Đề Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Học kì 1 - Đề số 4 - Năm học 2019-2020

doc 12 trang nhatle22 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Học kì 1 - Đề số 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_2_hoc_ki_1_de_so_4_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Học kì 1 - Đề số 4 - Năm học 2019-2020

  1. Họ và tên: . I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.( 1 điểm ) Số cần điền vào ô trống trong phép tính là : a) + 8 16 A. 24 B. 32 C. 24 D. b) - 20 70 A. 40 B. 50 C. 30 D.90 Câu 2: ( 1 điểm ) Đúng ghi ( Đ) sai ghi ( S) 15 – 6 = 8 25 – 6 = 19 Câu 3: ( 1điểm ) a) Khoanh tròn kết quả đúng 29 + 56 = ? A. 66 B. 56 C. 85 D. 67 b) Trong phép cộng 34 + 15 = 49 , các số hạng là : A. 34 B. 19 C. 34 và 15 D. 19 và 34 Câu 4:(1 điểm) 18 kg đọc là: A. Mười tám B. Mười tám ki-lô-gam C. Một tám kg D. Mười tám ki-lô- mét Câu 5 : Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? :(1 điểm) A. 4 hình C. 2 hình B. 1 hình D. 3 hình Câu 6: ( 1 điểm ) Tổng của 15 và số liền sau số bé nhất có hai chữ số là : A. 25 B. 5 C. 26 D. 27
  2. Câu 7. (1 điểm) Hình vẽ bên có : A. 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 1 hình chữ nhật và 3 hình tam giác C. 2 hình chữ nhật và 1 hình tứ giác Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết x - 16 = 38 kết quả của x là : A. x = 38 B. x = 52 C. x = 22 D. x = 54 II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 9. Thùng dầu hỏa có 57 lít, thùng xăng có ít hơn thùng dầu hỏa 28 lít. Hỏi thùng xăng có bao nhiêu lít? (1 điểm) Câu 10:Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài giải
  3. BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KỲ I KHỐI 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1.( 1 điểm ) Số cần điền vào ô trống trong phép tính là : ( Mức 1) a) + 8 16 A. 24 ( 0,5 đ) b) - 20 70 D.90 ( 0,5 đ) Câu 2: ( 1 điểm ) Đúng ghi ( Đ) sai ghi ( S) ( Mức 1) 15 – 6 = 8 S ( 0,5đ) 25 – 6 = 19 Đ ( 0,5 điểm ) Câu 3: ( 1điểm ) ( Mức 2) a) Khoanh tròn kết quả đúng 29 + 56 - 19 A. 66 ( 0,5đ) b) Trong phép cộng 34 + 15 = 49 , các số hạng là : C. 34 và 15 ( 0,5đ) Câu 4:(1 điểm) ( Mức 1) 18 kg đọc là: B. Mười tám ki-lô-gam. Câu 5 ( 1 điểm ) (Mức 4) Tổng của 15 và số liền sau số bé nhất có hai chữ số là : C. 26 Câu 6. (1 điểm) ( mức 2) Hình vẽ bên có : A. 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác I. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm )
  4. Bài 1. Tính (2 điểm) ( Mức 3) 36 + 17 - 9 = 53 – 9 ( 0,5đ) 95 - 47 – 19 = 48 ( 0,5đ) = 44 ( 0,5đ) = 29 ( 0,5đ) Bài 2.(2 điểm) ( Mức 3) Bài giải: Thùng xăng có số lít là: (0,5đ) 57 – 28 = 2 9 (l) (1đ) Đáp số: 29 l xăng . (0,5đ)
  5. ĐỀ 1:I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1.( 1 điểm ) Số cần điền vào ô trống trong phép tính là : a) + 19 67 A. 76 B. 77 C. 86 D.68 b) + 56 90 A. 34 B. 24 C. 44 D.14 Câu 2: ( 1 điểm ) Đúng ghi ( Đ) sai ghi ( S) 15 + 7 - 6 = 12 25 – 6 + 24 = 43 Câu 3: ( 1điểm ) a) Khoanh tròn kết quả đúng 76 + 23 - 19 A. 70 B. 80 C. 90 D. 60 b) Trong phép cộng 66 + 34 = 100 , các số hạng là : A. 34 B. 66 C. 34 và 66 D. 100 c) Trong phép trừ 67 – 18 = 49, số bị trừ là : A. 49 B. 18 C. 67 D. 76 và 18 Câu 4:(1 điểm) 99 kg đọc là: A. Chín mươi chín ki-lô- gam B. chín chín ki-lô-gam C. chín chín kg D. 9 chín ki-lô- mét 35 cm đọc là : A. ba mươi năm xăng – ti- mét B. ba lăm xăng – ti- mét C. ba mươi lăm xăng – ti- mét C. ba năm xăng – ti- mét Câu 5 ( 1 điểm ) a) Tổng của 67 và số liền trước 20 là : A. 87 B. 88 C. 86 D. 89
  6. b) Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và 27 A. 72 B. 73 C. 99 D. 78 Câu 6. (1 điểm) Hình vẽ bên có : A. 3 hình tam giác và 4 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tính (2 điểm) a) 100- 56 + 29 = . 67 + 16 – 36 = . 54 + 24 + 9 = . . b) Đặt tính rồi tính 56 + 9 56 + 27 56 – 19 77 – 29 100 – 47 90-23 Bài 3. Can bé chứa 49 lít nước mắm, can lớn chứa nhiều hơn can bé 39 lít . Hỏi can lớn có chứa bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm) Bài 4. Một trang trại có 95 con vịt, gà ít hơn vịt 29 con. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà ?
