Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 7 - Học kì I - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 19 trang nhatle22 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 7 - Học kì I - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_7_hoc_ki_i_de_1_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 7 - Học kì I - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 7 Năm học: 2019 - 2020 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được - Nhận biết được ánh sáng, nguồn sáng, vật sáng. - Phát biểu đúng định luật truyền thẳng ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng. - Nêu được tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. - Nhận biết được nguồn âm, nêu đúng đặc điểm chung của nguồn âm. - Nêu được khi nào phát ra âm cao (thấp), âm to (nhỏ). - Nêu được những môi trường truyền âm, môi trường không truyền âm. 2. Kĩ năng : - Giải thích được hiện tượng liên quan đến môi trường truyền âm. - Vẽ ảnh tạo bởi gương phẳng. 3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận, khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC -Trắc nghiệm:50% -Tự luận 50%. III. MA TRẬN Mức độ kiến thức Hiểu Vận dụng cao Kiến thức và kỹ năng Nhận biết Vận dụng (40%) (20%) cơ bản (30%) (10%) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết ánh sáng, 1 1 2 câu nguồn sáng, vật sáng. (0,25đ) (0,25đ) (0,5 đ) Định luật truyền thẳng 2 2 ánh sáng - ứng dụng, 1 1 1 7 câu (0,5đ) (0,5đ) định luật phản xạ ánh (0,25đ) (2đ) (0,25đ) (3,5 đ) sáng. Tính chất ảnh tạo bởi 3 1 4 câu gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. (0,75đ) (0,25đ) (1 đ) Nguồn âm, độ cao, độ to 2 2 2 1 7 câu của âm (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (1,75 đ) 1 1 1 3 câu Môi trường truyền âm. (0,25đ) (2đ) (1đ) (3,25 đ) 9 câu 5 câu 5 câu 4 câu 23 câu Tổng hợp (4 đ) (3 đ) (2 đ) (1 đ) (10 đ)
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 Năm học 2019 - 2020 ĐỀ 1 - A Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước những đáp án đúng Câu 1: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây: A. Khi kéo căng vật B. Khi uốn cong vật C. Khi nén vật D. Khi làm vật dao động Câu 2: Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng hội tụ ? A. B. C D. Câu 3: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy. của gương phẳng có cùng kích thước, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 4: Vật nào không phải vật được chiếu sáng: A. Mặt Trời B. Quyển vở dưới ánh đèn LED C. Miếng bìa trước ngọn nến đang cháy D. Vỏ chai dưới ánh sáng Mặt Trời Câu 5: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 20o . Góc phản xạ bằng: A. 70o B. 20o C. 90o D. 40o Câu 6: Khi nhạc công chơi trống, tai nghe thấy tiếng trống. Vậy đâu là nguồn âm? A. Dùi trống B. Mặt trống C. Không khí xung quanh D. Tay đánh trống Câu 7: Chọn câu trả lời đúng A. Chất rắn truyền âm kém hơn chất chất khí. B. Chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng C. Chất khí truyền âm tốt hơn chất rắn. D. Chất khí truyền âm tốt hơn chất lỏng Câu 8: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây? A. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất B. Tường bê-tông C. Nước biển D. Khoảng chân không Câu 9: Một vật thực hiện được 200 dao động trong 100s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 4 Hz B. f = 2 Hz C. f = 100 Hz D. f = 40 Hz Câu 10: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 900 Góc tới bằng: A. 35o. B. 400 C. 450 D. 300 Câu 11: Trong ba loại gương (gương cầu lồi (1), gương phẳng(2), gương cầu lõm (3)), sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ lớn ảnh ảo của cùng một vật: A. (2), (1), (3) B. (3), (2), (1) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (1) Câu 12: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong một giây, con lắc thực hiện được 3000 dao động B. Trong một giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động. C. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động. D. Trong một giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động
