Đề Ôn tập môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 1 đến Đề số 9

pdf 32 trang nhatle22 1860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề Ôn tập môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 1 đến Đề số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_toan_lop_11_hoc_ki_i_de_so_1_den_de_so_9.pdf

Nội dung text: Đề Ôn tập môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 1 đến Đề số 9

  1. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 đ) ĐỀ 1 Câu 1: Tập giá trị của hàm số y cos x là: A. 1; 1 B.  1; 1 C. R D. 0; 1 Câu 2: Tập xác định của hàm số yx t a n là:  A. \  k k Z, B. C. D. \ k k Z,  2 3 Câu 3: Phương trình c o sx cĩ nghiệm là : 2 xk 2 xk 6 6 A. x k B. x2 k C. D. 6 6 xk 5 2 xk 5 6 6 Câu 4: Phương trình lượng giác cos(2sinx1)0x cĩ nghiệm là: xk 2 xk 2 6 6 xk 2 6 7 7 A. xkkZ , B. C. xk 2 D. xk 2 2 7 6 6 xk 2 6 xk 2 xk 2 2 Câu 5: Phương trình lượng giác sin4sin302 xx cĩ nghiệm là: A. xk 2 B. xk C. xk D. xk 2 2 2 Câu 6:Tổng T các nghiệm của phương trình cossin22xxx 22cos () trên khoảng 0 ;2 là: 2 7 21 11 3 A. T . B. T . C. T . D. T . 8 8 4 4 Câu 7: Phương trình sinosx-1=02 xc cĩ nghiệm là: xk 2 xk 2 A. B. C. xk 2 D. xk xk 2 xk 2 2 2 Câu 8: Lan cĩ 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ? A. 7 B. 4 C.3 D. 12 Câu 9:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? k! n ! A Ak B. C k . C. A2 20. D. P 24 . n ()!nk n knk!()! 5 4 Câu 10 : Cĩ bao nhiêu số cĩ 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,6 ? A.60 B. 10 C. 6 D. 120 8 Câu 11 : Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển x 3 là : 626 55 66 5 5 3 A. C8 .x.3 B. C8 .3 . C. C8 3 . D. C8 .x .3 . Câu 12: Cĩ 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là: A. 24 B.48 C.576 D. 1152 Câu 13: Tổng các hệ số của khai triển (x2 1)n bằng 256. Tìm hệ số của x10 . A. 120 B. 76 C. 56 D. 88 Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 1
  2. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 Câu 14 : Khơng gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là: A.  SSSNNSNN,,,  B.  SSSNNN,,  C.  S N N, S  D.  SN,  Câu 15: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo cĩ ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện là : A. A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6 . B. A 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6  . C. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1, 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . D. A 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 ,(6,5),(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6). Câu 16: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số chia hết cho 3 ”. 1 1 1 5 A. B. C. D. 6 2 3 6 Câu 17 : Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ. 11 1 37 5 A. B. C. D. 84 21 42 14 Câu 18 : Một nhĩm gồm 8 học sinh trong đĩ cĩ hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhĩm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải cĩ Đức hoặc cĩ Thọ. 3 3 9 15 A. B. C. D. 8 4 14 28 n (2) Câu 19 : Cho dãy số (un) với un = , nN .số hạng thứ 4 của dãy là: (2)n 2 4 4 2 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 1 Câu 20 :Cho cấp số cộng cĩ số hạng đầu u1 =1, cơng sai d = thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng 3 là: 1 2 A . B. C.-2 D. 0 3 3 Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v 3;1 . Tìm tọa độ của điểm M là ảnh của điểm M 2;1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v ? A. M 5;0 . B. M 1;2 . C. M 5;0 . D. M 5;2 . Câu 22: Cho hình vuơng ABCD tâm O . Phép quay tâm O biến điểm A thành điểm B với gĩc quay bằng bao nhiêu? A. 900 . B. 900 . C. 1800 . D. 450 . Câu 23: Trong khơng gian cĩ bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 3 B .4 C. 2 D. 1 Câu 24: Cho hình chĩp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là: Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 2
  3. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. SA B. SD C. SC D. SB Câu 25: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao điểm của AC với IJ. Khi đĩ điểm K khơng thuộc mặt phẳng nào dưới đây ? A. (CIJ) B. (ABC) C. (BCD) D. (ACD) Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. B.Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng khơng cĩ điểm chung. C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đĩ chéo nhau Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. MN BD và MN B D B. MNPQ là hình bình hành 2 1 C. MQ và NP chéo nhau D. BD// PQ và PQ BD 2 Câu 28: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (ABD) B. ( ABC) C. ( ACD) D. (CBD) Câu 29: Cho tứ diện ABCD, gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD. Đường thẳng IJ song song với đường nào? A. AB B. CD C. BC. D. AD Câu 30: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, G là trọng tâm KB tam giác SAB. K là giao điểm của GM với mp(ABCD). Tỉ số bằng: KC 1 2 3 A. B. 2 C. D. 2 3 2 Phần II: TỰ LUẬN( 4 đ) Câu 1: (1đ) Giải các phương trình sau: 1 a) tan()x b. 2sinx10 4 3 Câu 2: (2,0đ) a) Một hộp đựng 10 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu nhiên một lần một thẻ.Tính xác suất của biến cố: “Thẻ lấy được là số nhỏ hơn 6” b) Từ các số 1,2,3,4,5,6 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chử số cĩ 6 chữ số và thỏa mản điều kiện : 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đĩ tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 3 đơn vị Câu 3:(1,0 đ). Cho hình chĩp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD cĩ các cặp cạnh đối khơng song song và M là một điểm trên cạnh SA(khơng trùng với S hoặc A) a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). b) Gọi ( ) là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD. Hãy tìm thiết diện của mặt phẳng ( ) với hình chĩp S.ABCD. Hết. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 3
