: a. 359 b.136,25 c.15,65 d.359 c ) Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06 d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .giờ là: a. 126 b. 2,1 c. 2,6 d. 2,06 e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= m2 là: a. 350 m2 b. 3,5m2 c. 3,05m2 d. 3,005m2 g) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = km là: a. 3,15 km b. 31,5 km c. 3,015 km d. 30,15 km h) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = tấn là: a. 350 tấn b. 3,5 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn Bài 2 : Đặt tính rồi tính: a)275,34 + 87,9 b)60 - 9,34 c)5,24 x 904 d)8,568 : 3,6 Bài 3 : a) Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho : x > 10,25 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2 Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện : a)4,86 x 0,25 x 40 b)72,9 x 99 + 72 + 0,9 c) 0,125 x 6,94 x 80 d)0,8 x 96 + 1,6 x 2 e) 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72 Bài 5: Hình bình hành ABCD có AB = 4,5dm, AH = 3,2dm, DH = 1,5dm (xem hình vẽ bên). Tính diện tích hình thang ABCH. Bài 6: Một cửa hàng có 750 m vải. Buổi sáng bán được 10% số vải đó, buổi chiều bán được 18% số vải đó. Hỏi sau khi bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? 7
- BÀI TẬP TOÁN: Thứ Sáu, ngày 21/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) Ch÷ sè 5 trong sè 14,205 thuéc hµng nµo? A. Hµng ®¬n vÞ B. Hµng tr¨m C. Hµng phÇn tr¨m D. Hµng phÇn ngh×n b) viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 7% B. 0,7% C. 70% D. 0,007 % 3 c) Ph©n sè viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: 4 A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4 d) 10% cña 8dm lµ: A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 e) Cho nöa h×nh trßn H nh h×nh bªn. Chu vi cña H lµ: A. 6,28cm B. 10,28cm 4cm C. 12,56cm D. 16,56cm Hình H g) 5m 7dm ®îc viÕt theo ®¬n vÞ mÐt lµ: 7 A) 5 m B) 57dm C) 5,7m D) C¶ A vµ C ®Òu ®óng. 10 h) Tõ 9 giê kÐm 10 phót ®Õn 9 giê 30 phót cã: A. 10 phót B. 20 phót C. 30 phót D. 40 phót Bµi 2 : Tính nhẩm a)112,4 x 10 c)68,3 x 100 d)4,351 x 1000 b)112,4 x 0,1 d)68,3 x 0,01 e)4,351 x 0,001 Bµi 3 : Tính: a)15,3 : ( 1 + 0,25 x 16 ) c)40,28 - 22,5 : 12,5 + 1,7 b) 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 d) 18,05 – 10,5 : 3 + 5,704 Bµi 4 : Tìm y a) y : 15 - 34,87 = 52,21 + 6 b)76,22 - y x 3 = 30,61 x 2 Bµi 5 : Cửa hàng bán một máy tính với giá 6.750.000 đồng. Tiền vốn để mua máy tính đó là 6000000 đồng. Hỏi khi bán một máy tính, cửa hàng được lãi bao nhiêu phần trăm? A Bµi 6 : Tam giác ABC ( hình bên ) có chiều cao AH = 8cm . M là điểm ở chính giữa đáy BC. a) AH là đường cao của những tam giác nào? b) Tính đáy BC , biết diện tích tam giác B H M C AMC là 48 cm2 8
- BÀI TẬP TOÁN: Thứ Hai, ngày 24/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là : A. 5% B. 50% C. 200% D. 20% b) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75 A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0 c) Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489 A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 6 d) Một hình thang có diện tích 36 cm2 , chiều cao bằng 6 cm, đáy lớn bằng 7 cm. Đáy bé của hình thang đó bằng: A. 5 dm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm e) Bán kính của một hình tròn có diện tích bằng 28,26 cm2 là A. 9 cm B. 4,5 cm C. 3 cm D. 6 cm g) Diện tích của hình thang như hình vẽ bên là: A. 112 cm2 B. 128 cm2 C. 224 cm2 D. Một đáp số khác. h)Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 2,5 m và 16 dm là: A. 2 m2 B. 4 m2 C. 4,1 m2 D. 0,9 m2 Bµi 2 : Tính a) 23 x 11 + 5 b) 16 : 21 : 1 1 5 4 2 6 6 7 c) 13 : 8 x 5 d) 21 + 13 x 5 5 27 3 3 5 9 Bµi 3 : Tính giá trị của biểu thức a) 9,4 + m + ( 15,2 3 – 4,3 ) với m = 18,62 b) n + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) với n = 3,72 Bµi 4 : Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 15 m, đáy bé 12 m, chiều cao bằng trung bình cộng của đáy lớn và đáy bé. Trên mảnh đất đó, người ta đào một cái ao để nuôi cá, phần đất còn lại là 164,6 m2. Hỏi ao cá có diện tích bằng bao nhiêu ? Bµi 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2,3 x 4,5 + 2,3 x 2,5 + 7 x 7,7 9