  3. Câu 13: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nguyệt thực? A. Trái Đất chắn không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu tới Mặt Trăng. B. Mặt Trăng bỗng dưng ngừng phát sáng C. Mặt phản xạ của Mặt Trăng không hướng về phía Trái Đất nơi ta đang đứng D. Mặt Trăng bị gấu trời ăn Câu 14: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất: A. Ảnh thật. B. Nhỏ hơn vật. C. Lớn bằng vật. D. Ảnh ảo Câu 15: Trong không khí ánh sáng truyền đi theo đường nào? (1) (1) (1) (1) (2) (2) (2) (2) A B C D . . . Câu 16: Độ cao của âm có đơn vị: A. Hz B. m/s C. dB D. m Câu 17: Một vật chắn sáng lớn đặt sát một nguồn sáng rất nhỏ ( nguồn điểm). Phía sau vật chắn sẽ là: A. Một vùng tối. B. Một vùng bóng đen C. Một vùng nửa tối. D. Một vùng nửa tối, một vùng sáng. Câu 18: Nguồn sáng là A. những vật được nung nóng. B. những vật sáng. C. những vật được chiếu sáng. D. những vật tự phát ra ánh sáng. Câu 19: Đài đang phát ra âm thanh thì A. màng loa của đài bị bẹp. B. màng loa của đài dao động. C. màng loa của đài bị căng ra. D. màng loa của đài bị nén . Câu 20: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất sau: A. Ảnh ảo, lớn bằng vật. B. Ảnh thật, lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào âm phát ra to ? Khi nào âm phát ra nhỏ? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 550 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 550 Câu 3 (1 điểm) Con muỗi thường phát ra âm cao hơn con ong đất. Trong hai con trùng này, con nào vỗ cánh nhiều hơn? Tại sao? HẾT
  4. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 Năm học 2019 - 2020 ĐỀ 1 - B Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước những đáp án đúng Câu 1: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 900 Góc tới bằng: A. 35o. B. 400 C. 450 D. 300 Câu 2: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 3: Vật nào không phải vật được chiếu sáng: A. Mặt Trời B. Quyển vở dưới ánh đèn LED C. Miếng bìa trước ngọn nến đang cháy D. Vỏ chai dưới ánh sáng Mặt Trời Câu 4: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 20o . Góc phản xạ bằng: A. 70o B. 20o C. 90o D. 40o Câu 5: Khi nhạc công chơi trống, tai nghe thấy tiếng trống. Vậy đâu là nguồn âm? A. Dùi trống B. Không khí xung quanh C. Mặt trống D. Tay đánh trống Câu 6: Chọn câu trả lời đúng A. Chất rắn truyền âm kém hơn chất chất khí. B. Chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng C. Chất khí truyền âm tốt hơn chất rắn. D. Chất khí truyền âm tốt hơn chất lỏng Câu 7: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nguyệt thực? A. Mặt Trăng bị gấu trời ăn B. Trái Đất chắn không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu tới Mặt Trăng. C. Mặt phản xạ của Mặt Trăng không hướng về phía Trái Đất nơi ta đang đứng D. Mặt Trăng bỗng dưng ngừng phát sáng Câu 8: Một vật chắn sáng lớn đặt sát một nguồn sáng rất nhỏ ( nguồn điểm). Phía sau vật chắn sẽ là: A. Một vùng nửa tối. B. Một vùng bóng đen C. Một vùng tối. D. Một vùng nửa tối, một vùng sáng. Câu 9: Độ cao của âm có đơn vị: A. m/s B. m C. dB D. Hz Câu 10: Một vật thực hiện được 200 dao động trong 100s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 4 Hz B. f = 2 Hz C. f = 100 Hz D. f = 40 Hz Câu 11: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất: A. Ảnh thật. B. Nhỏ hơn vật. C. Lớn bằng vật. D. Ảnh ảo Câu 12: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây? A. Khoảng chân không B. Nước biển C. Tường bê-tông D. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất Câu 13: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây: A. Khi nén vật B. Khi uốn cong vật C. Khi kéo căng vật D. Khi làm vật dao động
  5. Câu 14: Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng hội tụ ? A B. C. D. Câu 15: Trong. không khí ánh sáng truyền đi theo đường nào? (1) (1) (1) (1) (2) (2) (2) (2) A B C D . . . Câu 16: Đài đang phát ra âm thanh thì A. màng loa của đài bị bẹp. B. màng loa của đài dao động. C. màng loa của đài bị căng ra. D. màng loa của đài bị nén . Câu 17: Nguồn sáng là A. những vật được nung nóng. B. những vật sáng. C. những vật được chiếu sáng. D. những vật tự phát ra ánh sáng. Câu 18: Trong ba loại gương (gương cầu lồi (1), gương phẳng(2), gương cầu lõm (3)), sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ lớn ảnh ảo của cùng một vật: A. (1), (2), (3) B. (2), (1), (3) C. (2), (3), (1) D. (3), (2), (1) Câu 19: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động. B. Trong một giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động C. Trong một giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động. D. Trong một giây, con lắc thực hiện được 3000 dao động Câu 20: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất sau: A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, lớn bằng vật. C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, lớn hơn vật. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào âm phát ra to ? Khi nào âm phát ra nhỏ? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 550 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 550 Câu 3 (1 điểm) Con muỗi thường phát ra âm cao hơn con ong đất. Trong hai con trùng này, con nào vỗ cánh nhiều hơn? Tại sao? HẾT