  4. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 I – TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm) ĐỀ 2 Câu 1: Với mọi x 0; , so sánh cos(sinx) với cos1 thì 2 A. khơng so sánh được. B. cos(sinx) cos1. D. cos(sinx) ≥ cos1. Câu 2: Xét các phương trình lượng giác (I) sinx + cosx = 2 (II) tanx + cotx = 2 (III) Trong các phương trình trên, phương trình nào cĩ nghiệm: A. (II) và (III) B. (II) C. (I) D. (III) Câu 3: Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B cĩ thể lập được bao nhiêu số chẵn cĩ 6 chữ số đơi một khác nhau ? A. 46656. B. 360. C. 720. D. 2160. Câu 4: Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5: Cho CS C u cĩ: u 0 , 1 ; d 0 , 1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là n 1 A. 1,6. B. 0,5. C. 6. D. 0,6. Câu 6: Phương trình sin3sin2sinxxx cĩ tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin0x 1 A. s i n 0x . B. 1 . C. cos x . D. c o s 1x . cos x 2 2 Câu 7: Hàm số y cotx tuần hồn với chu kỳ A. T . B. T 2 C. T D. T 2 4 Câu 8: Cho hàm số yxx 5sin26 cos , GTNN và GTLN của hàm số là A. 26;26 . B. – 5 ; 5. C. 5 2 6; 5 2 6 . D. – 7 ; 7. Câu 9: Số nghiệm của phương trình sin2x – sin x = 0 trên [–2 ;2 ] là A. 2. B. 9. C. 8. D. 4. Câu 10: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay Q C, biến A thành A’, biến B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng A. asin72 o . B. 2cos36a o . C. a cos72o . D. 2sin36a o . Câu 11: Phép tịnh tiến T theo vectơ u0 , biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’ trùng với d thì giá của vectơ u A. khơng song song với d. B. trùng với d. C. song song với d. D. song song hoặc trùng với d. Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v ( 3 ; 5) và M’(-2 ; 8). Biết TMMv ()' . Khi đĩ toạ độ của M là A. M(-5 ; 13) B. M(13 ; - 5) C. M(-1 ; -3) D. M(1 ; 3) Câu 13: Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của (2 3x )2n , biết n là số nguyên dương 1 3 5 2n 1 thỏa mãn : CCCC2n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 1024 . A. 2099529. B. 2099529 . C. 2099520 . D. 2099520 . 0 1 2 2 nn Câu 14: Tổng ACCCC n 5 n 5 n 5 n bằng Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 4
  5. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. 5n. B. 7n. C. 6n. D. 4n. Câu 15: Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Cĩ bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đĩ cĩ ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1260. B. 1050. C. 105. D. 1200. Câu 16: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của khơng gian mẫu là A. 8 . B. 24 . C. 6 . D. 12. Câu 17: Trong mp(Oxy) cho đường thẳngdxy:–20 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d thành đường thẳng cĩ phương trình A. xy4 0 . B. 22–40.xy C. 2xy 2 0 . D. xy– 4 0 . Câu 18: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con 1 t kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi cơng thức: h cos3 . Thời 284 điểm mực nước của kênh cao nhất là A. t = 14. B. t = 13. C. t = 15. D. t= 16. Câu 19: Nghiệm của phương trình 2cosx + 1 = 0 là 2 A. xk 2 . B. xk 2 . C. xk . D. xk 2 . 3 6 6 3 Câu 20: Tìm giá trị của x, y sao cho dãy số 2 , ,4xy , theo thứ tự lập thành một cấp số cộng? A. xy 2,8. B. xy 1,7. C. xy 2,10. D. xy 6,2. Câu 21: Cho dãy số cĩ các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, .Số hạng tổng quát của dãy số này là A. u7nn . B. u7n1n C. u 7n n D. un 7n 7 Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC, 1 CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ sớ k biến tam giác ABC thành tam giác 2 A. BCA. B. CAB. C. MNP. D. MNC. Câu 23: Cơng thức tính số chỉnh hợp là n ! n ! n ! n ! A. Ak . B. C k . C. C k . D. Ak . n ()!nk n ()!nk n (n k )! k ! n ()!!nkk Câu 24: Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 cĩ thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên cĩ 3 chữ số? A. 100. B. 125. C. 180. D. 216. Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. B C Số đường thẳng chứa cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường thẳng AB là A D A. 3. B. 1. B' C' C. 2. D. 4. A' D' Câu 26: Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đĩ. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là 4 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 27: Phép quay tâm O gĩc quay 900 biến đường thẳng d thành d’. Khi đĩ Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 5
  6. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. d // d’. B. dd  . C. dd ' D. d // d’ hoặc dd '. Câu 28: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là 3 A. xk . B. xk . C. xk 2 . D. xk . 2 2 2 2017 Câu 29: Tập xác định của hàm số y là 1 si n x   A. D R\2  k . B. DRk \2  . 2 4   C. DRk \2  . D. DRk \  . 4 2 n Câu 30: Cho dãy số un với u 2n 0 1 7 n . Số hạng đầu tiên của dãy là A. 2018. B. 20182. C. 1. D. 2017. II – TỰ LUẬN (2.5 điểm) Câu 1:Cho hình chĩp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, CD. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b) Chứng minh MN song song với (SBC). 3 Câu 2: Giải phương trình: a) sin3xx cos2 b) cxos 42 Câu 3: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng . Các quả cầu khác nhau về kích thước. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để được 3 quả cầu lấy ra đủ màu ? HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B B D B B A D B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D C C A D A A D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C A C D C B C A A Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 6
  7. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5. Lập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau, khi đĩ tổng tất cả các số này là: A. 24. B. 93324. C. 11111. D. 66660. Câu 2: Cho hình bình hành ABCD; gọi O là giao điểm của hai đường chéo; ảnh của điểm C qua phép đối xứng tâm O là điểm nào trong các điểm sau đây? A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 3: Số nghiệm của phương trình : sin 1 x với x 3 là : 4 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 4: Tìm kết luận SAI: A. Hàm số yx s i n cĩ chu kỳ là 2 B. Hàm số y x x 5 sin 3 là hàm số lẻ 3 x 2 C. Hàm số y c o s 2 cĩ chu kỳ là D. Hàm số y x c o s3 x.2 là hàm số chẵn 2 3 Câu 5: Cho hình chĩp SABC; gọi I;J;K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA;SB;SC; đường thẳng JK song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. Mặt phẳng (SAC) B. Mặt phẳng (SKA) C. Mặt phẳng (ABC) D. Mặt phẳng (SAB) Câu 6: Cho dãy số un cĩ số hạng tổng quát unn 11 . Tính số hạng thứ năm của dãy số. A. 6 . B. 4 . C. 15 . D. 5. Câu 7: Từ nhà An tới nhà Bình cĩ 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương cĩ 3 con đường. Hỏi cĩ bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương? A. 3 B. 2 C. 9 D. 6. Câu 8: Cho đồ thị với x  ;  . Đây là đồ thị của hàm số nào? A. yx cos B. yx cos C. yx cos D. yx sin Câu 9: Tập xác định của hàm số yx cot2 là: 4   \;  kk \2;  kk 4 A.  B. 4   \;  kk \;  kk 4 82 C.  D.  Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto v 3;2 và điểm M 1;1 ; ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto v là điểm cĩ tọa độ nào trong các tọa độ sau đây 2; 1 4;3 3;2 2;1 A. B. C. D. Câu 11: Cho hình chĩp S.ABC; gọi M là trung điểm của đoạn thẳng SC; hãy tìm khẳng định sai. A. Hai đường thẳng SA và AB cắt nhau B. Hai đường thẳng BM và AC cắt nhau C. Điểm S khơng thuộc mặt phẳng (ABC) D. Đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) cắt nhau 4 7 Câu 12: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 2 x là: Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 7
