Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_9_hoc_ki_ii_de_so_1_nam_hoc_2017.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2017-2018
- PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH:2017 - 2018) TRƯỜNG PTDTNT THCS MÔN: VẬT LÍ 9 HUYỆN DUYÊN HẢI Thời gian làm bài: 60 phút 1. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Trọng số bài kiểm Số tiết thực Nội dung Tổng số Lý tra tiết thuyết LT VD LT VD 1. Điện từ học 7 5 3,5 3,5 10,6 10,6 2. Quang học 22 13 9,1 12,9 27,6 39,1 3. Sự bảo toàn và 4 2 1,4 2,6 4,2 7,9 chuyển hóa năng lượng. Tổng 33 20 14 19 42,4 57,6 b.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm Nội dung Trọng tra) Điểm Cấp độ (chủ đề) số số T.số TN TL 1. Điện từ học 1(1,5) 10,6 1 1,5 Tg: 10’ 2. Quang học 1,5(2,0) 27,6 1 2,0 Cấp độ 1,2 Tg: 10’ (Lý thuyết) 3. Sự bảo toàn 0,5(1,0) và chuyển hóa 4,2 0,5 1,0 năng lượng. Tg: 5’ 1. Điện từ học 1(2,0) 10,6 1 2,0 Tg: 10’ 2. Quang học 1 (3,0) 39,1 1 3,0 Tg: 20’ Cấp độ 3,4 3. Sự bảo toàn 0,5 (0,5) (Vận và chuyển hóa 7,9 0,5 0,5 Tg: 5’ dụng) năng lượng. Tổng 100 5 5 (10 đ; 60') 10
- c/ Ma trận đề kiểm tra: Tên Chủ Vận dụng đề Thông Nhận biết Cộng (nội dung, hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chương ) 1. Nêu 2. Vận dụng được dấu được công thức hiệu chính U n Chương 1 1 để tính của dòng U n 1. Điện từ 2 2 điện xoay học U2 chiều và 7 tiết cách tạo ra dòng điện xoay chiều. Số câu 1 (10’) 1 (10’) 2 (20’) C1.1 C2.2 Số điểm 1,5 2,0 3,5 Tỉ lệ % 15% 20% 35% 3. Nêu được 4. Dựng được ảnh đặc điểm của của một vật tạo Chương mắt cận và bởi thấu kính hội 2. Quang cách khắc tụ bằng cách sử phục. dụng các tia đặc học biệt. Vận dụng 22 tiết kiến thức tam giác đồng dạng tính OA’ và A’B’. Số câu 1 (10’) 1 (20’) 2 (30’) C3.4 C4.5 Số điểm 2,0 3,0 5,0 Tỉ lệ % 20% 30% 50% Chương 3. 5. Kể tên 6. Phát biểu Sự bảo được những được định toàn và dạng năng luật bảo toàn chuyển hóa lượng đã học. và chuyển năng hoá năng lượng. lượng. 4 tiết Số câu 0,5 (5’) 0,5 (5’) 1 (10’) C5.3b1 C6.3a Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Tổng số câu 1,5 (15’) 1,5 (15’) 2 (30’) 5(60’)
- Tổng số điểm 2,0 3,0 5,0 10,0 Tỉ lệ % 20% 30% 50% 100% Duyệt của TP GV ra ma trận Trần Quốc Hùng Kiên Som Phon
- PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH:2017 - 2018) TRƯỜNG PTDTNT THCS MÔN: VẬT LÍ 9 HUYỆN DUYÊN HẢI Thời gian làm bài: 60 phút 2. Nội dung đề kiểm tra: Câu 1 (1,5 điểm): Dòng điện xoay chiều là gì? Các cách tạo ra dòng điện xoay chiều? Câu 2 (2,0 điểm): Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? Câu 3 (1,5 điểm): a) Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. b) Kể tên được những dạng năng lượng đã học. Câu 4 (2,0 điểm): Nêu được đặc điểm của mắt cận. Cách khắc phục tật cận thị ? Câu 5 (3,0 điểm): Vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 30cm, vật AB cao 1cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b) Nhận xét đặc điểm của ảnh A’B’. c) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Hết Duyệt của TP GV ra đề Trần Quốc Hùng Kiên Som Phon
- PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH:2017 - 2018) TRƯỜNG PTDTNT THCS MÔN: VẬT LÍ 9 HUYỆN DUYÊN HẢI Thời gian làm bài: 60 phút 3. Đáp án và biểu điểm: Câu Nội dung Điểm 1 - Dòng điện xuất hiện luân phiên đổi chiều gọi là dòng điện xoay chiều. 1, 5 đ 1,0 - Cách tạo ra dòng điện xoay chiều có 2 cách: + Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín 0,25 + Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam 0,25 châm Tóm tắt: 0,5 n1 = 4 400 vòng n2 = 240 vòng U1 = 220V U2 = ? Giải 2 Hiệu điện thế trên cuộn thứ cấp là: U n 2,0 đ Từ công thức 1 1 U 2 n2 0,5 U1.n2 U2 = 0,5 n1 220.240 Thay số U2 = 12V 4400 0,5 3 a Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng: năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hoá 1,5 đ 1,0 từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. b Các dạng năng lượng đã biết là: cơ năng (thế năng và 0,5 động năng), nhiệt năng, điện năng, quang năng, hoá năng. Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần 1,0 mắt hơn bình thường. 4 Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, kính cận là một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực 1,0 2,0 đ viễn của mắt.
- a Vẽ đúng . 0,5 B I F’ A' A F O ’ B’ b Ảnh thât, 0,25 ngược chiều 0,25 và nhỏ hơn vật. 0,25 c Xét ∆ABO : ∆A’B’O có: 5 A' B ' OA' (1) 3,0 đ AB OA 0,25 Xét ∆OIF’ : ∆A’B’F’ có: A' B ' A' B ' A' F ' OA' OF' (2) OI AB OF' OF' 0,25 Mà: AB = OI ( vì ABIO là hình chữ nhật) OA' OA' OF' Từ (1) và (2) suy ra: OA OF' 0,25 OA’.OF’ = OA.OA’ - OA.OF’ 12.OA’ = 30. OA’ - 30.12 OA’ = 20 (cm) 0,5 OA'.AB 20.1 Chiều cao của ảnh là: A’B’= 0,7 (cm) OA 30 0,5 Duyệt của TP GV ra đáp án Trần Quốc Hùng Kiên Som Phon