  6. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 Năm học 2019 - 2020 ĐỀ 1 - C Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước những đáp án đúng Câu 1: Trong ba loại gương (gương cầu lồi (1), gương phẳng(2), gương cầu lõm (3)), sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ lớn ảnh ảo của cùng một vật: A. (2), (3), (1) B. (3), (2), (1) C. (2), (1), (3) D. (1), (2), (3) Câu 2: Vật nào không phải vật được chiếu sáng: A. Miếng bìa trước ngọn nến đang cháy B. Quyển vở dưới ánh đèn LED C. Vỏ chai dưới ánh sáng Mặt Trời D. Mặt Trời Câu 3: Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng hội tụ ? A B. C. D. . Câu 4: Một vật chắn sáng lớn đặt sát một nguồn sáng rất nhỏ ( nguồn điểm). Phía sau vật chắn sẽ là: A. Một vùng tối. B. Một vùng bóng đen C. Một vùng nửa tối, một vùng sáng. D. Một vùng nửa tối. Câu 5: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nguyệt thực? A. Mặt Trăng bỗng dưng ngừng phát sáng B. Mặt Trăng bị gấu trời ăn C. Mặt phản xạ của Mặt Trăng không hướng về phía Trái Đất nơi ta đang đứng D. Trái Đất chắn không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu tới Mặt Trăng. Câu 6: Một vật thực hiện được 200 dao động trong 100s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 100 Hz B. f = 4 Hz C. f = 40 Hz D. f = 2 Hz Câu 7: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 8: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 20o . Góc phản xạ bằng: A. 20o B. 90o C. 70o D. 40o Câu 9: Độ cao của âm có đơn vị: A. m/s B. Hz C. dB D. m Câu 10: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây? A. Khoảng chân không B. Tường bê-tông C. Nước biển D. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất Câu 11: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây: A. Khi kéo căng vật B. Khi làm vật dao động C. Khi nén vật D. Khi uốn cong vật Câu 12: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 900 Góc tới bằng: A. 450 B. 35o. C. 300 D. 400
  7. Câu 13: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất sau: A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, lớn bằng vật. D. Ảnh thật, lớn hơn vật. Câu 14: Khi nhạc công chơi trống, tai nghe thấy tiếng trống. Vậy đâu là nguồn âm? A. Tay đánh trống B. Mặt trống C. Không khí xung quanh D. Dùi trống Câu 15: Đài đang phát ra âm thanh thì A. màng loa của đài bị nén . B. màng loa của đài bị bẹp. C. màng loa của đài dao động. D. màng loa của đài bị căng ra. Câu 16: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động. B. Trong một giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động C. Trong một giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động. D. Trong một giây, con lắc thực hiện được 3000 dao động Câu 17: Chọn câu trả lời đúng A. Chất rắn truyền âm kém hơn chất chất khí. B. Chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng C. Chất khí truyền âm tốt hơn chất rắn. D. Chất khí truyền âm tốt hơn chất lỏng Câu 18: Nguồn sáng là A. những vật tự phát ra ánh sáng. B. những vật được nung nóng. C. những vật sáng. D. những vật được chiếu sáng. Câu 19: Trong không khí ánh sáng truyền đi theo đường nào? (1) (1) (1) (1) (2) (2) (2) (2) A B C D . . . Câu 20: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất: A. Lớn bằng vật. B. Ảnh ảo C. Nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào âm phát ra to ? Khi nào âm phát ra nhỏ? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 550 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 550 Câu 3 (1 điểm) Con muỗi thường phát ra âm cao hơn con ong đất. Trong hai con trùng này, con nào vỗ cánh nhiều hơn? Tại sao? HẾT
  8. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 Năm học 2019 - 2020 ĐỀ 1 - D Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước những đáp án đúng Câu 1: Vật nào không phải vật được chiếu sáng: A. Miếng bìa trước ngọn nến đang cháy B. Quyển vở dưới ánh đèn LED C. Vỏ chai dưới ánh sáng Mặt Trời D. Mặt Trời Câu 2: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây: A. Khi kéo căng vật B. Khi làm vật dao động C. Khi nén vật D. Khi uốn cong vật Câu 3: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 900 Góc tới bằng: A. 35o. B. 400 C. 450 D. 300 Câu 4: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 5: Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng hội tụ ? A. B C. D. Câu 6: Đài đang phát ra âm thanh thì. A. màng loa của đài bị bẹp. B. màng loa của đài bị căng ra. C. màng loa của đài bị nén . D. màng loa của đài dao động. Câu 7: Khi nhạc công chơi trống, tai nghe thấy tiếng trống. Vậy đâu là nguồn âm? A. Dùi trống B. Mặt trống C. Không khí xung quanh D. Tay đánh trống Câu 8: Một vật chắn sáng lớn đặt sát một nguồn sáng rất nhỏ ( nguồn điểm). Phía sau vật chắn sẽ là: A. Một vùng bóng đen B. Một vùng nửa tối. C. Một vùng nửa tối, một vùng sáng. D. Một vùng tối. Câu 9: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây? A. Khoảng chân không B. Tường bê-tông C. Nước biển D. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất Câu 10: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất: A. Lớn bằng vật. B. Ảnh ảo C. Nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật. Câu 11: Nguồn sáng là A. những vật tự phát ra ánh sáng. B. những vật được nung nóng. C. những vật sáng. D. những vật được chiếu sáng. Câu 12: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong một giây, con lắc thực hiện được 3000 dao động B. Trong một giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động C. Trong một giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động. D. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.
  9. Câu 13: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 20o . Góc phản xạ bằng: A. 20o B. 90o C. 70o D. 40o Câu 14: Chọn câu trả lời đúng A. Chất rắn truyền âm kém hơn chất chất khí. B. Chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng C. Chất khí truyền âm tốt hơn chất lỏng D. Chất khí truyền âm tốt hơn chất rắn. Câu 15: Trong ba loại gương (gương cầu lồi (1), gương phẳng(2), gương cầu lõm (3)), sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ lớn ảnh ảo của cùng một vật: A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (1) C. (2), (1), (3) D. (3), (2), (1) Câu 16: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất sau: A. Ảnh ảo, lớn bằng vật. B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 17: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nguyệt thực? A. Mặt phản xạ của Mặt Trăng không hướng về phía Trái Đất nơi ta đang đứng B. Mặt Trăng bỗng dưng ngừng phát sáng C. Mặt Trăng bị gấu trời ăn D. Trái Đất chắn không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu tới Mặt Trăng. Câu 18: Một vật thực hiện được 200 dao động trong 100s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 4 Hz B. f = 2 Hz C. f = 100 Hz D. f = 40 Hz Câu 19: Độ cao của âm có đơn vị: A. Hz B. m/s C. dB D. m Câu 20: Trong không khí ánh sáng truyền đi theo đường nào? (1) (1) (1) (1) (2) (2) (2) (2) A B C D . . . II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào âm phát ra to ? Khi nào âm phát ra nhỏ? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 550 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 550 Câu 3 (1 điểm) Con muỗi thường phát ra âm cao hơn con ong đất. Trong hai con trùng này, con nào vỗ cánh nhiều hơn? Tại sao? HẾT
  10. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 7 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2019 - 2020 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 đ) ĐỀ 1 - A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C A A B B D B C C A A B D A D D B C ĐỀ 1 - B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A A C B B D D B B A D D B B D A D C ĐỀ 1 - C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C C D D C C B A B A B B C D B A A C ĐỀ 1 - D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C C D D B C A C A A C B A D D B A D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nguồn âm là những vật phát ra âm thanh. 0,5 1 - Các nguồn âm có chung đặc điểm là đều dao động. 0,5 (2 điểm) - Vật phát ra âm phát ra to khi biên độ dao động lớn. 0,5 - Vật phát ra âm nhỏ khi biên dao động nhỏ. 0,5 a) Vẽ hình đúng tỉ lệ và đầy đủ kí hiệu. 1 2 b) Góc tới: i = 900 – 550 = 350 0,5 (2 điểm) c) Góc phản xạ: i = i’ = 350 0,5 3 Con muỗi vỗ cánh nhiều hơn con ong đất. 0,5 Vì con muỗi thường phát ra âm cao hơn nên tần số dao động của cánh muỗi lớn (1 điểm) hơn 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Phương Anh Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  11. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 ĐỀ 2 - A Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Sắp xếp kích thước ảnh của một vật tạo bởi ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm) theo thứ tự giảm dần là: A. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. B. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. C. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng. Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt Trăng. B. Con đom đóm lập lòe. C. Mặt trời. D. Bóng đèn đang sáng. Câu 3: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì? A B C. D. Câu 4: Trong. các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn. Để: A. Tăng cường độ sáng cho lớp học. B. Tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. C. Cho học sinh không bị chói mắt. D. Trang trí cho lớp học đẹp hơn. Câu 5: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng. B. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. D. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất. Câu 6: Tiếng đàn nhỏ dần, đó là do . của dây đàn giảm.Cụm từ điền vào chỗ trỗng là: A. tần số dao động. B. biên độ dao động. C. biên độ và tần số thay đổi. D. biên độ và tần số không thay đổi. Câu 7: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước thì: A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 8: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 40o . Góc phản xạ bằng: A. 40o B. 90o C. 60o D. 50o Câu 9: Đơn vị của độ to của âm: A. Hz B. m2 C. dB D. mm Câu 10: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây? A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, bằng vật. C. Ảnh ảo, bằng vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 11: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. nhiệt. B. điện. C. ánh sáng. D. dao động. Câu 12: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 Góc tới bằng: A. 600 B. 200 C. 80o. D. 400
  12. Câu 13: Một vật thực hiện được 100 dao động trong 5s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 2 Hz B. f = 20 Hz C. f = 100 Hz D. f = 0,5 Hz Câu 14: Ở ti vi, âm thanh phát ra là ở bộ phận: A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi. B. Người ở trong tivi. C. Màng loa. D. Màn hình tivi. Câu 15: Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là: A. Ngón tay gảy đàn. B. Hộp đàn. C. Dây đàn dao động. D. Không khí xung quanh dây đàn. Câu 16: Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe thấy âm thanh. Nguồn âm là: A. Sợi dây cao su. B. Bàn tay. C. Không khí. D. A và B đúng Câu 17: Âm không thể truyền được qua môi trường nào dưới đây? A. Tường bê tông B. Nước biển C. Tầng khí quyển D. Chân không Câu 18: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta. D. Khi vật được chiếu sáng. Câu 19: Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Trong môi trường đồng tính. B. Trong môi trường trong suốt. C. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính. Câu 20: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây? A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật D. Ảnh thật. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 450 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 450 Câu 3 (1 điểm) Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Hãy giải thích tại sao? HẾT
  13. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 ĐỀ 2 - B Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn. Để: A. Cho học sinh không bị chói mắt. B. Trang trí cho lớp học đẹp hơn. C. Tăng cường độ sáng cho lớp học. D. Tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. Câu 2: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì ? A B. C. D . Câu 3: Ở ti vi, âm thanh phát ra là ở bộ phận: A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi. B. Người ở trong tivi. C. Màng loa. D. Màn hình tivi. Câu 4: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 40 o. Góc phản xạ bằng: A. 40o B. 90o C. 60o D. 50o Câu 5: Tiếng đàn nhỏ dần, đó là do . của dây đàn giảm.Cụm từ điền vào chỗ trỗng là: A. tần số dao động. B. biên độ dao động. C. biên độ và tần số thay đổi. D. biên độ và tần số không thay đổi. Câu 6: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước thì: A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 7: Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe thấy âm thanh. Nguồn âm là: A. Sợi dây cao su. B. Không khí. C. A và B đúng D. Bàn tay. Câu 8: Một vật thực hiện được 100 dao động trong 5s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 2 Hz B. f = 0,5 Hz C. f = 100 Hz D. f = 20 Hz Câu 9: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây? A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật D. Ảnh thật. Câu 10: Âm không thể truyền được qua môi trường nào dưới đây? A. Tường bê tông B. Nước biển C. Tầng khí quyển D. Chân không Câu 11: Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là: A. Ngón tay gảy đàn. B. Dây đàn dao động. C. Hộp đàn. D. Không khí xung quanh dây đàn. Câu 12: Sắp xếp kích thước ảnh của một vật tạo bởi ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm) theo thứ tự giảm dần là: A. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. B. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. C. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng.
