Đề kiểm tra Tin học 6 giữa học kì I - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - PGD Bắc Hà (Có đáp án + Ma trận)

docx 7 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tin học 6 giữa học kì I - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - PGD Bắc Hà (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tin_hoc_6_giua_hoc_ki_i_de_1_nam_hoc_2022_2023_p.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Tin học 6 giữa học kì I - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - PGD Bắc Hà (Có đáp án + Ma trận)

  1. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 6 Nội Đơn vị T dung kiến Mức độ của yêu cầu cần đạt T kiến thức thức 1 Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1, 2, 3) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 4, 5, 6) 1. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. (Câu 7, 8, 9) Thông Thông hiểu tin và – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (Câu dữ liệu 17, 18, 19) – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. (Câu 20, 21, 22) Chủ Vận dụng đề A. – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, Máy lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (Câu 29) tính Nhận biết và – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (Câu 10, 11) cộng 2. Biểu đồng diễn – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản thông đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần tin và đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (Câu 12, 13) lưu trữ Thông hiểu dữ liệu trong – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 23, 24, 25) máy Vận dụng cao tính – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (Câu 30) 2 Nhận biết Giới Chủ thiệu về – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu 14, 15) đề B. mạng – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và Mạng máy các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, máy tính và cáp nối, Switch, Access Point,... (Câu 16) tính Interne Thông hiểu và t Intern – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng et có dây. (Câu 26, 27, 28)
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % Chương/chủ Nội dung/đơn vị điểm TT đề kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A. Nội dung 1: Thông 57,5% Máy tính tin và dữ liệu (5,75 và cộng 9 6 1 điểm) đồng Nội dung 2: Biểu 27,5% (2,75 diễn thông tin và 4 3 1 điểm) lưu trữ dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề B. Nội dung 1: Giới 15% Mạng máy thiệu về mạng (1,5 tính và máy tính và điểm) Internet Internet 3 3 Tổng 16 12 1 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên................................. NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp 6 MÔN: TIN HỌC 6 Đề số 1. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 2. Em hãy điền từ còn thiếu và chỗ trống? Vật mang tin là phương tiện để và truyền tải thông tin. A. Tấm biển B. Lưu trữ C. Xử lí D. Ghi lên Câu 3. Thông tin có thể giúp cho con người? A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn. B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội. D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng. Câu 4. Em hãy xác định các dòng sau đây đâu là dữ liệu? A. Vào lớp lúc 7 giờ. B. Số điện thoại của trường C. Dãy số: 123456789 D. Tấm biển chỉ đường. Câu 5. Vệt cháy trên tờ giấy được thiết bị đo độ nắng trong ngày ghi lại được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ Câu 6. Kiến thức em thu nhận được trong tiết học gọi là gì? A. Dữ liệu; B. Thông tin; C. Hiểu biết từ trước. D. Vật mạng tin Câu 7. Sơ đồ xử lý thông tin là? A. Nhập → Xử lí → Xuất B. Xử lí → Nhập → Xuất C. Nhập → Xuất → Xử lí D. Xuất → Xử lí → Nhập Câu 8. Em hãy cho biết hoạt động nào sau đây thuộc bước nhập thông tin? A. Đài tiếng nói Việt Nam phát chương trình ca nhạc. B. Em chơi game để giải trí. C. Em nghe cô giáo giảng bài. D. Em làm bài tập. Câu 9. Thiết bị nào sau đây dùng để xử lí thông tin? A. Ổ cứng B. Chuột
  4. C. CPU D. Màn hình Câu 10. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là gì? A. bit B. byte C. Megabyte D. Gigabyte Câu 11. Đâu là kí hiệu của bit? A. b B. B C. d D. P Câu 12. Đâu là tên của đơn vị đo lượng thông tin? A. Kilogam B. Ki lô mét C. Megabyte D. Centimet Câu 13. 1 byte bằng nhiêu bit? A. 1024 B. 2048 C. 8 D. 100 Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về mạng máy tính: A. Mạng máy tính là mạng gồm hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau B. Mạng máy tính là mạng gồm hai hay nhiều máy tính và các thiét bị được kết nối với nhau để truyền thông tin cho nhau. C. Mạng máy tính là mạng gồm hai máy tính được kết nối với nhau D. Mạng máy tính bao gồm nhiều máy tính và các thiét bị được kết nối với nhau. Câu 15. Lợi ích của mạng máy tính là: A. Người sử dụng có thể liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dung chung các thiết bị trên mạng. B. Dễ dàng truy cập vào mạng để chơi Game. C. Chia sẻ dữ liệu cho mọi người D. Để phục vụ cho việc học tập Câu 16. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 17. Em hãy quan sát tấm biển sau và cho biết đâu là thông tin? Hình bên A. Tấm biển B. Hình ảnh Bác Hồ và học sinh C. Các số, chữ, hình ảnh trong tấm biển D. Nội dung về “ 5 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY” Câu 18. Em hãy quan sát bảng nội quy lớp em và cho biết đâu là dữ liệu? A. Tấm biển B. Các chữ cái C. Các số, chữ cái trong tấm biển D. Nội dung của nội quy lớp.
