Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018_truo.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- UBND QUẬN CẨM LỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2017-2018 NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN:VẬT LÍ - LỚP: 8 Thời gian làm bài : 45’(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 :Một vật chuyển động so với vật mốc khi: A. Khoảng cách so vật mốc thay đổi. B. Thời gian so với vật mốc thay đổi. C. Vị trí của vật so với vật mốc thay đổi. D. Vận tốc so với vật mốc thay đổi. Câu 2: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là: A. 19,44m/s B. 15m/sC. 1,5m/s D. 2/3m/s Câu 3: Mặt lốp xe ô tô, xe máy có khía rãnh để: A. Tăng ma sát B. Giảm ma sát C. Tăng quán tính D. Giảm quán tính Câu 4: Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa. D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều Câu 5: Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20 N. Nhúng chìm quả nặng vào trong nước, số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. chỉ số 0 Câu 6: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở: A. độ cao khác nhau. B. cùng một độ cao. C. chênh lệch nhau. D. không như nhau. II.Tự Luận:( 7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thế nào là chuyển động đều? Cho ví dụ?
- Bài 2:(1,0 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo của xe tải 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1cm ứng với 5000 N) Bài 3:(2,0 điểm) Một bể cao 2m chứa đầy nước. a) Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể. b) Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bể 40cm? Bài 4: (2,0 điểm) Treo một quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí thì lực kế chỉ giá trị P1=5N. Khi nhúng vật nặng vào nước lực kế chỉ giá trị P2=3N. a. Tính lực đẩy Ac- si- mét tác dụng vào vật . 3 b. Tính thể tích của phần chất lỏng bị vật nặng chiếm chỗ. Biết dN =10.000N/m Bài 5: (1,0 điểm) Khi đi qua chỗ bùn lầy, người ta thường dùng 1 tấm ván đặt lên trên để đi. Hãy giải thích vì sao? HẾT
- UBND QUẬN CẨM LỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2017-2018 NGUYỄN CÔNG TRỨ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN:VẬT LÍ - LỚP: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn C C A D B B II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 1,0 điểm a)Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn 0,5 đ không thay đổi theo thời gian. Ví dụ: đúng 0,5 đ Bài 2 1,0 điểm Biễu diễn lực đúng 1,0 đ A 15000N F 5000N Bài 3 2, điểm Tóm tắt: 0,25 đ 3 dN =10.000N/m h = 2 m , h1= 40cm=0,4m p = ? Áp suất của nước tác dụng đáy lên bể: 0,5 đ a p = d.h 0,25 đ = 10000 . 2 = 20000 (N/m2)
- Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách đáy bể 40cm: 1,0 đ b p = d.h2 = d. (h – h1) = 10000 . 1,6 = 16000 (N/m2) Bài 4 2,0 điểm Tóm tắt 0,5 đ P1=5N. P2=3N. 3 dN = 10000N/m FA = ? N V = ? m3 Lực đẩy ACSIMET tác dụng vào vật là: FA = P1-P2= 5-3=2N 0,5 đ Thể tích của phần chất lỏng bị vật nặng chiếm chỗ là: 3 FA = d.V => V =FA/d = 2 / 10000 =0.0002m 1,0 đ Bài 5 1,0 điểm Vì diện tích tiếp xúc giữa tấm ván và mặt bùn lớn hơn giữa bàn 1,0 đ chân và mặt bùn nên khi đi trên đó thì áp suất gây ra trên mặt bùn được giảm đi và do đó mặt bùn đỡ bị lún so với khi không có ván. Tổng 10 điểm
- UBND QUẬN CẨM LỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2017-2018 NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN:VẬT LÍ - LỚP: 8 Thời gian làm bài : 45’(không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ BỊ I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động C. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động D. Thời gian và quãng đường của chuyển động Câu 2: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là: A. 19,44m/s B. 15m/s C. 1,5m/s D. 2/3m/s Câu 3: Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ: A. Ma sát trượt B. Ma sát nghỉ C. Ma sát lăn D.Quán tính Câu 4: Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng: A. trọng lượng của vật B. trọng lượng của chất lỏng C. trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ D. trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. Câu 6: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở: A. độ cao khác nhau. B. cùng một độ cao. C. chênh lệch nhau. D. không như nhau. II.Tự Luận:( 7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thế nào là chuyển không đều? Cho ví dụ?
- Bài 2:(1,0 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Bài 3:(2,0 điểm) Một bể cao 3m chứa đầy nước. a) Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể. b) Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bể 60cm? Bài 4: (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 4,8kg, được thả chìm trong nước biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3, khối lượng riêng của vật là 2400kg/m3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật. Bài 5: (1,0 điểm) Khi đi qua chỗ bùn lầy, người ta thường dùng 1 tấm ván đặt lên trên để đi. Hãy giải thích vì sao? HẾT
- UBND QUẬN CẨM LỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2017-2018 NGUYỄN CÔNG TRỨ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN:VẬT LÍ - LỚP: 8 ĐỀ DỰ BỊ I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B C B C B B II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 1,0 điểm Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn 0,5 đ thay đổi theo thời gian 0,5đ 1 ví dụ : đúng Bài 2 1,0 điểm 0,5 đ 0,5 đ F = 2000N 500N Bài 3 2,0 điểm Tóm tắt: 0,25 đ d = 10000N/m3 h = 3 m, h1=60cm =0,6m p = ? Áp suất của nước tác dụng đáy lên bể: 0,25 đ a
- p = d.h 0,5 đ = 10000 . 3 = 30000 (N/m3) Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách đáy bể 40cm: p = d.h2 = d. (h – h1) b 0,5 đ = 10000 . 2,4 = 24000 (N/m2) 0,5 đ Bài 4 2,0 điểm Tóm tắt: 0,5 đ m = 4,8 kg 3 dnước = 10000 N/m 3 Dvật = 2400 kg/m FA = ? Thể tích của vật: V = m/ D = 4,8 / 2400 = 0,002 m3 0,5 đ Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: FA = d.V = 10000.0,002 = 20 N 1,0 đ Bài 5 1,0 điểm Vì diện tích tiếp xúc giữa tấm ván và mặt bùn lớn hơn giữa bàn 1,0 đ chân và mặt bùn nên khi đi trên đó thì áp suất gây ra trên mặt bùn được giảm đi và do đó mặt bùn đỡ bị lún so với khi không có ván. Tổng 10 điểm
- MA TRẬN ĐỀ THI: 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Số tiết thực Trọng số Tổng Lí Nội dung số tiết thuyết LT (1, 2) VD (3, LT (1, 2) VD (3, 4) 4) Chuyển động cơ học – Lực 8 6 4,2 3,8 20 15 Áp suất – Lực đẩy Ácsimét- 8 7 4,9 3,1 25 40 Sự nổi Tổng 16 13 9,1 6,9 45 55 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: 1Câu 1Câu 2 Câu 1Câu 1 Câu 1Câu 7 câu Chuyển động cơ học – lực Số câu 1 1 2 1 1 1 7 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 1,0 đ 4,0đ Tỉ lệ % 10% 15% 15% 40% Chủ đề 1: 1Câu 1 câu 1Câu 2Câu 2Câu 7 câu Áp suất - lực đẩy Ác si met- sự nổi Số câu 1 1 1 2 2 7 Số điểm 0,5đ 0,5 đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 6,5đ
- Tỉ lệ % 5% 15% 20% 20% 60% Tổng số câu 3 5 4 2 14 Số điểm 1,5đ 3,0đ 3,5đ 2,0đ 10đ Tỉ lệ % 15% 30% 35% 20% 100% GV ra đề Trịnh Hồng Vân