  8. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 4 A. 280x4 . B. -560. C. 280 D. 560x Câu 13: Gọi ab; là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình msin24cos260xx vơ nghiệm. Tính ab. A. 20 B. 20 C. 20 D. 52 Câu 14: Lớp 11B cĩ 20 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp? A. 40. B. 400. C. 20. D. 25. Câu 15: Cho cấp số cộng cĩ u1 0 và cơng sai d =3. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đĩ là: A. 975 B. 775 C. 875 D. 675 Câu 16: Cho cấp số cộng cĩ u1 1 và cơng sai d = -4. Giá trị của số hạng thứ 17 là: A. -63 B. 65 C. -85 D. -75 Câu 17: Nghiệm của phương trình 2s i n 2x 0 là: 3 xk 2 xk 2 xk 2 xk 2 4 4 4 4 A. B. C. D. 3 5 3 xk 2 xk 2 xk 2 xk 2 4 4 4 4 Câu 18: Cho hình bình hành ABCD; ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto DC là điểm nào trong các điểm sau đây? A. Điểm A B. Điểm C C. Điểm B D. Điểm D Câu 19: Cho un là cấp số cộng với cơng sai d . Biết u5 16 , u7 22 , tính u1 . A. -5. B. 2. C. 19. D. 4 . Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số yx 72cos() lần lượt là: 4 A. 2v à 7 B. 4v à 7 C. 2v à 2 D. 5v à 9 Câu 21: Gieo một đồng xu 3 lần độc lập. Tính xác suất để cả 3 lần đồng xu đều xuất hiên mặt ngửa. 1 1 7 1 A. B. C. D. 2 8 8 4 2 Câu 22: Cho phương trình 3cos2cos50xx . Nghiệm của phương trình là: A. k2 k k2 D. k B. 2 C. 2 Câu 23: Nghiệm của phương trình: sin5x 3 cos 5 x 2sin( 3 x ) là: 2 xk xk xk 6 12 12 A. B. Vơ nghiệm C. D. xk xk xk 48 4 24 4 48 4 Câu 24: Cho hình chĩp S.ABC; gọi M là trung điểm của BC; tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAM ; SBC A. Đường thẳng SC B. Đường thẳng SM C. Đường thẳng BC D. Đường thẳng SB Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 8
  9. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 Câu 25: Cho hình chĩp S.ABC; gọi M;N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA;SB; gọi P là điểm thuộc đoạn thẳng SC sao cho SP = 2 PC; hãy chọn khẳng định sai. A. Đường thẳng MP và mặt phẳng (ABC) cắt nhau B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SAB) là đường thẳng MN C. Thiết diện của hình chĩp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tam giác BMP D. Đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC) song song với nhau Câu 26: Cho tam giác ABC cân tại điểm A; gọi là đường trung trực của đoạn thẳng BC; ảnh của điểm C qua phép đối xứng trục là điểm nào trong các điểm sau đây? A. Điểm C B. Điểm A C. Điểm B D. Điểm H (là trung điểm BC) Câu 27: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ 3 chữ số mà các chữ số đơi một khác nhau? A. 6. B. 720. C. 60. D. 120. Câu 28: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành; gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD; hãy chọn khẳng định sai. A. Hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) cĩ giao tuyến là đường thẳng AB B. Đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SAC) C. Đường thẳng SO cắt mặt phẳng (ABCD) tại điểm O D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO Câu 29: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc bằng 4 là: 1 1 1 5 A. B. C. D. 12 9 2 36 Câu 30: Cho hình chĩp S.ABC ; tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBC ; SAC A. Đường thẳng SC B. Đường thẳng SA C. Đường thẳng AB D. Đường thẳng SB II. TỰ LUẬN: Câu 1: Giải phương trình: 2sin(2)4s10xcox 6 Câu 2: Mợt hợp đựng 12 quả bóng bàn trong đó có 3 quả bóng màu vàng và 9 quả bóng màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng trong hợp. Tính xác suất để 4 quả bóng lấy ra khơng có quá mợt quả màu vàng. uu57 20 Câu 3: Xác định số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng ()un biết . uu411 35 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto v 5;2 và điểm B 3; 1 ; biết rằng B là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto v ; hãy tìm tọa độ của điểm A. Câu 5: Cho hình chĩp S.ABC; gọi P là trung điểm của đoạn thẳng SA; điểm Q thuộc đoạn thẳng SC sao cho SQ = 2QC Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 9
  10. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 a) Tìm giao điểm của đường thẳng PQ và mặt phẳng (ABC) b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BPQ) và (ABC). HẾT Mã đề: 879 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 10
  11. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (gồm 40 câu hỏi – 8,0 điểm). ĐỀ 4 Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số yxc o s là hàm số lẻ. B. Hàm số cĩ chu kì tuần hồn là 2. C. Hàm số cĩ tập giá trị T . D. Hàm số cĩ tập xác định D 1;1 . Câu 2. Cho hàm số y f x xác định trên \,kk và cĩ đồ thị như ở hình vẽ dưới 2 đây. Hỏi hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau đây? y 5π 3π π π 3π 5π - - - 2 2 2 2 2 2 x -2π -π O 1 π 2π -1 A. yxc o s . B. yxsin . C. yxtan . D. yxc ot . 2 c os 1x Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y . sin 1x 22 A. Dkk \2,. B. Dkkk \2 ;2 ,. 2 33 C. Dkk \2,. D. Dkk \,. 2 2 xx Câu 4. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y sin 3 cos 7 lần lượt là m 44 và M . Tính giá trị biểu thức PmM . A. P 4. B. P 14. C. P 12. D. P 14. Câu 5. Tìm cơng thức nghiệm của phương trình sinsinx trong các cơng thức nghiệm sau đây. xk180 xk360 A. ,.k B. ,.k xk180180 xk360 xk180 xk360 C. ,.k D. ,.k xk180 xk180 360 Câu 6. Giải phương trình tan303.x A. xkk 30180 ,. B. xkk 60180 ,. C. x60 k 360 , k . D. x30 k 360 , k . Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin3xm 3 2 0 cĩ nghiệm. 15 1 A. 1m 1. B. m . C. m 1. D. 1m 1. 33 3 2 Câu 8. Giải phương trình 2 sinxx 5 sin 2 0. Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 11