  14. Câu 13: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây? A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, bằng vật. C. Ảnh ảo, bằng vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 14: Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính. B. Trong môi trường trong suốt. C. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. Trong môi trường đồng tính. Câu 15: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt trời. B. Mặt Trăng. C. Con đom đóm lập lòe. D. Bóng đèn đang sáng. Câu 16: Đơn vị của độ to của âm: A. m2 B. Hz C. dB D. mm Câu 17: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta. D. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. Câu 18: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng B. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng. C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất. D. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. Câu 19: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 Góc tới bằng: A. 80o. B. 400 C. 600 D. 200 Câu 20: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. nhiệt. B. dao động. C. điện. D. ánh sáng. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 450 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 450 Câu 3 (1 điểm) Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Hãy giải thích tại sao? HẾT
  15. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 ĐỀ 2 - C Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Tiếng đàn nhỏ dần, đó là do . của dây đàn giảm.Cụm từ điền vào chỗ trỗng là: A. tần số dao động. B. biên độ dao động. C. biên độ và tần số thay đổi. D. biên độ và tần số không thay đổi. Câu 2: Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Trong môi trường đồng tính. B. Trong môi trường trong suốt và đồng tính. C. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. Trong môi trường trong suốt. Câu 3: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 40o . Góc phản xạ bằng: A. 40o B. 90o C. 60o D. 50o Câu 4: Sắp xếp kích thước ảnh của một vật tạo bởi ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm) theo thứ tự giảm dần là: A. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. B. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng. C. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. D. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. Câu 5: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước thì: A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 6: Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe thấy âm thanh. Nguồn âm là: A. Sợi dây cao su. B. Không khí. C. A và B đúng D. Bàn tay. Câu 7: Một vật thực hiện được 100 dao động trong 5s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 2 Hz B. f = 0,5 Hz C. f = 100 Hz D. f = 20 Hz Câu 8: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây? A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật D. Ảnh thật. Câu 9: Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là: A. Dây đàn dao động. B. Hộp đàn. C. Ngón tay gảy đàn. D. Không khí xung quanh dây đàn. Câu 10: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. dao động. B. điện. C. ánh sáng. D. nhiệt. Câu 11: Âm không thể truyền được qua môi trường nào dưới đây? A. Tường bê tông B. Tầng khí quyển C. Nước biển D. Chân không Câu 12: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 Góc tới bằng: A. 400 B. 80o. C. 200 D. 600 Câu 13: Đơn vị của độ to của âm: A. mm B. Hz C. m2 D. Db Câu 14: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật. B. Ảnh thật, bằng vật. C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, bằng vật.
