Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 2 - Trường THCS Hương Phong

doc 2 trang nhatle22 3030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 2 - Trường THCS Hương Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_9_hoc_ki_2_truong_thcs_huong_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Học kì 2 - Trường THCS Hương Phong

  1. PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG TRÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2005 – 2006 TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG MÔN Toán 9. Thời gian làm bài: 90 phút Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất. Câu 1: Phương trình 4x4 – 3x2 – 1 = 0 : A) 4 nghiệm B) 2 nghiệm C) 1 nghiệm D) Vô nghiệm 2 Câu 2: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 3x – ax – b = 0. Tổng x1 + x2 bằng: a a b b A) B) C) D) - 3 3 3 3 Câu 3: Diện tích toàn phấn của hình nón có bán kính đáy 7 cm và độ dài đường 22 sinh bằng 10 cm ( với ) là : 7 A) 220 cm2 B) 264 cm2 C) 308 cm2 D) 374 cm2 Phần II.(6 điểm) Câu 1: Một lớp học có 40 học sinh được xếp ngồi đều nhau trên các ghế băng. Nếu ta bớt đi 2 ghế băng thì mỗi ghế càng lại phải lại phải xếp thêm 1 học sinh. Tính số ghế băng lúc đầu. Bài 2: Cho ABC cân tại A, với AB > BC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại C và B của đường tròn (O) lần lượt cắt các tia AC và AB ở D và E. Chứng minh: a) BD2 = AD . CD b) Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp c) BC // DE.
  2. PHÒNG GIÁO DỤCHƯƠNG TRÀ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2005 – 2006 MÔN: Toán 9 Phần I. (3 điểm) * Từ câu 1 đến câu 3, mỗi câu phương án trả lời đúng , chấm 1 điểm Đáp án: Câu 1 2 3 Phương án B A D đúng Phần II. ( 6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Chọn ẩn x chỉ số ghế băng lúc đầu. ĐK: x nguyên và x >2 0,5 điểm Lập luận và lập được phương trình 40 40 1 1 điểm x 2 x Giải phương trình trên và tìm được: x1 = 10 , x2 = -8 (loại) 1 điểm Trả lời lúc đầu có 10 ghế băng 0,5 điểm Câu 3 : (3 điểm) A O C B E D Vẽ hình đúng đẹp và ghi GT, KL 0,5 điểm a) Chứng minh được ABD BDC 0,5 điểm BD AD BD 2 AD.CD 0,5 điểm CD BD b) Chứng minh được  BEC =  BDC 0,5 điểm Suy ra được tứ giác BCDE nội tiếp 0,25 điểm c) Chứng minh được  ABC =  BED 0,5 điểm Suy ra được BC // DE 0,25 điểm Trình bày và chữ viết 1 điểm.