- b)0,1 : 3 + 0,2 : 3 + 0,3 : 3 + 0, 4 : 3 + 0,5 : 3 c) 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 - 13,25 : 0,25 BÀI TẬP TIẾNG VIỆT: Thứ Hai, ngày 24/2/2020 Bài 1 Daáu phaåy trong caâu “Thaân noù xuø xì, gai goùc, moác meo” coù taùc duïng gì? A. Ngaên caùch caùc veá caâu. B. Ngaên caùch caùc töø cuøng laøm vò ngöõ. C. Ngaên caùch traïng ngöõ vôùi chuû ngöõ vaø vò ngöõ. Bài 2.Töø “Chaûy” trong caâu “AÙnh naéng chaûy ñaày vai” ñöôïc hieåu theo nghóa naøo? A. Nghóa chuyeån. B. Nghóa goác Bài 3 . Töø “qua” trong caâu “chuùng em qua ngoâi nhaø xaây dôû” thuoäc töø loaïi naøo? A Quan heä töø. B. Danh töø. C. Ñoäng töø. Bài 4 .Nhoùm töø “ñaùnh giaøy, ñaùnh ñaøn, ñaùnh caù” coù quan heä theá naøo? A. Ñoù laø töø nhieàu nghóa. B. Ñoù laø töø ñoàng aâm. C.Ñoù laø töø ñoàng nghóa. Bài 5 .Daáu phaåy trong caâu “Chaân loäi döôùi buøn, tay caáy maï non.” coù taùc duïng gì? A. Ngaên caùch caùc boä phaän cuøng chöùc vuï trong caâu. B.Ngaên caùch traïng ngöõ vôùi chuû ngöõ vaø vò ngöõ. C. Ngaên caùch caùc veá caâu. Bài 6 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, khôn ngoan. Bài 7: Phát hiện từ đồng âm và giải nghĩa các từ đồng âm trong các câu sau: a) Năm nay, em học lớp 5. b) Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít. c) Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền? d) Xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ. Bài 8 : Chuyển các câu sau thành câu hỏi, câu cảm: a. Tú rất mê sách. b. Trời sáng. c. Đường lên dốc rất trơn. Bài 9 Những câu sau đây, câu nào là câu ghép? Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu: a) Ba em đi công tác về. Câu b) Lớp trưởng hô nghiêm, cả lớp đứng dậy chào. Câu c) Mặt trời mọc, sương tan dần. Câu d) Năm nay, em học lớp 5. Câu Bài 10: Nối mỗi câu ở cột A với nghĩa của từ " đông " ở cột B cho phù hợp. 10
- A B 1. Của không ngon nhà đông con cũng A. "đông" là một từ chỉ phương hướng, hết. ngược với hướng tây. 2. Thịt để trong tủ lạnh đã đông lại rồi. B. " đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang chất rắn. 3. Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy. C. " đông " là từ chỉ số lượng nhiều. 4. Đông qua xuân tới, cây lại nở hoa. D. "đông" chỉ một mùa trong năm, sau mùa thu. 11
- BÀI TẬP TOÁN: Thứ Ba, ngày 25/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là: A. 10; B. 20; C. 30; D. 200 b) Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4 A. x = 12, 359; B. x = 15,12; C. x = 17,81; D. x = 17,871 c) Đổi 10325m2 = .ha m2, kết quả là: A. 103ha 25m2; B. 10ha 325m2; C. 1ha 3250m2; D. 1ha 325m2; d) Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% e) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 g) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau: 1 4 9 16 ? A. 25 B. 36 C. 29 D. 30 h) Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: A. 145 B. 270 C. 350 Bµi 2 : Viết số thập phân có : a, Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. b, Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn. c, Mười đơn vị, một trăm linh một phần chục nghìn. Bµi 3 : Đặt tính rồi tính a) 57,648 + 35,37 b)70,9 - 23,296 c) 18,2 x 3,05 d) 17,55 : 3,9 Bµi 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7tạ + 26 kg = g 9 km - 3 hm = dam 5 tấn : 2 = kg 6m : 3 = cm 7dm2 + 42 mm2 = mm2 8m : 2 = mm 4 ha - 25 dam2 = dam2 7mm x 8 = cm Bµi 5 : Một hình vuông có cạnh 5cm. Một hình tam giác có đáy là 8cm và có diện tích bằng diện tích hình vuông. Tính chiều cao của tam giác. Bµi 6: Tính nhanh: a) 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9 b) ( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 ) 12
- BÀI TẬP TOÁN: Thứ Tư, ngày 26/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) 5,07 ha = m2 A. 57000 B. 50070 C. 50700 D. 50007 b) 21 gấp bao nhiêu lần 1 ? 4 8 A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần c) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười d) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: 5 A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng e) Tìm x trong dãy tính sau: ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39 A. 54 B. 702 C. 273 g) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác: A. 7 tam giác B. 8 tam giác C. 9 tam giác D. 10 tam giác h) Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm 131313 252525 A. 51% B. 52% C. 53% D. 54% Bµi 2: . Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a, 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75 b, 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77 c, 3 ; 2 ; 5 ; 9 ; 2,2 2 4 4 Bµi 3: a) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8 < x < 9 b) Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1 < x < 0,2 c) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x, y sao cho : x < 19,54 < y Bµi 4: Tính 11 5 5 4 3 5 + 3 - 6 x : 7 14 12 6 18 5 7 123,6 + 1,234 129,47 – 108,7 75,56 x 6,3 470,04 : 1,2 13