  7. Bài 5 : Tìm x : x + 23 = 60 – 35 x – 17 = 90 - 78
  8. ĐỀ 1:I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Tìm x, biết : a) x + 9 = 5 + 5 A.x = 1 B. x = 18 C. x = 0 D. x= 1 b) 5 + x = 11 - 6 A.x = 25 B. x = 0 C. x = 10 D. x= 60 Bài 2. Số liền trước và liền sau của số 19 là: A, 15 và 16 B, 15 và 18 C, 1 và 18 D, 15 và 17 Bài 3 . a) Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: A, 28 B, 92 C, 82 D, 80 b) Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng: a, 18 b, 29 c, 28 d, 39 Câu 4: Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32 c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 – 35 Câu 5 : Hình vẽ bên có : A. 5 hình tam giác và 4 hình tứ giác B. 5 hình tam giác và 5 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác và 4 hình tam giác Câu 6 . a) Hiệu của số nhỏ nhất có ba chữ số và 25 là : A. 100 B. 75 C. 85 D. 65 II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tính (2 điểm) 37 + 3 + 5 = 55 + 35 + 7 = 14 + 23 + 43 = 56 + 34 – 90 = . = = . = = b) Đặt tính rồi tính 16 + 59 59 + 22 76 – 18 77 - 29 100 – 87
  9. Bài 2 : > , < , = ? 45 cm 27 cm + 18 cm 52 cm + 19 cm 81 cm 40 cm 81 cm - 37 cm 72 cm - 39 cm 16 cm 7 dm 92 cm - 19 cm 41 cm - 8 cm 4 dm Bài 3. Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 57cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm? Bài 4. Nhà Hà có tất cả 40 con gà mái và con gà trống. Trong đó có 13 con gà mái Hỏi nhà Hà có mấy con gà trống? Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó đều bằng 10. Bài 6 : Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được a) Một hình chữ nhật và 2 hình tam giác b) ba hình tứ giác
  10. A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các số 37, 56 ,71, 60 , 26 số lớn nhất là: a. 56 b. 71 c. 60 d. 81 Câu 2: Số liền sau số 99 là: a. 98 b. 89 c. 100 d. Câu 3: Số 26 gồm: a. 2 chục và 6 đơn vị b. 6 chục và 2 đơn vị c. 26 chục Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 18 – 5 12 a. > b. < c. = Câu 5: Điền số vào chỗ chấm? 16 = 11 + a.7 b.6 c.5 c.27 Câu 6: Bốn mươi hai xăng – ti- mét ,viết là; a. 24 b, 42 cm c. 24 d.4 cm Câu 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác: a. 4 hình tam giác b. 5 hình tam giác c. 6 hình tam giác II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Viết phép tính rồi tính tổng a) Tổng của 68 và 12 rồi trừ đi 20 : b) Hiệu của 10 và 2 rồi cộng với 48 : Bài 2 : Tính 42 kg + 8 kg = 48 cm – 20 cm = 68 dm – 29 dm – 2 4dm = 67 l + 33 l – 35l = .
  11. Bài 3: Số ? + + 7 = 47 Bài 4: Hình sau có mấy hình chữ nhật ? Kể tên các hình đó . A F B . D E C Bài 5:Tổng của hai số là 38, số thứ nhất là số liền trước số lớn nhất có một chữ số . Bài 6: Sîi d©y thø nhÊt dµi 50 x¨ng - ti - mÐt, sîi d©y thø hai dµi hai chôc x¨ng - ti - mÐt. Hái c¶ hai sîi d©y dµi bao nhiªu x¨ng - ti - mÐt ? Bài 7: Có 98 con vịt, trong đó có 73 con dưới ao. Hỏi có mấy con trên bờ ? Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau :
  12. Bà : 76 tuổi Mẹ ít hơn bà : 38 tuổi Mẹ : tuổi ?