  12. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 xk xk A. 6 ,.k B. 6 ,.k 7 5 xk xk2 6 6 xk2 xk C. 6 ,.k D. 6 ,.k 7 5 xk2 xk 6 6 Câu 9. Tìm tập nghiệm của phương trình 4cos3sincossin322xxxx . 1 1 A. kkk;arctan,. B. kkk;arctan,. 44 44 1 1 C. k;arctan k , k . D. k;arctan k , k . 44 44 2 cos22xx cos1 3 Câu 10. Phương trình 0 tương đương với phương trình nào sau 3 tan3x đây? A. sin2xx cos10. B. cos2xx cos10. 3 3 C. cos12xx sin10. D. sin12xx sin10. 6 6 Câu 11. Từ Long xuyên đến Cần Thơ cĩ 2 cách để đi. Từ Cần Thơ đến Thành phố Hồ Chí Minh cĩ 3 cách để đi. Hỏi cĩ bao nhiêu cách để đi từ Long xuyên đến Thành phố Hồ Chí Minh mà phải qua Cần Thơ? A. 5. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 12. Trong đợt xét trao học bổng của bác sĩ Phạm Bửu Hồng (Giám đốc BV đa khoa huyện Thoại Sơn) cho học sinh trường THPT Vọng Thê. Đồn trường đã chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 27 học sinh đến từ các lớp để trao học bổng. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 5 em để nhận học bổng, biết mỗi suất học bổng cĩ giá trị như nhau? 5 5 A. 5!. B. A27. C. 2 7!. D. C27. Câu 13. Cĩ hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Cĩ bao nhiêu cách lấy để 2 viên bi được lấy ra cĩ cùng màu? A. 20. B. 16. C. 36. D. 22. 4 Câu 14. Khai triển nhị thức x 2 ta được biểu thức nào sau đây? A. xxxx432 8243216. B. x4 8 x 3 24 x 2 32 x 16. C. x4 8 x 3 24 x 2 32 x 16. D. x4 8 x 3 24 x 2 32 x 16. 9 3 2 Câu 15. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển x theo số mũ tăng dần của x . x A. 30618x3 . B. 30618x3 . C. 10206x6 . D. 10206x6 . n 12 n 2 3 1 Câu 16. Cho n thỏa CCCn n n 511. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x 2 . x Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 12
  13. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. Khơng tồn tại. B. 8 4 .x2 C. 1 2 6 .x2 D. 3 6 .x2 Câu 17. Cĩ một hộp đựng 12 thẻ ghi số từ 1 đến 12. Xét phép thử: “Rút ngẫu nhiên một thẻ (khơng hồn lại) rồi rút tiếp một thẻ nữa”. Tính số phần tử của khơng gian mẫu. A. 132. B. 144. C. 66. D. 23. Câu 18. Tổ Tốn trường THPT Vọng Thê cĩ 10 giáo viên, trong đĩ cĩ 6 nam và 4 nữ. BGH muốn chọn ngẫu nhiên hai người đi học lớp “Bồi dưỡng học sinh giỏi mơn Tốn” do Sở Giáo dục tổ chức. Tính xác suất để hai giáo viên được chọn đều là nam. 2 4 4 1 A. . B. . C. . D. . 15 45 15 3 Câu 19. Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11, An đến cửa hiệu để chọn hoa tặng cơ giáo. Trong cửa hiệu chỉ cịn 10 hoa hồng, 6 hoa đồng tiền và 4 hoa ly. An chọn ngẫu nhiên 4 bơng hoa. Tính xác suất để An chọn được 4 bơng hoa khơng cĩ đủ ba loại trên. 64 259 11 8 A. . B. . C. . D. . 323 323 19 19 Câu 20. Cĩ 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg,2kg,3kg, ,9kg,10kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất chọn được 3 quả cầu cĩ tổng trọng lượng khơng quá 25kg. 59 39 29 23 A. . B. . C. . D. . 60 40 30 24 n 1 Câu 21. Cho dãy số u , biết u . Tìm u . n n 21n 10 11 9 A. u . B. u 10. C. u 2. D. u . 10 21 10 10 10 19 Câu 22. Cho dãy số un là cấp số cộng cĩ cơng sai d và số hạng đầu là u1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? * n 1 A. uudnnn1 ,. B. un u1. d , n 2. uu n uu1 n C. ukkk11,2. D. Suuuu k 2 nn123 2 Câu 23. Tìm số hạng đầu u1 và cơng sai d của cấp số cộng un với uu715 27;59 . A. ud1 3;4. B. ud1 4;3. C. ud1 4;3. D. ud1 3;4. Câu 24. Cho cấp số nhân 3,15,75,x ,1875. Tìm x . A.x 225. B. x 375. C. x 125. D. x 80. Câu 25. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa 2 diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng diện tích đế 3 2 tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là 6144. m Tính diện tích mặt trên cùng. 2 2 2 2 A. 4.m B. 12.m C. 6.m D. 8.m Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 1;2 . Tìm tọa độ của điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O gĩc quay 900 . A. M ' 2; 1 . B. M ' 2;1 . C. M ' 1; 2 . D. M ' 1;2 . Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng d cĩ phương trình: xy 2 3 0 và vectơ v 1;2 . Gọi d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v . Tìm phương trình của . Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 13
  14. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. d x': y 2 2 0 . B. d x': y 2 8 0 . C. d x': y 2 5 0 . D. d x': y 2 2 0 . Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn C cĩ phương trình: 22 xy 1 2 9. Gọi C ' là ảnh của đường trịn qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2. Tìm phương trình của C '. 22 22 A. Cxy':249. B. Cxy':249. 22 22 C. Cxy':2436. D. Cxy':2436. Câu 29. Cho điểm O và số thực k 0. Phép vị tự tâm tỉ số k biến mỗi điểm M thành điểm M '. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. O M k' .O . M B. O M O' . .M k Q D C. O M k' .O . M D. OM' k OM A Câu 30. Cho hình vuơng A B C D tâm O . Gọi M N, , ,P Q lần lượt là trung điểm của A B,, B C C D và AD . Tìm ảnh của tam giác AMO qua phép dời M P O hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm , gĩc quay 900 và phép tịnh tiến theo vectơ OP . B N C A. NCP. B. QOP. C. B N O. D. M O Q. Câu 31. Cho tứ diện ABCD. Trên hai đoạn AB và AD lần lượt lấy hai A điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm khơng thuộc mặt phẳng M nào sao đây? N A. B CD . B. ABD . B I C. A CD . D. C M N . D Câu 32. Cho hình chĩp S. ABCD, trong các cách vẽ sau cách vẽ nào sai? C S S S S A A B D D D A A C C B C C B D B A. B. C. D. Câu 33. Cho hình chĩp SABCD. cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AD và BC . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SEF và SAC . A. SEF  () SAC SH với H là giao điểm của AC và BE. B. SEF  () SAC SG với G là tâm hình bình hành ABCD. C. SEF  () SAC SI với I là trung điểm của AB . D. SEF  () SAC SK với K là trung điểm của CD . Câu 34. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, AB và CD lần lượt lấy các điểm EF, và G sao cho EF và BD khơng song song. Gọi giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng ()EFG là điểm I . Mệnh đề nào sau đây đúng ? Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 14
  15. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. IBCHGHBDEF   ,. B. IBCHFHBDEF   ,. C. I B  C E G . D. I  BC EF. Câu 35. Cho hình hộp A B C D. E F G H , mệnh đề nào sau đây sai ? A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau. C. AB song song với HG. D. CG cắt HE. Câu 36. Cho mặt phẳng () chứa hình bình hành A B C D, một điểm S nằm ngồi . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ()S A B và ()S C D . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. d là đường thẳng SO với O A  C B D . B. d là đường thẳng qua điểm S và song song với AB . C. là đường thẳng qua điểm và song song với AC . D. là đường thẳng SK với K là trung điểm của AB. Câu 37. Cho hình chĩp S A. B C D đáy A B C D là hình thang (/ADBCADBC /,) . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng ()P đi qua điểm M và song song SA và BC . Khi đĩ thiết diện của hình chĩp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng ()P là hình gì ? A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang. Câu 38. Cho hình hộp ABCD. EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. AB song song với ().CDHG B. DH song song với (ABFE ). C. FG song song với (BDHF ). D. AD song song với (EFGH ). . Câu 39. Cho hình chĩp SABCD. , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của SB, SD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A. AM khơng song song với (SBC ). B. MO song song với (SAD ). C. MN khơng song song với (ABCD ). D. AD song song với (SBC ). Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.''' A B C cĩ các cạnh bên là AA', BB ', CC ' . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AB ' C ') và (BA ' C '). A. (AB ' C ') ( BA ' C ') OC ' với O  AB''. A B B. (AB ' C ') ( BA ' C ') OC ' với O  CB' BC '. Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 15