- Bµi 5: Một vườn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Nay có thêm một số em nên số ngày ăn bị giảm đi 4 ngày. Hỏi có thêm bao nhiêu em mới vào? BÀI TẬP TOÁN: Thứ Năm ngày 27/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng( hoặc viết kết quả vào chỗ chấm) a) Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ? A. 570 yến B. 570 000 dag C. 57 tạ D. 57 tấn b) Phân số 1 viết dưới dạng số thập phân là: 160 A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625 c) Kết quả của dãy tính ( 2013 – 202 x 8 : 4 ) x ( 45 : 5 – 9 ) bằng d ) Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng? A. 760000 đồng; B. 950000 đồng; C. 1010000 đồng; D. 943750 đồng e) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là: A. 26 và 100 B. 42 và 84 C. 25,2 và 100,8 D. 21 và 105 g) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là : A. 80% B. 20% 30% 50% C. 150% D.30% h) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao ?% bằng ½ đường đáy thì diện tích hình tam giác là : A. 39,69 dm2 B. 39,69 C. 79,38 dm D. 79,38 dm2 Bµi 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,75 ngày = phút 1,5 giờ = phút 300 giây = . giờ 2 giờ 15 phút = giờ 1 giờ 5 phút = . giây 4 = phút 6 1 ngày = phút 7 phút = giây 3 10 Bµi 3: Tìm tỉ số phần trăm của : a, 25 và 40 1,6 và 80 0,4 và 3,2 0,3 và 0,96 b, 2 3 và 3 4 18 và 4 4 7 5 Bµi 4: Một hình tròn có đường kính là 6cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9cm và có diện tích gấp 5 lần diện tích của hình tròn . Tính chu vi của hình chữ nhật. Bµi 5 : Tính theo 2 cách : 14
- a, ( 36 + 24 ) : 0,6 b, ( 99 - 66 ) : 0,33 Thứ Sáu, ngày 28/2/2020 BÀI KIỂM TRA CUỐI ĐỢT NGHỈ DỊCH - LỚP 5 MÔN : TOÁN Thời gian : 40 phút Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 3 a) Hỗn số 1 viết dưới dạng số thập phân bằng : 5 A. 1,35 B. 1,53 C. 1,6 D. 1,06 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 6phút = .giờ là: a. 186 b. 3,1 c. 3,6 d. 3,06 c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m2 5dm2= m2 là: a. 750 m2 b. 7,5m2 c. 7,05m2 d. 7,005m2 d) Tìm giá trị của X biết: X + 42,598 = (20,6 + 3,194) x 2 A.X = 463 B. X = 46,3 C. 4,63 D. 0,463 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: a. 6,2 giờ = 6 giờ 2 phút c. 2ha 6 dam2 = 2,6ha b. 5m2 5dm2 = 505dm2 d. 14,7 : 7 + 5,3 x 2,5 = 15,35 Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: a. 8,009 8,01 b. giờ 36 phút c. 0,845 0,825 d. 11,489 11,49 Bài 4. Cho 4 số thập phân: 26,98; 28,590; 23,909; 29,56. a. Số lớn nhất trong các số trên là: b. Số bé nhất trong các số trên là: Bài 5: Bốn bạn : Hiền, My, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt là : 33,2kg ; 35kg ; 31,55kg ; 36,25kg . Trung bình mỗi bạn cân nặng là : kg Bài 6. ViÕt tiÕp vµo chç chÊm cho thÝch hîp a) T×m x: x 5,3 = 9,01 x 8 Vậy X = b) T×m hai gi¸ trÞ cña x sao cho: 8,9 < x < 9,1 Vậy X = Bài 7 : Đặt tính rồi tính: a. 82,52 + 10,83 b. 80,7 – 36,57 c. 3,76 x 2,5 d. 6,902 : 3,4 15
- Bài 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 35m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. ở giữa vườn, người ta xây một cái bể hình tròn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó. 1 25 Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 45 + 0,25 35 + 19 + 25 % 4 100 ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN TOÁN (Thứ Hai ngày 17/2/2020) 3 Bµi 1: Ch÷ sè 3 trong sè thËp ph©n 72, 364 cã gi¸ trÞ lµ: B) 10 Bµi 2 : Trong bÓ cã 25 con c¸, trong ®ã cã 20 con c¸ chÐp. TØ sèphÇn tr¨m gi÷a sè c¸ chÐp vµ sè c¸ trong bÓ lµ : C)80% Bµi 3 : 2800 g = kg? C)2,8 Bµi 4 : 8m 5dm = ? A) 8,5 Bµi 5: Sè nµo díi ®©y cã 20% b»ng 20 ? D) 100 Bµi 6: 3giê 12phót = giê? C)3,2 Bµi 7 : TÝnh : 5 1 a) 4 - = 23/7 b) : 3 = 1/6 7 2 c) 578,97 x 307 = 117 743, 79 d) 266,22 : 34 = 7,83 Bµi 8 : T×m y : b) 0,8 x Y = 1,2 x 10 b) 0,336 x Y : 0,35 = 0,6 0,8 x Y = 12 0,336 x Y = 0,6 x 0,35 Y = 12 : 0,8 0,336 x Y = 0,21 Y = 15 Y = 0,21 : 0,336 Y = 0,625 4 Bµi 9 a) Chiều cao hình thang là : 140 x = 80 ( m) 7 Diện tích mảnh vườn là : 140 x 80 : 2 = 5600 ( m2) a) DiÖn tÝch trång xoµi là : 5600 : 100 x 30,5 = 1708( m2) Diên tích trồng nhãn là : 5600 – 1708 = 3892( m2) 16
- Đáp số: a) 5600 m2 b)1708 m2 3892 m2 Bµi 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 8,75 + 4,65 + 2,25 = ( 8,75 + 2,25 ) + 4,65 = 11 + 4,65 = 15,65 b) ( 4,91 + 12,57 ) + ( 5,09 + 7,43) = ( 4,91 + 5,09 ) + ( 12,57 + 7,43) = 10 + 20 = 30 ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT - Thứ Hai ngày 17/2/2020 Bài 1 : a)Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào? B. Tính từ bCâu: “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì? A. thán phục c.Câu nào là câu khiến? A. Mẹ về đi, mẹ ! dTiếng “trung” trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa ? D. trung thu e.Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? A. Các bạn không nên đánh nhau. Bài 2 Tách các vế trong các câu ghép sau bằng một gạch chéo(/), khoanh tròn vào quan hệ từ( nếu có), xác định chủ ngữ , vị ngữ . e. Chẳng những hải âu là bạn của bà con nông dân, mà hải âu còn là bạn của những em nhỏ. f. Ai làm, người ấy chịu. g. Ông tôi đã già, nên chân đi chậm chạp hơn, mắt nhìn kém hơn. h. Mùa xuân đã về, cây cối ra hoa kết trái, và chim chóc hót vang trên những chùm cây to. Bài 3: Dùng từ ngữ thích hợp để nối các vế sau thành câu ghép. Vì trời mưa rất to nên đường đến trường bị ngập lụt. Tuy anh ấy không đến nhưng anh ấy có gửi quà chúc mừng. Vì các em không thuộc bài nên các em không làm được bài tập. Bài 4: Thêm một vế câu vào ô trống để tạo thành câu ghép. 17