  16. Câu 15: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn. Để: A. Trang trí cho lớp học đẹp hơn. B. Tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. C. Tăng cường độ sáng cho lớp học. D. Cho học sinh không bị chói mắt. Câu 16: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta. D. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. Câu 17: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng B. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng. C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất. D. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. Câu 18: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Con đom đóm lập lòe. B. Mặt Trăng. C. Mặt trời. D. Bóng đèn đang sáng. Câu 19: Ở ti vi, âm thanh phát ra là ở bộ phận: A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi. B. Người ở trong tivi. C. Màng loa. D. Màn hình tivi. Câu 20: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì? B C D A . II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 450 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 450 Câu 3 (1 điểm) Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Hãy giải thích tại sao? HẾT
  17. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 ĐỀ 2 - D Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây? A. Ảnh thật, bằng vật. B. Ảnh ảo, lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, bằng vật. Câu 2: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 40o. Góc phản xạ bằng: A. 40o B. 50o C. 60o D. 90o Câu 3: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn. Để: A. Tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. B. Cho học sinh không bị chói mắt. C. Trang trí cho lớp học đẹp hơn. D. Tăng cường độ sáng cho lớp học. Câu 4: Đơn vị của độ to của âm: A. mm B. Hz C. m2 D. dB Câu 5: Ở ti vi, âm thanh phát ra là ở bộ phận: A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi. B. Người ở trong tivi. C. Màng loa. D. Màn hình tivi. Câu 6: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 Góc tới bằng: A. 600 B. 200 C. 80o. D. 400 Câu 7: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật phát ra ánh sáng. B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. C. Khi vật được chiếu sáng. D. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta. Câu 8: Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là: A. Dây đàn dao động. B. Hộp đàn. C. Ngón tay gảy đàn. D. Không khí xung quanh dây đàn. Câu 9: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. dao động. B. ánh sáng. C. điện. D. nhiệt. Câu 10: Âm không thể truyền được qua môi trường nào dưới đây? A. Tường bê tông B. Nước biển C. Tầng khí quyển D. Chân không Câu 11: Một vật thực hiện được 100 dao động trong 5s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 2 Hz B. f = 0,5 Hz C. f = 20 Hz D. f = 100 Hz Câu 12: Sắp xếp kích thước ảnh của một vật tạo bởi ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm) theo thứ tự giảm dần là: A. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. B. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng. C. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. D. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. Câu 13: Tiếng đàn nhỏ dần, đó là do . của dây đàn giảm.Cụm từ điền vào chỗ trỗng là: A. biên độ và tần số thay đổi. B. biên độ dao động. C. tần số dao động. D. biên độ và tần số không thay đổi. Câu 14: Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe thấy âm thanh. Nguồn âm là: A. Sợi dây cao su. B. Không khí. C. A và B đúng D. Bàn tay.
  18. Câu 15: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước thì: A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 16: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây? A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật D. Ảnh thật. Câu 17: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Con đom đóm lập lòe. B. Mặt Trăng. C. Mặt trời. D. Bóng đèn đang sáng. Câu 18: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. B. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất. D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng. Câu 19: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì ? A B C D Câu 20: Trong trường hợp nào dưới. đây, ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. Trong môi trường đồng tính. C. Trong môi trường trong suốt và đồng tính. D. Trong môi trường trong suốt. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 450 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 450 Câu 3 (1 điểm) Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Hãy giải thích tại sao? HẾT
  19. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 7 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2019 - 2020 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 đ) ĐỀ 2 - A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A A B D B C D C A D B B C C A D C D B ĐỀ 2 - B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C D B C A D B D B C A A B C C C D B ĐỀ 2 - C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D D C A D B A A D C D C B C C B C B ĐỀ 2 - D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A D C B D A A D C D B A D B B C B C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nguồn âm là những vật phát ra âm thanh. 0,5 1 - Các nguồn âm có chung đặc điểm là đều dao động. 0,5 (2 điểm) - Vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng) khi tần số dao động lớn. 0,5 - Vật phát ra âm thấp (âm trầm) khi tần số dao động nhỏ. 0,5 a) Vẽ hình đúng tỉ lệ và đầy đủ kí hiệu. 1 2 b) Góc tới: i = 900 – 450 = 450 0,5 (2 điểm) c) Góc phản xạ: i = i’ = 450 0,5 3 Vì cá nghe được tiếng chân người được truyền qua môi trường đất, rồi nước. 0,5 (1 điểm) Mà môi trường rắn và lỏng truyền âm nhanh hơn môi trường không khí. 0,5 Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Phương Anh Lê Phương Anh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng