Đề Ôn tập môn Toán Khối 2 - Đề số 2

doc 4 trang nhatle22 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề Ôn tập môn Toán Khối 2 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_khoi_2_de_so_2.doc

Nội dung text: Đề Ôn tập môn Toán Khối 2 - Đề số 2

  1. TRƯỜNG TH THỊ TRẤN LC II BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn : TOÁN Thời gian : 35 phút Năm học : Họ và tên HS : Lớp : 2 *Đề thi: 1/ Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) 4 ; ; 12 ; 16 ; .; ; 28 ; 32 ; .; 40. 2/ Đặt tính rồi tính : (1 điểm) a) 46 + 30 + 19 b) 85 – 18 3/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (1,5 điểm) > a) 99 . 100 b) 4 8 30 < ? = 87 . 78 18 : 2 3 3 4/ Tính : (1,5 điểm) a) 2 7 = b) 24l : 3 = 35 : 5 = 5cm 5 = 5/ Tính : (1 điểm) 5 9 + 49 =
  2. 6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ vào chỗ chấm : (1điểm) B C A. . D 7/ Giải bài toán sau : (2 điểm) Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả bao nhiêu quyển vở? 8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng : (1 điểm) + 5 5 = 25 – ? x 5 . 5 = 10 :
  3. TRƯỜNG TH THỊ TRẤN II ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI GIỮA HỌC KÌ II Môn : TOÁN - KHỐI 2 Năm học : 2019 -2020 * ĐÁP ÁN : 1/Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :(1 điểm) 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40. 2/Đặt tính rồi tính : (1 điểm) 46 85 + 30 - 18 19 67 95 3/Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (1,5 điểm) a) 99 30 87 > 78 18 : 2 = 3 x 3 4/Tính : (1,5 điểm) a) 2 × 7 = 14 b) 24 l : 3 = 8 l 35 : 5 = 7 5cm × 5 = 25cm 5/Tính : (1 điểm) 5 × 9 + 49 = 45 + 49 = 94 6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ : (1 điểm) ABC; BCD hoặc DCB; CBA. 7/Giải bài toán sau : (2 điểm) Bài giải : Số quyển vở 5 học sinh được phát tất cả là : 4 × 5 = 20 (quyển vở) Đáp số : 20 quyển vở 8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng : (1 điểm) 5 × 5 = 25 5 + 5 = 10
  4. * HƯỚNG DẪN CHẤM : Bài 1 : (1 điểm) - HS điền đúng 1 số vào ô trống : 0,25 điểm. Bài 2 : (1 điểm) - Đặt tính đúng 1 phép tính : 0,25 điểm. - Tính đúng 1 kết quả : 0,25 điểm. + Kết quả đúng, đặt tính sai : không được điểm. Bài 3 : (1,5 điểm) - HS điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm ở cột a : 0,25 điểm. - HS điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm ở cột b : 0,5 điểm. Bài 4 : (1,5 điểm) - HS tính đúng 1 kết quả ở cột a : 0,25 điểm. - HS tính đúng 1 kết quả ở cột b có kèm theo đơn vị : 0,5 điểm. + Tính đúng kết quả, sai hoặc thiếu đơn vị : 0,25 điểm/1 kết quả. Bài 5 : (1 điểm) - Tính đúng 1 bước : 0,5 điểm. - Bước 2 đúng, sai hoặc thiếu bước 1 : không được điểm. Bài 6 : (1 điểm) - Viết đúng tên 1 đường gấp khúc : 0,5 điểm. Bài 7 : ( 2 điểm) - Viết đúng câu lời giải : 0,5 điểm. - Viết đúng phép tính : 0,5 điểm. - Tính đúng kết quả có kèm theo đơn vị : 0,5 điểm. + Kết quả đúng, sai hoặc thiếu đơn vị : không được điểm. - Viết đúng đáp số có kèm theo đơn vị : 0,5 điểm. + Đáp số đúng, sai hoặc thiếu đơn vị : không được điểm. Bài 8 : (1 điểm) - Điền đúng 1 dấu phép tính vào chỗ chấm : 0,5 điểm.