  16. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 C. ('')('')'ABCBACOC với O A  C A ' ' C. D. ('')('')ABCBACMN với M là trung điểm của BC ' và N là trung điểm của AC '. PHẦN B. TỰ LUẬN (2,0 điểm). 1 Câu 1. Giải phương trình s in . x 62 Câu 2. Cho hình chĩp tứ giác S A. B C D , đáy A B C D cĩ các cặp cạnh đối khơng song song. Gọi M là trung điểm SC . Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng S B D . Hết Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 16
  17. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) ĐỀ 5 Câu 1(2 điểm): Giải các phương trình: 1 a) s in 2 x 62 b) 3 sinx+cos2x 6 1 Câu 2(1 điểm): Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển 2x 2 x Câu 3 (1 điểm): Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn được là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau? Câu 4 ( 2 điểm): Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác B C D . a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (BCD) b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP) B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau yx ta n 2 . 3   A. Dkk \;  B. Dkk \;  32 42   C. Dkk \;  D. Dkk \;  122 82 Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số yx 23sin3 : A. min2;max5yy B. min1;max4yy C. min1;max5yy D. min5;max5yy Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số yx 14sin2 2 : A. min2;max1yy B. min3;max5yy C. min5;max1yy D. min3;max1yy Câu 4. Xét trên tập xác định thì A. hàm số lượng giác cĩ tập giá trị là  1; 1 . B. hàm số yx cos cĩ tập giá trị là . C. hàm số yx tan cĩ tập giá trị là . D. hàm số yx cot cĩ tập giá trị là . Câu 5. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai? A. hàm số là hàm số lẻ. B. hàm số yx sin là hàm số lẻ. C. hàm số là hàm số lẻ. D. hàm số là hàm số lẻ. Câu 6. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2 xx 5sin 3 0 là: 3 5 A. x B. x C. x D. x 2 2 6 6 Câu 7. Phương trình sinxx cos5 cĩ các nghiệm là: A. xk 2 và x k2 k B. xk và x k k 4 4 4 4 Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 17
  18. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 C. xk và xkk D. xk và xkk 1 2 3 82 1 2 3 82 Câu 8. Phương trình cos25sin60xx cĩ tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây? sin 1x sin 1x 5 A. s i n x B. s in 1x C. 7 D. 7 2 sin x sin x 2 2 Câu 9. Cĩ 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đĩ là: A. 6 B. 8 C. 14 D. 48 Câu 10. Từ tỉnh A tới tỉnh B cĩ thể đi bằng ơ tơ, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B tới tỉnh C cĩ thể đi bằng ơ tơ hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi qua B. Số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là: A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 Câu 11. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ 5 chữ số khác nhau? A. 120 B. 60 C. 30 D. 40 Câu 12. Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Biết rằng ban quản trị cĩ ít nhất một nam và một nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách tuyển chọn? A. 240 B. 260 C. 126 D. 120 Câu 13. Cĩ bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn vào một chiếc ghế dài saocho hai bạn A và B luơn ngồi cạnh nhau. A. 8!.2! B. 8!+2! C. 3.8! D. 9!.2! Câu 14. Một tổ học sinh cĩ 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ? 1 7 8 1 A. B. C. D. 15 15 15 5 Câu 15. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng . 37 22 50 121 A. B. C. D. 455 455 455 455 Câu 16 :Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 biến điểm A 1;3 thành điểm nào trong các điểm sau: A. 3;2 . B. 1;3 . C. 2;5 . D. 2;5 . 22 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường trịn : xy 1 3 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 là đường trịn cĩ phương trình: 22 22 A. xy 2 5 4 B. xy 2 5 4 . 22 22 C. xy 1 3 4 . D. xy 4 1 4. Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến ? A. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M thì v M M . Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 18
  19. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến v 0. C. Nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến 2 điểm MN, thành hai điểm MN , thì M N N M là hình bình hành. D. Phép tịnh tiến biến một đường trịn thành một elip. Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 3;0 . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q . O; 2 A. A 0 ; 3 . B. A 0 ;3 . C. A 3;0 . D. A 2 3 ;2 3 . Câu 20: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d cĩ phương trình xy 20. Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng cĩ phương trình sau? A. 2 2xy 0 . B. 2 2xy 4 0 . C. xy 40. D. xy 40. HẾT Đáp án 1-C 2-C 3-D 4-B 5-A 6-D 7-C 8-B 9-C 10-D 11-A 12-D 13-D 14-A 15-A 16-C 17-B 18-B 19-B 20-C Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 19
  20. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. TRẮC NGHIỆM ĐỀ 6 Câu 1: Phương trình lượng giác : 3 .t a n 3x 0 cĩ nghiệm là : A. x2 k B. x k C. x k D. x k 3 3 6 3 Câu 2: Điều kiện để phương trình mxx.sin3cos5 cĩ nghiệm là : m 4 A. m 4 C. m 34 D. 44 m m 4 B. Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Cĩ bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đĩ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 A3 2 4 thì n cĩ giá trị là: Câu 4: n A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 5: Cho 10 điểm, khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Cĩ bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên từ 2 trong 10 điểm trên: A. 90 B. 20 C. 45 D. 30 Câu 6: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ 4 chữ số khác nhau ? A. 20 B. 14 C. 24 D. 36 1 u1 Câu 7: Cho dãy số u với 2 . Giá trị của u4 bằng n 1 uvíin n = 2, 3, 2u n1 3 4 5 6 A. B. C. D. 4 5 6 7 Câu 8: Phương trình : cos0xm vơ nghiệm khi m là: m 1 A. B. m 1 C. 11m D. m 1 m 1 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số yx 3sin 25 lần lượt là: A. 8à2v B. 2 àv 8 C. 5 àv 2 D. 5 àv 3 Câu 10: Số hốn vị P720n thì n cĩ giá trị là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 1sin x Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số y là cos x A. xk B. xk 2 C. xk D. xk 2 2 2 2 Câu 12: Phương trình lượng giác: cos2cos302 xx cĩ nghiệm là: A. x2 k B. Vơ nghiệm C. x2 k D. x0 2 Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Một điểm và một đường thẳng B. Ba điểm C. Bốn điểm D. Hai đường thẳng cắt nhau Câu 14: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố tổng số chấm suất hiện là 7 Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 20
