Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.docx
Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 5
- TÊN: LỚP ĐỀ ÔN TOÁN GIỮA KỲ 1 ĐỀ 1 Câu 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 đ) 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 5,3 A. 4,23 ; 5,3 ;5,7; 6,02 B. 4,23; 5,7; 5,3; 6,02 Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết : (1 đ) 44,23 < x < 45,04 A. 44 B. 45 Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a. 3 9 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 b. Hỗn số 3 2 được chuyển thành phân số là? 5 A.17 B. 15 C. 6 D. 5 5 5 5 17 Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a. Chữ số 5 trong số thập phân 27,025 có giá trị là? A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 1000 10 100 10000 b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 100 10 10 A. B C. 5 D. 5 25 100 55 7 b) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: 5100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,70
- Câu 6. Nối các số đo có giá trị bằng nhau: (1 đ) a) 3kg 500g 1. 29 dm b) 2m9 dm 2. 3,5 kg c) 29 cm2 3. 1,350 tấn d) 1350kg 4. 2900 mm2 Trả lời : a) . b) . c) d) Câu 7.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 đ) a/ 3700 cm2 > 370 dm2 c/ 5 dm2 5 cm2 > 505 cm2 b/ 64 km2 = 6400 ha d/ 3cm2 17 mm2 < 4 cm2 Câu 8. Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe Câu 9 . Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 đ) 3 m 4 dm = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340 Câu 10. Người ta trồng ngô trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, 5 chiều dài bằng chiều rộng. (1,5 đ) 3 a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng, trung bình cứ 100 m 2 thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu ki lô gam ngô? BÀI GIẢI
- ĐỀ 2 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: a) Chữ số 4 trong số 135,84 thuộc: A. Hàng trăm B. Hàng chục C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười b) Số bé nhất trong các số 25,491; 25,005; 25,234; 25,105; 25,001 A. 25,105 B. 25,001 C. 25,234 D. 25,005 18 Câu 2: a) Chuyển hỗn số 9 thành phân số thập phân: 100 A. 9,18 B. 91,8 C. 9,018 D. 9,008 b) Tìm số tự nhiên x biết: 45,25 1,8 56 b. 9,56 dm2 = 9 dm2 100 c. 6 tấn 35 kg = 6035 kg
- d. Trong hai số thập phân, số thập phân nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn Câu 6: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống . a) 5,87 . 5,78 c) 62,13 . 62,130 b) 4,008 4,080 d) 0,03 0,025 Câu 7: Tính 1 7 6 4 : x 4 4 1 1 b. 5542 + 123 - 9482 x 2 : 4 Câu 8: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 tấn 372 kg = . tấn b) 27km2 = hm2 1 c) 8m 5cm = .m d) giờ = phút 5
- Câu 9: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 8m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 40cm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể) Câu 10: Với các số 4; 5; 6 hãy viết các số thập phân có 3 chữ số khác nhau, mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
- ĐỀ 3 * Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 9 Câu 1. a. 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 b. Số 2,05 chuyển thành phân số là: 2 205 205 205 A. B. C. D. 50 10 50 100 Câu 2. a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,245 có giá trị là? 5 5 5 5 A. B. C. D. 10 100 1000 10 000 b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 3. a. 7 m 9 cm = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,79 B. 7,9 C. 79 D. 7,09 b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 19000 g = kg là: A. 0,19 B. 0,0019 C. 19 D. 0,019 1 Câu 4. a. km2 = ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 2 A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500 b. Một hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng kém chiều dài 15m. Chu vi hình chữ nhật là A. 80m B. 70m C. 90m D. 60m Câu 5. a. Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12,01; 12,9; 12,018; 13; 12,11 b. Tìm số tự nhiên x biết: 7,8 < x < 9,003 Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
- 5 7 2 4 a. 3 > 2 b 5 = 5 9 9 5 10 c. 0,9 96,38 Câu 7. Mua 7 quyển vở hết 35 000 đồng. Vậy mua 35 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 17 500 đồng B. 175 đồng C. 175 000 đồng D. 1 750 000 đồng 1 5 7 Câu 8. a. Tìm x, biết: x 3 10 6 6 b. Viết số thập phân lớn nhất có năm chữ số khác nhau, Trong đó có hai chữ số ở phần nguyên và ba chữ số ở phần thập phân được viết bởi các chữ số 3,4,5,8,9. Số đó là: Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất 81 26 64 24 a. b. 9 13 8 6 Câu 10. Mẹ đi chợ mua 7 kg xoài hết 84 000 đồng. Bác Mai đi chợ mua 5 kg và chị Hoa mua 10 kg xoài như thế. Hỏi mỗi người mua xoài hết bao nhiêu tiền?