Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 9 - Học kì 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 9 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_khoi_9_hoc_ki_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Khối 9 - Học kì 2
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÍ - 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiếtdiện S của cuộn dây . A. Luân phiên tăng , giảm. B. Luôn luôn không đổi C. Luôn luôn giảm D. Luôn luôn tăng. Câu 2:Máy phát điện xoay chiều ,bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn C .Nam châm điện và sợi dây dẫn D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 3: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ cấp là 4500 vòng . Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là : A. 60 (V) B. 200 (V) C. 300 (V) D. 90 (V) Câu 4: khi truyền tải năng lượng điện ,Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Giảm 250.000 lần B. Giảm 10.000 lần C. Tăng 25.000 lần D. Giảm 25.000 lần. Câu 5: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C Giảm 9 lần . D. Tăng 9 lần . Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 7: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì : A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00. B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ tăng. Câu 9: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật Câu 10:. Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ A. 1. B. 2. F / F / 1 F / F F / 1 2 3 4
- C. 3. D. 4. Câu 11: Chiếu một chùm sáng tia tới song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló có tính chất gì? A. Chùm tia ló hội tụ B. Chùm tia ló song song C. Chùm tia ló phân kỳ D. Cả A B C đều sai Câu 12: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A/B/. A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. C .Là ảnh ảo, cùng chiều., lớn hơn AB. D. Là ảnh ảo, cùng chiều., nhỏ hơn AB. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13: .Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp 40 000 vòng, đựợc đặt tại nhà máy phát điện. a/ Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực máy phát ? vì sao? b/ Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.Tính HĐT ở hai đầu cuộn thứ cấp? c/ Dùng máy biến thế trên để tăng áp rồi tải một công suất điện 1 000 000 W bằng đường dây truyền tải có điện trở là 40 . Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây ? Câu 14: Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, Có điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm. a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. Nhận xét tính chất của ảnh. b. Tính độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính Câu 15: So sánh tiêu cự của kính lúp có số bội giác 2,5X và 10X? Câu 16: Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ có dạng mũi tên, được đặt vuông góc với trục chính của kính. Ảnh quan sát được qua kính lớn gấp 3 lần vật và bằng 9cm. Biết khoảng cách từ kính đến vật là 8cm. a. Dựng ảnh của vật qua kinh lúp.Tính chiều cao của vật? b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính? c. Tính tiêu cự của kính ? 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM I/TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A A A A C D A A B C C D án II.TỰ LUẬN: (7đ) Đáp án Điểm Tóm tắt: n = 500 vòng, n = 40000 vòng, U = 400V , U = ? (V) 1 2 1 2 0,5 P = 1 000 000 W; R = 40 Php = ?( W) Giải: a/ Cuộn 500 vòng được mắc vào 2 cực của máy phát điện. 0,25 Vì n1 < n2 : máy biến thế là máy tăng thế. 0,25 -Sử dụng máy tăng thế để tăng HĐT truyền tải trên đường dây làm giảm hao phí 0,25 vì tỏa nhiệt trên đường dây. b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp: U /U = n /n → U = n / n . U = 40000 / 500 . 400 =32000(V) 1 2 1 2 2 2 1 1 0,75 c/ Công suất hao phí trên đường dây tải điện: P 2 10000002 1đ P R 40. 39062,5W hp U 2 320002 Tóm tắt: AB = 1cm.d = OA = 3cm. f = OF = 2cm. Hỏi: a. Dựng ảnh A’B’. Nhận xét tính chất của ảnh. b. d’=OA’=? A’B’=? B I 0,5 a. Vẽ hình ∆ F’ A’ A F O B’ Nhận xét: Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. 0,25 3
- b. Ta có: OAB ~ OA’B’ OA AB 0,25 => (1) OA' A' B' Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’ F'O OI AB 0,5 => (2) F' A' A' B' A' B' OA F'O 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: (3) OA' F' A' Mà F’A’ = OA’- OF’ OA OF ' (3) => ( 4) 0,25 OA' OA' OF' 0,5 Thay OA = 3cm, OF’ = 2cm vào (4) ta được: OA’ = 6cm. 0.25 Thay vào(1) ta được A’B’ = 2cm. Vậy: Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6cm và chiều cao của ảnh là 2cm. 0,25 Câu 12 Tiêu cự của kính lúp có số bội giác 2,5X là: 25 25 f 10(cm) 1 G 2,5 Tiêu cự của kính có số bội giác là 10X là: 25 25 f 2,5(cm) 2 G 10 f1 10 Tỉ số: 4 → f1 = 4f2 f 2 2,5 Câu 13: a. Chiều cao của ảnh Vì ảnh quan sát được qua kính nên ảnh là ảnh ảo và cao gấp 3 lần vật A'B' = 3AB = 9cm AB = 3cm b. Khoảng cách từ ảnh đến kính: AB OA OAB : OA'B' (1) A'B' OA' 3 8 OA' 8.3 24cm 9 OA' 4
- c. Tiêu cự của kính: F 'OI : F ' A'B' OI F 'O OI F 'O (2) A'B' F ' A' A'B' OA' OF ' Mà OI = AB nên (1) = (2): AB F 'O 3 F 'O A'B' OA' OF ' 9 24 OF ' OF ' 12cm Vậy kính có tiêu cự là 12cm 5