  21. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 6 2 5 1 A. B. C. D. 36 9 18 9 Câu 15: Phương trình lượng giác : c os3x c os12 0 cĩ nghiệm là : k2 k2 k2 A. x B. x C. x D. x2 k 45 3 45 3 45 3 15 Câu 16: Trong mp Oxy cho đường thẳng d cĩ phương trình: 2x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến v (1; 3) là: A. 2x – y = 0 B. 2x – y – 4 = 0 C. 2x – y – 6 = 0 D. 2x – y + 4 = 0 Câu 17: Cho M( 3 ; 0 ) Phép quay tâm O gĩc quay 900 biến điểm M thành điểm M’ cĩ tọa độ là: A. (0 ; – 3 ) B. (– 3 ; 0) C. ( 3 ; 0) D. ( 0 ; 3 ) 5 x4 Câu 18: Số hạng thứ ba trong biểu thức khai triển của là: 2x A. -20 B. -20x C. 20x D. -20x2 Câu 19: Trong mp Oxy cho M(-4; 3). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là: A. (12;-9) B. (-9;12) C. (-7;0) D. (-12;-9) Câu 20: Trong mp Oxy cho đường trịn (C) cĩ phương trình x 4 2 y 1 2 1. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường trịn nào sau đây: A. x 8 2 y 2 2 2 B. x 8 2 y 2 2 4 C. x 8 2 y 2 2 1 D. x 8 2 y 2 2 4 Câu 21: Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song voiứ mặt phẳng (α)? A. a // b và b // (α) B. a // ( ) và ( ) // (α) C. a (α) = D. a // b và b nằm trong (α) Câu 22: Trong mp Oxy cho v (2; 1) và điểm M(2; 7). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v là: A. (4;8) B. (4;6) C. (0; 8) D. (4; -7) Câu 23: . Hình chĩp S.ABCD cĩ tất cả bao nhiêu mặt? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 2n 9 Câu 24: Cho dãy số u . Số là số hạng thứ bao nhiêu? n n2 1 41 A. 10 B. 9 C. 8 D. 11 Câu 25: Trong mp Oxy cho điểm M(1; -4). Ảnh của điểm M qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O gĩc quay 1800 và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là A. (-2 ; 8) B. (8; -2) C. (-8 ; 2) D. (2; -8) Câu 26: Trên giá sách cĩ 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hĩa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là mơn tốn. 2 1 37 5 A. B. C. D. 7 21 42 42 B. TỰ LUẬN Câu 1: Giải phương trình: 2sin 2x 1 0 6 Câu 2: Một tổ cĩ 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn cĩ cả nam và nữ. Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 21
  22. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 Câu 3: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. 1) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).Chứng tỏ d song song với mặt phẳng (SCD). 2) Xác định thiết diện của hình chĩp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đĩ là hình gì ? HẾT Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 22
  23. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. TRẮC NGHIỆM ĐỀ 7 Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số: yx 2s i n ( 3 ) 3 A. D [ 1; 1] B. D [ 2 ;2 ] C. DR D. DZ Câu 2. Giá trị nhỏ nhất M của hàm số: yx 1 2c o s A. M 1 B. M 1 C. M 3 D. M 3 Câu 3. An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực cĩ 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng cĩ 8 màu khác nhau. Như vậy An cĩ bao nhiêu cách chọn? A.64 B.16 C.32 D.20 Câu 4. Số tập hợp con cĩ 3 phần tử của một tập hợp cĩ 7 phần tử 7! A.C 3 B. A3 C. D. 7 7 7 3! Câu 5. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là 2 6 8 4 A. B. C. D. 15 25 15 15 Câu 6. Từ các số 1;2 ;4 ;6 ;8 ;9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 6 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;2) . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;1 biến điểm M thành N . Tìm tọa độ điểm . A. N 0;1 B. N 2;3 C. N 2;3 D. N 1;0 Câu 8. Tìm ảnh của (d ) : 2 x 3 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo v 2;5 A. 23200xy B. 23180xy C. 23170xy D. 23160xy 22 Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường trịn xy 1 2 4 thành đường nào 22 22 A xy 2 4 16 C. xy 4 2 16 22 22 B. xy 424 D. xy 2416 M ( 3 ;2) Q Câu 10. Trong mặt phẳng , . Tìm ảnh M 'của M qua phép quay (O ;900 ) A. 3; 2 B. 3; 2 C. 2;3 D. 2; 3 B. TỰ LUẬN Câu I (2.0 điểm). 1) Giải phương trình : 2sin2 xx sin 1 0 2) Giải phương trình: cos3sinx2x Câu II (1.0 điểm). Cho tập A 0;1;2;3;4;5 . Từ tập A cĩ thể lập được bao nhiêu số cĩ 4 chữ số khác nhau? Trong đĩ cĩ bao nhiêu số chia hết cho 5? Câu III (1.0 điểm). Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 23
  24. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 n 01122nnnn nnn 12 1) Cho khai triển xCxCxCxC 1 , nnnn biết CCCnnn 79. Tìm tổng các hệ số trong khai triển. 9 8 2) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển: x 2 . x Câu IV (1.0 điểm). Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một cơng ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 sữa dâu, 3 sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn cĩ cả 3 loại. Câu V (2.0 điểm). Cho hình chĩp S.ABCD, cĩ các cặp cạnh đáy khơng song song với nhau. Trên AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N khơng trùng với các đầu mút). 1. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD) 2. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD) Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 24
