Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2019-2020

pdf 8 trang nhatle22 4250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2019_2020.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2019-2020

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức 2x; 3y; x + 5y; x – y ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AB bằng A. 8cm. B. 2cm. C. 34 cm. D. 4cm. 1 Câu 3: Phần hệ số của đơn thức x2y là 4 1 A. . B. 1. C. 4. D. 2. 4 Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy3 ? A. 2xy3. B. 3(xy)3. C. 3x3y. D. 2x2y3. Câu 5: Tam giác DEF cân tại D có F# HC. C. AC AB. C B H Trang 1/2 – Mã đề A
  2. Câu 13: Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 2 ? A. 2x – 2. B. x + 2. C. x – 2. D. 2x + 2. Câu 14: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. A× ; C.× B. A× ; B.× C. B× ; C.× D. C× ; B.× Câu 15: Cho đa thức M(x) = 2x3 – 5x2 + 6x + 14. Hệ số cao nhất của M(x) là A. 6. B. – 5. C. 2. D. 14. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (1,25 điểm). Một nhóm học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn do dịch Covid-19 gây ra. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh trong nhóm được ghi ở bảng thống kê sau (đơn vị là nghìn đồng). 10 12 12 10 12 12 12 15 10 15 10 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”. b) Tính số trung bình cộng. Bài 2: (1,25 điểm). a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) = 4x2 – 3 + x3 – 2x theo lũy thừa giảm của biến. b) Thu gọn đa thức Q = 2x2y – xy – x2y + xy + 1. Bài 3: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, có đường trung tuyến AM. Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB∋E⊆ AB( và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC∋F⊆ AC(. a) Chứng minh ΧBME = ΧCMF. b) Chứng minh AE = AF. AG∗ BC c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng = BG . 2 Hết Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ; Số báo danh: Trang 2/2 – Mã đề A
  3. SỞ GDĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 MÃ ĐỀ A KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 Đ/A A D A A B D B B A C C B C D C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Dấu hiệu là: Số tiền đóng góp 0,25 Bảng “tần số” a 1 Giá trị (x) 10 12 14 15 0,5 (1,25) Tần số (n) 4 5 1 2 N = 12 10.4 ∗12.5 ∗14.1∗15.2 144 b Tính đúng X BG ⇑ = BG (đpcm) 0,25 2 *Chú ý: - Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Học sinh không vẽ hình Bài 3 phần tự luận thì không chấm nội dung. Hết Trang 1 – HDC_Mã đề A
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức 3x; 2y; x – 4y; x + y ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng A. 3cm. B. 1cm. C. 9cm. D. 41 cm. 1 Câu 3: Phần hệ số của đơn thức xy2 là 3 1 A. 3. B. 1. C. . D. 2. 3 Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x3y ? A. 2(xy)3. B. 3x3y. C. 2xy3. D. 3x3y2. Câu 5: Tam giác MNP cân tại M có N× KC. C. AC AB. B C K Trang 1/2 – Mã đề B
  5. Câu 13: Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 1 ? A. 2x + 1. B. x + 1. C. 2x – 1. D. x – 1. Câu 14: Tam giác ABC vuông tại A có AC < AB. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. A× ; C.× B. B× ; C.× C. C× ; B.× D. A× ; B.× Câu 15: Cho đa thức N(x) = x3 + 4x2 – 5x + 6. Hệ số cao nhất của N(x) là A. 4. B. – 5. C. 1. D. 6. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (1,25 điểm). Một nhóm học sinh lớp 7B góp tiền ủng hộ cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn do dịch Covid-19 gây ra. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh trong nhóm được ghi ở bảng thống kê sau (đơn vị là nghìn đồng). 