Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì I - Đề số 8 - Năm học 2018-2019

docx 7 trang nhatle22 3890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì I - Đề số 8 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_9_hoc_ki_i_de_so_8_nam_hoc_2018_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì I - Đề số 8 - Năm học 2018-2019

  1. PHÒNG GD&ĐT CÀNG LONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ (Định kì) TRƯỜNG THCS HUYỀN HỘI Môn: Vật lí 9 Ngày soạn: 29 / 09 / 2018 Tiết theo PPCT: 22 Tuần KT: 11(22/10-27/10) I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 21 theo PPCT (sau khi học xong bài 20: Tổng kết chương I: Điện học). 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện trở dây dẫn, định luật Ôm, công, công suất điện. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Kiểm tra lại kiến thức của mình tiếp thu được trong quá trình học tập để có hướng phấn đấu cho kết quả học tập ngày được nâng lên. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (50% TNKQ, 50% TL) III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT của phần trắc nghiệm 50% (10 câu) TỔNG NỘI DUNG SỐ LÍ SỐ TIẾT QUY ĐỔI SỐ CÂU ĐIỂM SỐ TIẾT THUY BH(a) VD(b) BH VD BH VD ẾT 70% 30% Chủ đề 1: 11 8 8 * 70% = 11 -5,6 5,6*10c/21 5,4*10/21 Điện trở của dây 5,6 = 5,4 = 2,67 = 2.57 3c 2c dẫn. Định 1.5đ 1đ luật Ôm 11 tiết Chủ đề 2: 10 4 4*70% 10 –2.8 2.8*10/21 7.2*10/21 Công và Công suất = 2.8 = 7.2 =1.33 = 3.43 2c 3c điện. Định luật Jun- 1đ 1.5đ Lenxơ 21 12 8.4 12.6 4 6 5c 5c 2.5đ 2.5đ
  2. 2. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT của phần tự luận 50% (5 câu) TỔNG NỘI DUNG SỐ LÍ SỐ TIẾT QUY ĐỔI SỐ CÂU ĐIỂM SỐ TIẾT THUY BH(a) VD(b) BH VD BH VD ẾT 70% 30% Chủ đề 1: 11 8 8 * 70% = 11 -5,6 5,6*5c/21 5,4*5/21 Điện trở 1c 2c của dây 5,6 = 5,4 = 1.33 = 1.28 1đ 2đ dẫn. Định luật Ôm Chủ đề 2: 10 4 4*70% 10 –2.8 2.8*5/21 7.2*5/21 Công và 1c 1c Công suất = 2.8 = 7.2 =0.67 = 1.71 1đ 1đ điện. Định luật Jun- Lenxơ 21 12 8.4 12.6 2 2.99 2c 3c 2đ 3đ
  3. KHUNG MA TRẬN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I, LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Chủ đề 1: 1 Nhận biết điện trở 2 Hiểu được tính 4 Vận dụng được công 5 Nêu được mối Điện trở đặc trưng ch tính chất chất của đoạn mạch thức của định luật ôm. quan hệ giữa điện của dây cản trở dòng điện nối tiếp, song song. trở của dây dẫn với dẫn. Định 3 Hiểu được sự phụ độ dài, tiết diện và luật Ôm thuộc của điện trở vật liệu. vào chiều dài và tiết diện của dây. Số câu 1C 2C 1C 1C Số điểm 0.5đ 1đ 0.5đ 0.5 Số câu 3 câu 2 câu Số điểm 1.5đ 1đ Tỉ lệ 15% 10% Chủ đề 2: 6 Nhận biết được công 8 Hiểu được hệ thức của 10 Vận dung được Công và thức tính công suất định luật Jun - Len- xơ. công thức tính Công suất điện. 9 Năng cao ý thức khi công suất đối với điện. Định 7 Nhận biết sự chuyển tiếp xúc với nguồn điện một đoạn mạch luật Jun- hóa điện năng thành để bảo đảm an toàn về tiêu thụ điện năng Lenxơ nhiệt năng của định điện. và hệ thức của luật Jun – Len-xơ. định Jun – Len-xơ. Số câu 2C 2C 1C Số điểm 1đ 1đ 0.5đ Số câu 2C 3C Số điểm 1đ 1,5đ Tỉ lệ 10% 15% Tổng số câu 5C 5C Số điểm 2,5đ 2,5đ Tỉ lệ 25% 25% KHUNG MA TRẬN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I, LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Chủ đề 1: 1 Hiểu được cách 2 Vận dụng được công 3 Vận dụng công Điện trở tính điện trở tương thức định luật ôm để thức tính điện trở của dây đương của đoạn chuyển đổi cách tính các của dây dẫn và dẫn. Định mạch song song. đại lượng trong công cách chuyển đổi luật Ôm thức. các đơn vị trong công thức. Số câu 1C 1C 1C Số điểm 1đ 1đ 1đ Số câu 1C 2C Số điểm 1đ 2đ Tỉ lệ 10% 30%
  4. Chủ đề 2: 1 Hiểu được số ghi 2 Tính điện năng tiêu Công và trên mỗi dụng cụ thụ của mỗi dụng cụ Công suất điện điện. điện. Định luật Jun- Lenxơ Số câu 1C 1C Số điểm 1đ 1đ Số câu 1C 1C Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10% 10% Tổng số câu 2C 3C Số điểm 2đ 3đ Tỉ lệ 20% 30%
  5. Trường THCS Huyền Hội Thứ ngày tháng năm ĐIỂM Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: MÔN VẬT LÝ I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài: Câu 1: Điện trở của dây dẫn đặc trưng cho: A. khả năng dẫn điện của dây. B. khả năng cản trở dòng điện của dây. C. tính chất dể hay khó nhiễm điện của dây. D. khả năng cách điện của dây. Câu 2: Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song luôn luôn A. nhỏ hơn điện trở nhỏ. B. lớn hơn điện trở lớn. C. lớn hơn điện trở nhỏ và nhỏ hơn điện trở lớn. D. bằng trung bình cộng của hai điện trở đó. Câu 3: Chập bốn sợi dây cùng độ dài, cùng vật liệu và có cùng điện trở là R=10Ω lại với nhau thì được một sợi dây cùng độ dài, có điện trở A. bằng 2,5Ω. B. bằng 5Ω. C. vẫn bằng 10Ω. D. bằng 40Ω. Câu 4: Hai điện trở R 1 = 10 Ω và R2 =15 Ω mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hiệu điện thế 50V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là: B. A. 5A. B. 3,3A. C. 2A. D. 0,5A. Câu 5: Một dây dẫn có tiết diện đều và có độ dài l . Nếu chập nó làm đôi, rồi chập tiếp làm 4, thì so với dây ban đầu, điện trở của dây chập bốn ấy: A. nhỏ đi 4 lần. B. nhỏ đi 8 lần. C. nhỏ đi 12 lần. D. nhỏ đi 16 lần. Câu 6: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất điện: U U 2 A. P =U.I B. P = C. P = D. P =I 2R I R Câu 7: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 8: Nhiệt lượng tỏa trên một dây dẫn có điện trở R, có cường độ dòng điện chạy qua là I và có hiệu điện thế U giữa hai đầu, thì tỉ lệ với A. R2. B. U2 . C. I. D. I2. Câu 9: Cơ thể người tiếp xúc với hiệu điện thế nào dưới đây thì nguy hiểm đến tính mạng: A. 6V. B. 12V. C. 39V. D. 220V. Câu 10: Đặt vào hai đầu một bóng đèn sợi tóc hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0.5A thì công của dòng điện sinh ra trong 1s là: A. 22J. B. 110J. C. 220J. D. 440J. II/ TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Bài tập 1: Giữa hai điểm M, N của mạch điện hiệu điện thế không đổi, có mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch song song gồm hai điện trở R 1=10Ω và R2=15Ω. Ampe kế chỉ 2A. 1. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song R1,R2. 2. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.
  6. 3. Thay điện trở R 1,R2 bằng một dây dẫn sao cho số chỉ của ampe kế vẫn như cũ. Tìm chiều dài của dây dẫn.Biết rằng tiết diện của dây bằng 0,2mm 2 và điện trở suất của chất làm dây dẫn bằng 0,4.10-6Ωm. Bài tập 2: Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W mắc vào hiệu điện thế 220V. 1. Nêu ý nghĩa của các số ghi trên bóng đèn. 2. Mỗi ngày sử dụng 2 giờ. Tính số điện năng tiêu thụ trong 30 ngày ( kWh). Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(MỖI CÂU 0,5Đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A X X B X X X C X X D X X X II/ TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm 1 Tính điện trở đương của đoạn mạch M, N 1 1 1 푅1.푅2 10.15 Ta có: = + →푅 = = = 6Ω 1 푅푡 푅1 푅2 푡đ 푅1 + 푅2 10 + 15 2 - Hiệu điện thế của mạch điện: BÀI 1 U = I.Rtđ = 2.6 = 12 V. 0.5 - Cường độ dòng điện qua các điện trở: U 12 0.25 I1 = = = 1.2 A. R1 10 U 12 I2 = = = 0.8A. R2 15 0.25 3 - Ta có điện trở của dây R = 6Ω 푙 푅.푆 6.0,2.10―6 - Chiều dài của dây dẫn: R = ρ = =3m 1 푆→푙 = 휌 0,4.10―6 = 푒 푒푞 푡푖표푛 ℎ푒 푒. BÀI 2 1 Ý nghĩa của số ghi trên đèn: Nếu đèn sử dụng hiệu điện thế 220V thì công suất điện của bóng đèn bằng 100W. Công suất 100W là công suấ định mức của bóng đèn 1 2 Mỗi ngày sử dụng 2 giờ. Tính số điện năng tiêu thụ trong 30 ngày ( kWh). Ta có: A= P.t = 0,1.2.30=6KWh 1