  25. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) ĐỀ 8 Câu 1: Số nghiệm của phương trình sinxx 3 cos 2 trong khoảng 0;5 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin1cos21xmxm cĩ nghiệm. 11 11 1 1 A. m . B. m . C. m 1. D. m 1. 32 23 3 2 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x323 x mx 2 m 1 0 cĩ 3 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. A. m 2. B. m 1. C. mm 1 , 2. D. m 1. Câu 4: Cĩ bao nhiêu cách xếp một nhĩm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang? A. 1 0!. B. 4!. C. 6!. 4!. D. 6 !. Câu 5: Cho cấp số cộng un cĩ số hạng đầu u1 2 và cơng sai d 3. Tính tổng 10 số hạng đầu của . A. S10 115. B. S10 155. C. S10 115. D. S10 155. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d x y: 1 0 là ảnh của đường thẳng qua phép Q o . Phương trình của đường thẳng là: O; 9 0 A. xy 10. B. xy 20. C. xy 10. D. xy 20. Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho kết quả trong hai lần gieo khác nhau. 5 2 1 1 A. . B. . C. ` . D. . 6 3 6 3 Câu 8: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SE của các cạnh SB, SD và BC. Gọi E là giao điểm của mặt phẳng (MNP) với cạnh SA. Tính tỉ số . SA 1 1 1 3 A. . B. . C. ` . D. . 4 2 3 4 Câu 9: Từ một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 3 viên bi vàng lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra cĩ đủ 3 màu. 3 1 3 11 A. . B. . C. ` . D. . 11 22 220 3 Câu 10: Trong mặt phẳng, cho một đa giác lồi cĩ 20 cạnh. Số đường chéo của đa giác là A. 360. B. 380. C. 190. D. 170. Câu 11: Trong một lớp học cĩ 10 học sinh cĩ hồn cảnh khĩ khăn. Hội phụ huynh chọn ra 5 học sinh bất kì trong số 10 học sinh đĩ để trao 5 phần quà khác nhau. Số cách trao quà là A. 252. B. 50. C. 30240. D. 120. Câu 12: Một dãy phố cĩ 5 cửa hàng bán quần áo. Cĩ 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách vào ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đĩ. Tính xác suất để cĩ ít nhất một cửa hàng cĩ nhiều hơn 2 người khách vào. 181 36 161 141 A. . B. . C. . D. . 625 125 625 625 Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 25
  26. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 Câu 13: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yxx sincos3. Tính Mm. . A. 7. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 14: Biết hệ số của x 2 trong khai triển của biểu thức (1 3 ) x n là 90. Tìm n . A. n 7. B. n 5. C. n 8. D. n 6 . Câu 15: Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ ba chữ số khác nhau? A. 1000. B. 729 . C. 648. D. 720. u1 3 Câu 16: Cho dãy số un với . Số hạng tổng quát của dãy là uunnn 1 32 1 n n 1 n n 1 A. un 2 . 3 1 . B. un 2 . 3 1 . C. un 2 . 3 1 . D. un 2 . 3 1 . Câu 17: Trong mặt phẳng, cho 10 điểm phân biệt. Cĩ thể lập được bao nhiêu véctơ khác 0 cĩ điểm đầu và điểm cuối thuộc tập 10 điểm đã cho là A. 20. B. 10. C. 45. D. 90. Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 2 ; 5 . Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 . A. 3;1 . B. 1; 7 . C. 1;7 . D. 3; 3 . Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường trịn ()Cxy : (2)(1)9 22. Viết phương trình đường trịn C ' là ảnh của C qua Đ.O A. (2)(1)9xy 22. B. (2)(1)9.xy 22 C. (1)(2)9.xy 22 D. (2)(1)9.xy 22 Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 3cos()2. 6 A. 1. B. 3. C. 3. D. 5. u1 u 5 u 3 10 Câu 21: Tính số hạng đầu u1 và và cơng sai d của cấp số cộng , biết uu16 7. A. ud1 36, 13. B. ` ud1 36, 13. C. ud1 36, 13. D. ud1 36, 13. Câu 22: Phương trình 2cos210x cĩ tất cả các nghiệm là: A. xkkZ 2,. ` B. xkkZ ,. 3 3 C. xkkZ 2,. D. xkkZ ,. 6 6 0 2017 1 2016 2 2015 2017 0 Câu 23: Tính tổng SCCCC 2018.C 2018 2018 .C 2017 2018 .C 2016 2018 .C 1 A. S 2.2018.2019 B. S 2018.22017 . C. S 2017.22018 . D. S 2.2017.2018 cotx 3 Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y . cos x k A. D R\|  k Z . B. D R\ k | k Z . 2  C. D R\ k 2 | k Z . D. D R\  k | k Z . 2 Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 26
  27. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai mặt phẳng cĩ một điểm chung thì chúng cịn cĩ vơ số điểm chung khác nữa. C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng cịn lại. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. GE cắt AD. B. GE và CD chéo nhau. C. G E C/ / D . D. GE cắt BC. Câu 27: Từ một hộp chứa 10 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tổng 2 số ghi trên 2 thẻ được chọn lớn hơn 3. 1 44 43 2 A. . B. . C. ` . D. . 45 45 45 45 Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến: A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ, một tia thành một tia. B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nĩ. C. Một đường trịn thành một đường trịn cĩ bán kính bằng bán kính đường trịn đã cho. D. Một tam giác thành một tam giác bằng nĩ. Câu 29: Trong mặt phẳng cĩ 12 điểm phân biệt trong đĩ khơng cĩ ba điểm nào thẳng hàng. Số các tam giác cĩ các đỉnh thuộc tập 12 điểm trên là A. 27. B. 220. C. 36. D. 1320. Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N tương ứng là hai điểm bất kì trên các đoạn thẳng AC và BD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (NAC). A. ` MN. B. MA. C. NB. D. NC. Câu 31: Cho cấp số cộng un biết unn 35. Tìm cơng sai d của cấp số cộng . A. d 3. B. d 5. C. d 3. D. d 5. Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho v 3 ;3 và đường trịn Cxyxy :244022 . Viết phương C trình đường trịn C ' là ảnh của qua Tv . 22 22 A. xy 414 . B. xy 419 . 22 C. xy 419. D. x22 y 8 x 2 y 4 0. Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d cĩ phương trình 330xy . Lập phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép V(O ; 2) . A. 3xy 3 0. B. 360.xy C. 360.xy D. 330.xy Câu 34: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Thiết diện của hình chĩp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với AB và SC là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuơng. Câu 35: Cho AB 2AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 27
  28. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 A. V CA,2 B ( ) . B. V BA,2 C ( ) . C. V BA,2 C ( ) . D. V CA,2 B ( ) . II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36 (1.0 điểm). Giải phương trình : cos25sin3xx. Câu 37 (1.0 điểm). Đội bĩng chuyền nam của trường gồm cĩ 12 vận động viên trong đĩ cĩ 5 học sinh khối 11 và 7 học sinh khối 12. Trong mỗi trận đấu, huấn luyện viên cần chọn ra 6 người thi đấu. Tính xác suất sao cho cĩ ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn. Câu 38 (1.0 điểm). Cho hình chĩp S A. B C D cĩ đáy ABCD là hình bình hành; E, F lần lượt là trung điểm của SA, SC . a) Chứng minh AC BEF/ /( ) . b) Tìm thiết diện của hình chĩp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (BEF). HẾT Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 28
  29. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 9 Câu 1. Phép quay tâm O, gĩc quay biến điểm A(-1;2) thành điểm A' cĩ tọa độ là: A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (2;1) D. (2;-1) 22 Câu 2. Cho đường trịn (C): xy 318 . Phương trình ảnh của đường trịn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 là: 22 22 A. xy 628 . B. xy 3132 . 22 22 C. xy 2632 . D. xy 6232 . Câu 3. Phép quay tâm O gĩc quay 1500 biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Khi đĩ gĩc giữa d và d' bằng: A. 1500 . B. 300 . C. 300 . D. 1500 . u1 1 Câu 4. Cho dãy ()un gồm cĩ 5 phần tử cho bởi . Tìm phần tử thứ 5 của dãy? uunnn 1  2,1 A. 7 B. 5 C. 9 D. 3 Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AB, BC, CD. Giao tuyến của mặt phẳng (IJK) và mặt phẳng (BCD) là đường thẳng: A. KD B. JK C. IK D. IJ Câu 6. Trong các dãy un sau đây dãy nào là dãy số giảm? n 1 A. u 1 . B. u 2n . C. un 31. D. u . n n n n 3n Câu 7. Cho tam giác ABC cĩ A(2;5); B(6;3) và điểm C(-2;4). Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Khi đĩ tọa độ trọng tâm tam giác A'B'C' là: A. (6;2) B. (2;8) C. (-1;3) D. (2;4) Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. yx 2 B. yx cos . C. yx 4. D. yx 3 . 3 Câu 9. A8 là kí hiệu của A. Số các tổ hợp chập 3 của 8 phần tử. B. Số các chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử. C. Một đáp án khác. D. Số các hốn vị của 8 phần tử. Câu 10. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc ngẫu nhiên hai lần. Xét biến cố A: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấm” thì biến cố A là A. A 3;1 ; 3;2 ; 3;3 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6 . B. A 3;1 ; 3;2 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6 . C. A 1;3 ; 2;3 ; 3;3 ; 4;3 ; 5;3 ; 6;3 . D. Đáp án khác. Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình coscos2cos30xxx là: 2 A. x k2 , x k , k Z . B. x k2 , x k , k Z . 3 4 2 34 2 C. x k2 , x k , k Z . D. x k2 , x k , k Z . 3 4 2 34 Câu 12. Trong các dãy cho bởi số hạng tổng quát dưới đây, tìm dãy là một cấp số nhân cĩ cơng bội là 2? n n A. unn 23. B. un 2 . C. un 23. D. unn 2 . Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 29
  30. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 Câu 13. Rút ngẫu nhiên 4 cái thẻ trong tập hợp gồm 10 cái thẻ. Số cách rút là A. 5040. B. 210. C. 14. D. 40. Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng? n! n! k! n! A. Ak . B. Ak . C. Ak . D. Ak . n k n!! k n nk ! n k n!! k n k! Câu 15. Số nghiệm thuộc khoảng 0 ; 2 của phương trình 2c o s 3x 0 là: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình 3sincos210xx là: A. xkkZ 2, . B. xkkZ 2, . 2 C. x k k Z , . D. x k k Z2, . Câu 17. Cho tập hợp A 0;1;3;4;6;7;8. Từ các chữ số của tập A , lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 240 . B. 360 . C. 490 . D. 300 . Câu 18. Trong một cuộc liên hoan cĩ 5 cặp nam nữ, trong đĩ cĩ 3 cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên ra 3 người tham gia trị chơi. Tính xác suất để trong ba người được chọn khơng cĩ cặp vợ chồng nào? 2 1 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 19. Trong các phép biến hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào là phép dời hình? 1 A. Phép quay và phép vị tự tỉ số k 2. B. Phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số k . 3 C. Phép đồng nhất và phép vị tự tỉ số k 1. D. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k 4. 2 Câu 20. C7 là kí hiệu của A. Số các hốn vị của 7 phần tử. B. Một đáp án khác. C. Số các chỉnh hợp chập 2 của 7 phần tử. D. Số các tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. n Câu 21. Trong khai triển ab , biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai 9 đơn vị. Tổng các hệ số trong khai triển là A. 32. B. 64 . C. 16. D. 128. Câu 22. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “ Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 8 ” là 11 1 7 5 A. . B. . C. . D. . 36 12 36 36 Câu 23. Tất cả các nghiệm của phương trình sin 2xx 3 cos 2 3 là: A. x k , x k 2 , k Z . B. x k2 , x k , k Z . 6 6 C. x k ,, x k k Z . D. x k2 , x k 2 , k Z . 6 6 Câu 24. Tập xác định của hàm số yx tan 2 là: Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 30
  31. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11  A. \,  kkZ .B. \, k k Z . 4   C. \,  k k Z . D. \,  k k Z . 2 42 Câu 25. Trong các hàm sau đây hàm số nào là hàm tuần hồn? 4 A. yx 3 4 . B. yx sin 3 . C. yx 2 . D. yx . x2 3 Câu 26. Lấy ngẫu nhiên 2 bĩng đèn trong một hộp cĩ 90 bĩng đèn gồm 4 bĩng bị hỏng và 86 bĩng tốt. Tính xác suất để lấy được 2 bĩng tốt. 73 41 731 43 A. . B. . C. . D. . 80 43 801 45 11 Câu 27. Cho khai triển 21x , số các số hạng trong khai triển thành tổng các đơn thức là A. 13. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 28. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. Một mặt phẳng hồn tồn xác định khi biết nĩ đi qua một điểm và chứa một đường thẳng khơng đi qua điểm đĩ. B. Một mặt phẳng hồn tồn xác định khi nĩ chứa hai đường thẳng cắt nhau. C. Một mặt phẳng hồn tồn xác định khi nĩ chứa hai đường thẳng song song. D. Một mặt phẳng hồn tồn xác định khi biết nĩ đi qua ba điểm. 15 Câu 29. Tìm hệ số của xy298 trong khai triển xxy3 . A. 6435 B. 5005 C. 1365 D. 3003 Câu 30. Tất cả các nghiệm của phương trình 3cottan-xx 230 là: A. xkkZ 2, . B. xkkZ 2, . 3 6 C. xkkZ , . D. xkkZ , . 6 3 Câu 31. Cho dãy ()un là một cấp số nhân gồm 6 số hạng. Tổng năm số hạng đầu của dãy là 22, tổng năm số hạng sau của dãy bằng -44 . Tìm số hạng đầu và cơng bội của cấp số nhân đĩ. u1 3 u1 3 u1 2 u1 2 A. . B. . C. . D. . q 2 q 2 q 2 q 2 Câu 32. Phép vị tự tâm I(-1; 2), tỉ số k biến điểm M(1;2) thành điểm M'(7;2) thì tỉ số vị tự k bằng: 1 1 A. 2 B. . C. 4 D. 2 4 Câu 33. Cho dãy là một cấp số cộng cĩ u1 2 và u9 26 . Tìm u5 ? A. 15 B. 13 C. 12 D. 14 Câu 34. Một hộp cĩ 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách lấy 1 viên bi trong hộp đĩ? A. 4 B. 5 C. 20 D. 9 2 Câu 35. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x là: 2 5 A. x k2, k Z . B. x k2 ; x k 2 , k Z . 4 44 Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 31
  32. ĐỀ ƠN TẬP THI HỌC KÌ I TỐN 11 3 5 C. xkxkkZ 2;2, . D. xkxkkZ ;, . 44 44 Câu 36. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào một dãy cĩ 5 ghế kê theo hàng ngang là A. 10 B. 24 C. 120 D. 25 Câu 37. Chu kỳ tuần hồn của hàm số yx sin 3 là: 2 A. . B. . C. k k2, Z . D. 2 . 3 Câu 38. Cho đường thẳng d: x - 4y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ v 2 ; 3 biến đường thẳng d thành đường thẳng d' cĩ phương trình là: A. x - 4y + 5 = 0 B. x- 4y + 11 = 0 C. x- 4y -11 = 0 D. x - 4y - 6 = 0 Câu 39. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu ba lần. Số phần tử của khơng gian mẫu là: A. 2 B. 6 C. 8 D. 3 Câu 40. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(1;5) thành điểm M'(2;3) thì tọa độ vectơ v là: A. (3;8) B. (-2;1) C. (-1;2) D. (1;-2) II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 41. Cho hình chĩp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC). Câu 42. Cho phương trình: 2sin12cos22sin34cosxxxmx 2 . Tìm m để phương trình cĩ đúng hai nghiệm thuộc 0; . HẾT Thầy Dương, Victory School. Tel: 0986 45 75 84 32