10 13 14 14 12 13 14 14 12 13 14 13 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”. b) Tính số trung bình cộng. Bài 2: (1,25 điểm). a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức M(x) = x2 – 5 + 2x3 – 4x theo lũy thừa giảm của biến. b) Thu gọn đa thức P = 3xy3 + xy – xy – 2xy3 + 4. Bài 3: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, có đường trung tuyến AD. Từ điểm D vẽ đường thẳng DM vuông góc với AB∋M⊆ AB( và vẽ đường thẳng DN vuông góc với AC∋ N⊆ AC(. a) Chứng minh ΧBDM = ΧCDN. b) Chứng minh AM = AN. AG∗ BC c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng = CG . 2 Hết Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ; Số báo danh: Trang 2/2 – Mã đề B
  6. SỞ GDĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 MÃ ĐỀ B (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 Đ/A B A C B A D D C C B A A D B C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Dấu hiệu là: Số tiền đóng góp 0,25 Bảng “tần số” a 1 Giá trị (x) 10 12 13 14 0,5 (1,25) Tần số (n) 1 2 4 5 N = 12 10.1∗12.2 ∗13.4 ∗14.5 156 b Tính đúng X CG ⇑ = CG (đpcm) 0,25 2 *Chú ý: - Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Học sinh không vẽ hình Bài 3 phần tự luận thì không chấm nội dung. Hết Trang 1 – HDC_Mã đề B
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN LỚP 7 - Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL I. Thống kê Hiểu được dấu hiệu điều 1/ Thu thập số liệu thống tra và lập được bảng tần số kê, tần số các giá trị của dấu hiệu. 2/ Bảng “tần số” các giá Tính được số trung bình trị của dấu hiệu cộng của dấu hiệu. 3/ Số trung bình cộng Số câu 2 2 Số điểm 1,25 1,25 Tỉ lệ % 12,5% 12,5% II. Biểu thức đại số Biết được giá trị của một biểu Hiểu và tính được các phép 1/ Giá trị của một biểu thức đại số. toán về đơn thức và đa thức đại số Biết được đơn thức, đa thức và thức. 2/ Đơn thức, đa thức bậc của chúng. Hiểu được cách sắp xếp 3/ Nghiệm của đa thức một Biết được đơn thức đồng các hạng tử của đa thức biến dạng, tích của hai đơn thức, một biến. nghiệm của đa thức một biến. Số câu 9 2 11 Số điểm 3,00 1,25 4,25 Tỉ lệ % 30% 12,5% 42,5% III. Tam giác Biết được tam giác cân, tam Hiểu và vẽ được hình Chứng minh hai 1/ Tam giác cân giác đều, định lý Pytago. theo yêu cầu bài toán tam giác vuông 2/ Định l ý Pytago bằng nhau và các 3/ Các trường hợp bằng yếu tố bằng nhau nhau của tam giác vuông của hai tam giác. Số câu 3 Hình vẽ 2 5 Số điểm 1,0 0,5 1,5 3,0 Tỉ lệ % 10% 5% 15% 30%
  8. IV. Quan hệ giữa các yếu Biết được quan hệ giữa góc Chứng minh tố trong tam giác và các và cạnh đối diện trong một được các hệ đường đồng quy tam giác tam giác; quan hệ giữa thức hình học 1/ Quan hệ giữa góc và đường vuông góc và đường về quan hệ cạnh đối diện xiên, đường xiên và hình giữa các yếu 2/ Quan hệ giữa đường chiếu; bất đẳng thức tam tố trong tam vuông góc và đường xiên, giác. giác và tính đường xiên và hình chiếu chất ba đường 3/ Bất đẳng thức tam giác trung tuyến 4/ Tính chất ba đường của tam giác. trung tuyến của tam giác Số câu 3 1 4 Số điểm 1,00 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Tổng số câu 15 4 2 1 22 Tổng số điểm 5,00 3,00 1,5 0,5 10,00 Tỉ lệ % 50% 30% 15% 5% 100% *Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc ghi nhớ các kiến thức (như công thức, quy tắc, ) được xem ở mức nhận biết. - Vẽ hình theo yêu cầu của bài toán được xem là ở mức thông hiểu. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK ) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; các bài tập yêu cầu có sự biến đổi linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao. ?Lưu ý: Nội dung kiểm tra không ra phần đã giảm tải tại Công văn số 5842/BGDĐT-GDTrH ngày 01/9/2011 và Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30/3/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hết