- d. Vì trời mưa to nên đường rất lầy lội. e. Mưa to kéo dài hàng hai ba tiếng đồng hồ mà đường phố không bị ngập. f. Nhờ bạn Thu cố gắng hết sức mình nên bạn ấy đã đạt thành tích rất cao. Bài 5: Ví dụ minh họa: - Mưa to, gió lớn. - Buổi sáng, tôi đi học, mẹ đi làm. - Tuy Nam nhỏ bé nhưng cậu ấy rất khỏe. - Vì Hùng lười học nên bạn ấy bị điểm kém. ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Ba ngày 18/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) 5,4phót = gi©y ? A) 54 B) 540 C) 324 D) 304 4 b) Ph©n sè ®îc viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: 50 A) 0,4 B) 0,8 C) 0,04 D) 0,08 c) Mét tÊm b×a h×nh tam gi¸c cã ®¸y b»ng 7,2dm, chiÒu cao kÐm c¹nh ®¸y 2,7dm, th× cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu dm2? A) 19,44 B) 16,2 C) 32,4 D) 35,64 5 d) giê = phót ? A) 25 B) 12 C) 17 D) 22 12 e) 35% cña 90kg lµ : A) 31,5 B) 315 C) 315kg D) 31,5kg g) Mét h×nh thang cã chiÒu cao 12cm, trung b×nh céng ®é dµi 2 ®¸y lµ 22cm th× cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu cm2? A) 132 B) 204 C) 192 D) 264 h) 25% cña mét ngµy th× b»ng bao nhiªu giê? A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Bµi 2 : TÝnh : 2 1 a) 1 - ( ) 5 10 5 1 b) : 8 2 1 1 c)1 1 2 3 18
- 1 1 d) 3 : 2 2 4 Bµi 3 : T×m y : 210 : y = 14,75 + 6,25 210 : y = 21 Y = 21 : 210 Y = 0,1 ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Ba ngày 18/2/2020( tiếp) Bµi 4: a)Tính đường kính hình tròn có chu vi: C = 12,56cm ; C = 18,84dm ; C = 2,826m. Đường kính hình tròn có chu vi: C = 12,56cm là : 12,56 : 3,14 = 4 cm Đường kính hình tròn có chu vi: C = 18,84dm là: 18, 84 : 3,14 = 6 cm Đường kính hình tròn có chu vi: C = 18,84dm là: 2,826 : 3,14 = 0,9 m b)Tính bán kính hình tròn có chu vi: C = 16,328dm ; C = 8,792cm ; C = 26,376m. Bán kính hình tròn có chu vi: C = 16,328dm là: 16,328 : 3,14 : 2 = 2, 6 dm Bán kính hình tròn có chu vi: C = 8,792cm là: 8,792 : 3,14 : 2 = 1,4 cm Bán kính hình tròn có chu vi: C = 26,376m là: 26,376 : 3,14 : 2 = 4,2 m Bµi 5: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn : 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,1 + 0,35 x 0,1 = 0,35 x( 7,8 + 2,1 + 0,1) = 0,35 x 10 = 3,5 bµi 6 Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng b»ng 12,5m vµ cã diÖn tÝch b»ng diÖn tÝch mét h×nh vu«ng c¹nh 25m. TÝnh chu vi cña thöa ruéng ®ã. Bài giải: Diện tích hình vuông hay diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 25 x 25 = 625 ( m2) 19
- Chiều dài thửa ruộng là: 626 : 12,5 = 50 m Chu vi thửa ruộng là : ( 50 + 12,5 ) x 2 =125( m) Đáp số 125 m 5 6 Bµi 7: ViÕt 3 ph©n sè kh¸c nhau sao cho mçi ph©n sè lín h¬n vµ bÐ h¬n 7 7 3 ph©n sè đó là : ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Tư, ngày 19/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 1 a) Hçn sè 3 ®îc viÕt thµnh sè thËp ph©n nµo? D)3,2 5 b) Mét c¸i hå h×nh trßn cã r = 4cm th× cã chu vi lµ .cm? B) 25,12 c) 16,5m2 = .dm2 ? B)1650 d) Mét a/ 465,74 + 352,48 b/196,7 - 97,34 c/ 67,8 x 1,5 c/ 52 : 1,6 líp häc 67,8 cã 18 x 1,5 52 0 1,6 465,74 196,7 3390 häc sinh + 352,48 - 97,34 678 040 32,5 818,22 99,36 101,70 n÷ vµ 12 O80 nam. Sè häc sinh nam chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m sè häc sinh c¶ 0líp ? D) 40 1 1 3 e) gÊp bao nhiªu lÇn ? A) 2 3 2 x g) Sè thÝch hîp thay vµo x ®Ó : 1 lµ: D) 0 2 h) Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: A. 136 Bµi 2: TÝnh : Bµi 3 : T×m x : x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 20
- x + 35,2 = 28,74 x 3 x + 35,2 = 86,22 x = 86,22 – 35,2 x = 51,02 ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Tư, ngày 19/2/2020( TIẾP) Bµi 4: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a)12,44m = 12 m 44cm b) 8m2 5dm2 =8, 05 m2 c)3cm2 44mm2 = 3044 mm2 d) 65 000m2 =6,5 ha Bµi 5: Chiều cao của mảnh đất hình thang là: 89 - 18,6 = 70,4( m) Diện tích mảnh đất hình thang là: 87 x 70,4 : 2 = 3132,8 ( m2) Diện tích hồ nước hình vuông là: 3,6 x 3,6 = 12,96 ( m2) DiÖn tÝch cßn l¹i cña m¶nh ®Êt là: 3132,8 - 12,96 = 3119,84 ( m2) ĐS : 3119,84 m2 Bµi 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: c) 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 = ( 2 x 50) x ( 4 x 25) x ( 8 x 125) x 3 = 100 x 100 x 1000 x 3 = 30 000 000 d) 5,72 x 11 + 5,72 x 88 + 5,72 = 5,72 x( 11 + 88 + 1) = 5,72 x 100 = 572 ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT - Thứ Tư , ngày 19/2/2020 Bài 1. Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: a). Các từ trong nhóm: “Ước mơ, ước muốn, mong ước, khát vọng” có quan hệ với nhau như thế nào? 21