  5. Câu 19. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận: “14-15 là thời điểm nắng nhất trong ngày. Kết luận đó được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ Câu 20: Khi biết thông tin dự báo thời tiết ngày mai nắng hay mưa, giúp em: A. Mang theo ô hoặc áo mưa khi đi học. B. Đi học đúng giờ C. Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp D. Sổi nổi, tích cực trong các hoạt động học tập. Câu 21. Thông tin về mức độ nắng của các ngày trong năm được các kĩ sư khí tượng thu thập lại, được sử dụng nhiều trong những lĩnh vực nào? A. Y tế. B. Chế tạo máy. C. Giáo dục. D. Nông nghiệp. Câu 22: Bài học lịch sử về Chiến dịch Điện Biên Phủ có nhiều thông tin về địa điểm, thời gian, diễn biến trận đánh, ... qua đó em biết được: A. Số lượng cụ thể của quân ta và quân địch là bao nhiêu. B. Tên tuổi và quê quán của Đại tướng Võ Nguyên Giáp. C. Tinh thần dũng cảm của quân và dân ta, biết được truyền thống chiến đấu chống giặc ngoại xâm của dân tộc. D. Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước. Câu 23: Dãy các bit biểu diễn số 6 trong máy tính là? A. 100 B. 110 C. 101 D. 001 Câu 24: Biểu diễn văn bản “BA” sang dãy bit: ? Hình bên bảng 1. 2 A. 0100001001000001 B. 0100001001000010 C. 0100001001000110 D. 0100001001000011 Câu 25: Dãy bit 101 biểu diễn số nào? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như: điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện hơn cho những người di chuyển nhiều B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
  6. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như: máy tính bảng, điện thoại... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây Câu 28: Mạng không dây tiện lợi hơn mạng có dây vì: A. Người dùng có thể truy cập mạng ở mọi nơi, mọi lúc mà không cần dây dẫn mạng. B. Mạng không dây truyền tải dữ liệu nhanh hơn mạng có dây C. Sử dụng mạng không dây tốn ít kinh phí hơn mạng có dây D. Mạng không dây có thể gửi một lúc được nhiều dữ liệu hơn mạng có dây. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Em hãy kể tên những lợi ích của máy tính trong lĩnh vực du lịch và thương mại? Câu 30 (2 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Đề số 1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0.25 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B B D C A B A C C A A C A B A CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN B D C B A D C A A B C D A B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Du lịch: việc tìm hiểu vị trí và địa điểm du lịch cũng 0.5 điểm dễ dàng hơn khi có máy tính. Câu 29: - Thương mại: thương mại đang rất phát triển nhờ máy tính nhờ việc bán hàng qua mạng với những kênh bán 0.5 điểm hàng tiện lợi đối với việc bày sản phẩm và tiếp cận đến khách hàng dễ dàng hơn. Câu 30: Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người 1 điểm về thế giới xung quanh và chính bản thân mình. Ví dụ: Thông tin về thời tiết ngày mai, thông tin về trận bóng đá sắp diễn ra,... Dữ liệu là thông tin được ghi lên vật mang tin. 1 điểm Ví dụ: con số, hình ảnh, văn bản, âm thanh,.. Vật mang tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin. Ví dụ: giấy viết, thẻ nhớ, biển báo, đĩa CD,...