- C. Từ đồng nghĩa b). Trái nghĩa với từ “tươi” trong “Cá tươi” là ? A. Ươn c. Chủ ngữ của câu: “Qua khe dậu, ló ra mấy quả ớt đỏ chói.” là gì? B. Mấy quả ớt đỏ chói d. Câu nào dưới đây là câu ghép? B. Năm nay, mùa đông đến sớm, gió thổi từng cơn lạnh buốt. e. Tác giả của bài thơ “ Hạt gạo làng ta” là? A. Trần Đăng Khoa g. Cặp quan hệ từ nối các vế câu ghép: “Không những hoa hồng nhung đẹp mà nó còn rất thơm.” thể hiện quan hệ gì giữa các vế câu ghép? C. Tăng tiến Bài 2. Xếp các từ: "giang sơn, thương người, đất nước, nhi đồng, sơn hà, trẻ thơ, nhân ái, nước non, nhân đức, con nít" vào các chủ điểm dưới đây: b) Tổ quốc : giang sơn, đất nước, sơn hà, nước non. c) Trẻ em: nhi đồng, trẻ thơ, con nít d) Nhân hậu: thương người, nhân ái, nhân đức. Bài 3. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau: a). Đồng tâm hợp lực. b). Đồng sức đồng lòng c). Một miếng khi đói bằng một gói khi no. d). Tre già măng mọc e). Cây ngay không sợ chết đứng. g. Trẻ cậy cha, già cậy con. Bài 4. Xác định các quan hệ từ nối các vế câu ghép và mối quan hệ mà chúng biểu thị trong các ví dụ sau: Mối quan hệ Câu Quan hệ từ được biểu thị 22
- 1. Vì trời mưa nên hôm nay chúng em Vì nên Nguyên nhân – Kết quả không đi lao động được. 2. Nếu ngày mai trời không mưa thì Nếu thì Điều kiện – Kết quả chúng em sẽ đi cắm trại. 3. Chẳng những gió to mà mưa cũng rất Chẳng những mà Tăng tiến dữ. 4. Bạn Hoa không chỉ học giỏi mà bạn Không chỉ mà Tăng tiến còn rất chăm làm. 5. Tuy Hân giàu có nhưng hắn rất tằn Tuy nhưng Tương phản tiện. Bài 5 Xác định chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) và trạng ngữ (TN) nếu có trong các câu trên. 1. Vì trời mưa nên hôm nay chúng em không đi lao động được. 2. Nếu ngày mai trời không mưa thì chúng em sẽ đi cắm trại. 3. Chẳng những gió to mà mưa cũng rất dữ. 4. Bạn Hoa không chỉ học giỏi mà bạn còn rất chăm làm. 5. Tuy Hân giàu có nhưng hắn rất tằn tiện. ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Năm, ngày 20/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 3 13 a) Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: d. 5 5 b) Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là: b. 136,25 c ) Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: a. 136 d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .giờ là: b. 2,1 e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= m2 là: c. 3,05m2 g) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = km là: c. 3,015 km h) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = tấn là: . c. 3,005 tấn 23
- Bài 2 : Đặt tính rồi tính: a)= 363,24 b)50,66 c)4 736,96 d)2,38 Bài 3 : a) Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho : x = 11 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x = 8 Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện : a)4,86 x 0,25 x 40 = 4,86 x ( 0,25 x 40) = 4,86 x 10 = 48,6 b)72,9 x 99 + 72 + 0,9 = 72,9 x 99 + (72 + 0,9) = 72,9 x 99 + 72,9 = 72,9 x ( 99 + 1) = 72,9 x 100 = 7290 c)0,125 x 6,94 x 80 =( 0,125 x 80) x 6,94 = 10 x 6,94 = 69,4 d)0,8 x 96 + 1,6 x 2 = 0,8 x 96 + 0,8 x 4 = 0,8 x ( 96 + 4) = 0,8 x 100 = 80 e) 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72 = 3,527x ( 96,28 + 3,72) = 3,527x 100 = 352,7 ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Năm, ngày 20/2/2020( tiếp theo) Bài 5: Bài giải : Độ dài đoạn HC( hay đáy bé hình thang ABCH) là 4,5 - 1,5 = 3 (dm) Diện tích hình thang ABCH là: 9 4,5 + 3 ) X 3,2 : 2 = 12 ( dm2) Đáp số: 12 dm2 Bài 6: Bài giải : Cả ngày bán được số % mét vải là 24
- 10% + 18 % = 28 % Cả ngày bán được số mét vải là : 750 : 100 x 28 = 210 ( m) Sau khi bán, cửa hàng còn số mét vải là : 750 - 210 = 540 ( m) Đáp số: 540 mét vải ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Sáu, ngày 21/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) Ch÷ sè 5 trong sè 14,205 thuéc hµng nµo? D. Hµng phÇn ngh×n b) viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: B. 0,7 % 3 c) Ph©n sè viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: B. 0,75 4 d) 10% cña 8dm lµ: C. 8cm e) Cho nöa h×nh trßn H nh h×nh bªn. Chu vi cña H lµ: B. 10,28cm g) 5m 7dm ®îc viÕt theo ®¬n vÞ mÐt lµ: D) C¶ A vµ C ®Òu ®óng. h) Tõ 9 giê kÐm 10 phót ®Õn 9 giê 30 phót cã: D. 40 phót Bµi 2 : Tính nhẩm a)112,4 x 10= 1124 c)68,3 x 100= 6830 đ)4,351 x 1000 = 4351 b)112,4 x 0,1= 11,24 d)68,3 x 0,01= 0, 683 e)4,351 x 0,001=0,00 4351 Bµi 3 : Tính: a)15,3 : ( 1 + 0,25 x 16 ) = 15,3 : ( 1 + 4) = 15,3 : 5 = 3,06 b)1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 = 1,76 + 0,45 = 2,21 c)40,28 - 22,5 : 12,5 + 1,7 = 40,28 - 1,8 + 1,7 = 38,48 + 1,7 = 40,18 d) 18,05 – 10,5 : 3 + 5,704 = 18,05 – 3,5+ 5,704 = 14,55 +5,704 = 20,254 Bµi 4 : Tìm y b) y : 15 - 34,87 = 52,21 + 6 y : 15 - 34,87 = 58,21 y : 15 = 58,21 + 34,87 y : 15 = 93,08 25
- y = 93,08 x 15 y = 1 396,2 b)76,22 - y x 3 = 30,61 x 2 76,22 - y x 3 = 61,22 y x 3 = 76,22 - 61,22 y x 3 = 15 y = 15 : 3 y = 5 ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Sáu, ngày 21/2/2020( tiếp theo) Bµi 5 : Cửa hàng bán một máy tính với giá 6.750.000 đồng. Tiền vốn để mua máy tính đó là 6000000 đồng. Hỏi khi bán một máy tính, cửa hàng được lãi bao nhiêu phần trăm? Bài giải : Số tiền lãi được khi bán máy tính là : 6 750 000 - 6 000 000 = 750 000 ( đ) Khi bán một máy tính, cửa hàng được lãi bao nhiêu phần trăm 75 000 : 6 000 000 = 0,0125 0,0125 = 1,25 % Đáp số: 1,25 % A Bµi 6 : Tam giác ABC ( hình bên ) có chiều cao AH = 8cm . M là điểm ở chính giữa đáy BC. a) AH là đường cao của những tam giác nào? b) Tính đáy BC , biết diện tích tam giác B H M C AMC là 48 cm2 Bài giải a) AH là đường cao của các tam giác sau: ABC, ABH, AHM, AMC, ABM, AHC b) Cạnh đáy của tam giác AMC ( hay Độ dài cạnh MC) là: 48 x 2 : 8 = 12 (m) Cạnh đáy BC có độ dài là: 12 x 2 = 24 ( m) Đáp số : a) Tam giác : ABC, ABH, AHM, 26
- AMC, ABM, AHC b) BC = 24 m ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Hai, ngày 24/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là : A. 5% B. 50% C. 200% D. 20% b) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75 A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0 c) Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489 A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 6 d) Một hình thang có diện tích 36 cm2 , chiều cao bằng 6 cm, đáy lớn bằng 7 cm. Đáy bé của hình thang đó bằng: A. 5 dm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm e) Bán kính của một hình tròn có diện tích bằng 28,26 cm2 là A. 9 cm B. 4,5 cm C. 3 cm D. 6 cm g) Diện tích của hình thang như hình vẽ bên là: A. 112 cm2 B. 128 cm2 C. 224 cm2 D. Một đáp số khác. h)Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 2,5 m và 16 dm là: A. 2 m2 B. 4 m2 C. 4,1 m2 D. 0,9 m2 Bµi 2 : Tính a) 23 x 11 + 5 5 4 2 b) 16 : 21 : 1 1 6 6 7 c) 13 : 8 x 5 5 27 3 27
- d) 21 + 13 x 5 3 5 9 ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Hai, ngày 24/2/2020( TIẾP) Bµi 3 : Tính giá trị của biểu thức c) 9,4 + m + ( 15,2 3 – 4,3 ) với m = 18,62 Ta có : 9,4 + m + ( 15,2 3 – 4,3 ) = 9,4 + 18,62 + ( 15,23 – 4,3 ) = 28,02 + 10,93 = 38,95 d) n + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) với n = 3,72 Ta có: n + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) = 3,72 + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) = 46,46 - 4 2,56 = 3, Bµi 4 Bài giải: Chiều cao của mảnh đất hình thang là : ( 15 + 12 ) : 2 = 13,5 ( m) Diện tích mảnh đất hình thang là : ( 15 + 12 ) x 13,5 : 2 = 182, 25(m2) Hoặc : 13,5 x 13,5 = 182, 25(m2) Diện tích ao cá là: 182,25 - 164,6 = 17,65 (m2) Đáp số: 17,65 m2 Bµi 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2,3 x 4,5 + 2,3 x 2,5 + 7 x 7,7 = 2,3 x ( 4,5 + 2,5) + 7 x 7,7 = 2,3 x 7 + 7 x 7,7 = 7 x ( 2,3 + 7,7 ) = 7 x 10 = 70 b)0,1 : 3 + 0,2 : 3 + 0,3 : 3 + 0, 4 : 3 + 0,5 : 3 = ( 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5) : 3 = ( ( 0,1 + 0,4 ) + ( 0,2 + 0,3) + 0,5 ) : 3 = 0,5 x3 : 3 = 0,5 c) 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 - 13,25 : 0,25 28
- = 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 8 - 13,25 x 4 = 13,25 x( 2 + 4 + 8 - 4 ) = 13,25 x 10 = 132,5 ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT: Thứ Hai, ngày 24/2/2020 Bài 1 Daáu phaåy trong caâu “Thaân noù xuø xì, gai goùc, moác meo” coù taùc duïng gì? B. Ngaên caùch caùc töø cuøng laøm vò ngöõ. Bài 2.Töø “Chaûy” trong caâu “AÙnh naéng chaûy ñaày vai” ñöôïc hieåu theo nghóa naøo? B. Nghóa chuyeån. Bài 3 . Töø “qua” trong caâu “chuùng em qua ngoâi nhaø xaây dôû” thuoäc töø loaïi naøo? C. Ñoäng töø. Bài 4 .Nhoùm töø “ñaùnh giaøy, ñaùnh ñaøn, ñaùnh caù” coù quan heä theá naøo? A. Ñoù laø töø nhieàu nghóa. Bài 5 .Daáu phaåy trong caâu “Chaân loäi döôùi buøn, tay caáy maï non.” coù taùc duïng gì? C. Ngaên caùch caùc veá caâu. Bài 6 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà – gian dối, dối trá, giỏi giang - dốt nát, kém cỏi, cứng cỏi – mềm yếu, hiền lành – độc ác, nhỏ bé – to lớn, nông cạn – sâu sắc, sáng sủa – tối tăm, thuận lợi – khó khăn, vui vẻ - buồn bã, cao thượng – hèn hạ, cẩn thận – cẩu thả, siêng năng – lười biếng, nhanh nhảu – chậm chạp, đoàn kết – chia rẽ, khôn ngoan – ngu ngốc, Bài 7: Phát hiện từ đồng âm và giải nghĩa các từ đồng âm trong các câu sau: a) Năm nay, em học lớp 5. Từ đồng âm “ năm và 5” Từ năm thứ nhất có nghĩa chỉ năm thời gian và từ năm thứ 2 là chỉ số 5 b) Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít. Từ đồng âm “ hoa” Từ hoa thứ nhất là chỉ bông hoa, từ hoa thứ hai là một động từ chỉ động tác c) Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền? Từ đồng âm “ giá” Từ giá thứ nhất chỉ đồ một đồ dùng để sách , từ giá thứ 2 chỉ giá tiền d) Xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ. Từ đồng âm “ đường” Từ đường thứ nhất chỉ đường để ăn có vị ngọt, từ đường thứ 2 chỉ đường để đi lại Bài 8 : Chuyển các câu sau thành câu hỏi, câu cảm: a. Tú rất mê sách. Câu hỏi : Tú rất mê sách à? Câu cảm : Ôi, Tú mê sách quá! b. Trời sáng. Câu hỏi : Trời sáng à? Câu cảm : A! Trời sáng rồi! c.Đường lên dốc rất trơn. Câu hỏi: Đường lên dốc rất trơ n à? 29
- Câu cảm: Đường lên dốc rất trơn quá! Bài 9 Những câu sau đây, câu nào là câu ghép? Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu: a) Ba em đi công tác về. Câu đơn b) Lớp trưởng hô nghiêm, cả lớp đứng dậy chào. Câu ghép c) Mặt trời mọc, sương tan dần. Câu ghép d) Năm nay, em học lớp 5. Câu đơn Bài 10: Nối mỗi câu ở cột A với nghĩa của từ " đông " ở cột B cho phù hợp. A B 1. Của không ngon nhà đông con cũng A. "đông" là một từ chỉ phương hết. hướng, ngược với hướng tây. 2. Thịt để trong tủ lạnh đã đông lại rồi. B. " đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang chất rắn. 3. Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy. C. " đông " là từ chỉ số lượng nhiều. 4. Đông qua xuân tới, cây lại nở hoa. D. "đông" chỉ một mùa trong năm, sau mùa thu. 1 – C 2 – B 3- A 4 - D BÀI TẬP TOÁN: Thứ Ba, ngày 25/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là: C. 30; b) Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4 D. x = 17,871 c) Đổi 10325m2 = .ha m2, kết quả là: D. 1ha 325m2; d) Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? C. 60% e) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 g) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau: 1 4 9 16 A. 25 30
- h) Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: B. 270 Bµi 2 : Viết số thập phân có : a, Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. 54, 76 b, Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn. 42, 562 c, Mười đơn vị, một trăm linh một phần chục nghìn. 10, 0101 Bµi 3 : Đặt tính rồi tính a) 57,648 + 35,37= 93,018 b)70,9 - 23,296 = 47,60 c) 18,2 x 3,05 = 55,51 d) 17,55 : 3,9= 4,5 Bµi 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7tạ + 26 kg = 726 000g 9 km - 3 hm = 870 dam 5 tấn : 2 = 2500 kg 6m : 3 = 20 cm 7dm2 + 42 mm2 = 70042 mm2 8m : 2 = 4000 mm 4 ha - 25 dam2 = 375 dam2 7mm x 8 = 5,6 cm Bµi 5 : Bài giải: Diện tích hình vuông hay diện tích hình tam giác là: 5 x 5 = 25 ( m2) Chiều cao hình tam giác là : 25 x 2 : 8 = 6,25 ( m) Đáp số : 6,25 m Bµi 6: Tính nhanh: c) 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9 = (1,1 + 9,9) + ( 2,2 + 8,8) + ( 3,3 + 7,7) + ( 4,4 + 6,6) + 5,5 = 11 + 11 + 11 + 11 + 5,5 = 11 x 4 + 5,5s = 44 + 5,5 = 49,5 d) ( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 ) =( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 6 - 6 ) = ( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x 0 = 0 ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Tư, ngày 26/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: a) 5,07 ha = m2 C. 50700 b) 21 gấp bao nhiêu lần 1 ? B. 18 lần 4 8 c) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: D. 5 phần mười d) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: B. Xanh 5 e) Tìm x trong dãy tính sau: ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39 B. 702 g) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác: 31
- D. 10 tam giác h) Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm 131313 B. 52% 252525 Bµi 2: . Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a, 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75 9,725 ; 7,925 ; 9,75 ; 9,752 b, 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77 86,077 ; 86,707 ; 86,77 ; 87,67 c, 3 ; 2 ; 5 ; 9 ; 2,2 2 4 4 5/4 ; 3/2 ; 2 ; 2,2 ; 9/4 Bµi 3: a) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8 < x < 9 X = 8,1 ; 8,2; 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7 ; 8,8 ; 8;9 b)Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1 < x < 0,2 X= 0, 11; 0,12 ; 0,13; 0,14 ; 0,15; 0,16 ; 0,17 ; 0,18 ; 0,19 e) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x, y sao cho : x < 19,54 < y X= 19 ; Y = 20 ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Tư, ngày 26/2/2020( TIẾP THEO) Bµi 4: Tính 11 5 5 4 3 5 + 3 - 6 x : 7 14 12 6 18 5 7 32
- 123,6 + 1,234 = 124,834 129,47 – 108,7 =20,77 75,56 x 6,3 = 476,028 470,04 : 1,2 = 391,7 Bµi 5: Một vườn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Nay có thêm một số em nên số ngày ăn bị giảm đi 4 ngày. Hỏi có thêm bao nhiêu em mới vào? Bài giải : Số ngày ăn thực tế là: 20 - 4 = 16 ( ngày ) Số em bé ăn thực tế là: 120 x 20 : 16 = 150 ( em ) Số em bé mới đến thêm là: 150 - 120 = 30 ( em ) Đáp số: 30 trẻ em ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Năm ngày 27/2/2020 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng( hoặc viết kết quả vào chỗ chấm) a) Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ? D. 57 tấn b) Phân số 1 viết dưới dạng số thập phân là: C. 0,00625 160 c) Kết quả của dãy tính ( 2013 – 202 x 8 : 4 ) x ( 45 : 5 – 9 ) bằng 0 d ) Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng? C. 1010000 đồng; e) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là: D. 21 và 105 g) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là : 30% 33 50% ?%
- B. 20% h) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½ đường đáy thì diện tích hình tam giác là : A. 39,69 dm2 Bµi 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,75 ngày = 1080phút 1,5 giờ = 90 phút 300 giây = 1/12 giờ 2 giờ 15 phút = 2, 25 giờ 1 giờ 5 phút = 50 giây 4 =15 phút 6 1 ngày = 480 phút 7 phút = 42 giây 3 10 Bµi 3: Tìm tỉ số phần trăm của : Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là : 25 : 40 = 0,625 0,625 = 62,5% Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là : 1,6 : 80 = 0,02 0,02 = 2% Tỉ số phần trăm của 0,4 và 3,2 là : 0,4 : 3,2 = 0,125 0,125 = 12,5 % Tỉ số phần trăm của 0,3 và 0,96 là : 0,3 : 0,96= 0,3125 0,3125 = 31,25% ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Năm ngày 27/2/2020( TIẾP THEO) Tỉ số phần trăm của 2 3 và 3 4 4 7 3 4 2 : 3 = 0,77 4 7 0,77 = 77 % Tỉ số phần trăm của 18 và 4 5 18 và 4 = 22,5 5 = 22,5 = 2250% Bµi 4: Bài giải: 34
- Bán kính hình tròn là : 6 : 2 = 3 ( cm) Diện tích hình tròn là : 3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2) Diện tích hình chữ nhật là : 28,26 x 5 = 141,3 (cm2) Chiều dài hình chữ nhật là : 141,3 : 9 =15,7 ( cm) Chu vi hình chữ nhật là : ( 15,7 + 9 ) x 2 = 49,4 ( cm) ĐS : 49,4 cm Bµi 5 : Tính theo 2 cách : a, ( 36 + 24 ) : 0,6 Cách 1 : ( 36 + 24 ) : 0,6 = 60 : 0,6 =100 Cách 2 : ( 36 + 24 ) : 0,6 = 36 : 0,6 + 24 : 0,6 = 60 + 40 = 100 b, ( 99 - 66 ) : 0,33 Cách 1 : ( 99 - 66 ) : 0,33 = 33 : 0,33 = 100 Cách 2 : ( 99 - 66 ) : 0,33 = 99 : 0,33 - 66 : 0,33 = 300 - 200 = 100 ĐÁP ÁN TOÁN Thứ Sáu, ngày 28/2/2020 BÀI KIỂM TRA CUỐI ĐỢT NGHỈ DỊCH - LỚP 5 Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 3 a) Hỗn số 1 viết dưới dạng số thập phân bằng : C. 1,6 5 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 6phút = .giờ là: b. 3,1 c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m2 5dm2= m2 là: c. 7,05m2 35
- d) Tìm giá trị của X biết: X + 42,598 = (20,6 + 3,194) x 2 C. 4,63 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: b. 6,2 giờ = 6 giờ 2 phút S c. 2ha 6 dam2 = 2,6ha S b. 5m2 5dm2 = 505dm2 Đ d. 14,7 : 7 + 5,3 x 2,5 = 15,35 Đ Bài 3. Điền dấu >, 0,825 d. 11,489 < 11,49 Bài 4. Cho 4 số thập phân: 26,98; 28,590; 23,909; 29,56. a. Số lớn nhất trong các số trên là: 29,56 b. Số bé nhất trong các số trên là: .23,909 Bài 5: Bốn bạn : Hiền, My, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt là : 33,2kg ; 35kg ; 31,55kg ; 36,25kg . Trung bình mỗi bạn cân nặng là : .34 .kg Bài 6. ViÕt tiÕp vµo chç chÊm cho thÝch hîp a) T×m x: x 5,3 = 9,01 x 8 Vậy X = 13,6 b) T×m hai gi¸ trÞ cña x sao cho: 8,9 < x < 9,1 Vậy X = 8,901 ; 9 ; 9, 01; Bài 7 : Đặt tính rồi tính: a. 82,52 + 10,83 = 93,35 b. 80,7 – 36,57= 44,13 c. 3,76 x 2,5 = 9,4 d. 6,902 : 3,4 = 2,03 ĐÁP ÁN TOÁN Thứ Sáu, ngày 28/2/2020( TIẾP THEO) Bài 8: Bài giải : Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là : 35 x 3/5 = 21 ( m) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là : 35 x 21 = 735 ( m2) Diện tích cái bể hình tròn là : 2 x 2 x 3,14 = 12,56 ( m2) 36
- Diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó là: 735 - 12,56 = 722,44 ( m2) Đáp số : 722,44 m2 Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 25 45 + 0,25 35 + 19 + 25 % 4 100 = 0,25 x 45 + 0,25 x 35 + 0,25 x 19 + 0,25 = 0,25 x ( 45 + 35 + 19 + 1) = 0,25 x 100 = 25 37