Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Hy
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Hy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Hy
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN: TỐN 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nắm được qui tắc Biết tính giá Hiểu qui VD Biết VD tính Biết VD thực hiện các trị tuyệt đối tắc thực được chất của số T/C của phép tính trên tập của một số. hiện phép t/c của HT GTTĐ hợp R, nắm được Biết tìm x của tính trên TLT của SHT 1. Số thực. Số định nghĩa tỉ lệ một số HT tập hợp R để tìm x hữu tỉ. thức, tính chất của để làm bài tỉ lệ thức tập tính giá trị biểu thức, tìm x. Số câu: 5 3 2 2 1 1 14 Số điểm: 1,25đ 0,75 đ 1,0 đ 0,5 đ 0,75đ 0,75đ 5 Tỉ lệ 12,5% 7,5% 10% 5% 7,5% 7,5% 50% Biết tính Vận dụng giá trị của tính chất của hàm số đại lượng tỉ 2. Hàm số và lệ thuận, đại đồ thị. lượng tỉ lệ nghịch để giải các dạng bài tập. 1 1 2 Số câu: 0,5đ 1,0 1,5 đ Số điểm: 5% 15% Nắm được t/c Biết hai đường trung trực đường thẳng 3. Đường của một đoạn vuơng gĩc, thẳng vuơng thẳng song song dựa gĩc, đường vào quan hệ thẳng song giữa vuơng song. gĩc và song song. Tiên đề Ơ-clit 1 3 4 Số câu: 0,25đ 0,75 đ 1,0đ Số điểm: 2,5% 7,5% 10% Nắm được tổng 3 Vận dụng Vận dụng gĩc của một tam các trường tổng hợp giác, gĩc ngồi hợp bằng các kiến tam giác. Ký hiệu nhau của 2 thức để hai tam giác bằng tam giác để chứng nhau chứng minh minh đoạn 4. Tam giác. 2 tam giác thẳng VG bằng nhau từ với đoạn đĩ suy ra 2 thẳng đoạn thẳng bằng nhau, 2 gĩc bằng nhau. 2 1 1 4 Số câu: 0,5đ 1,5 0,5 đ 2,5đ Số điểm: 5% 15% 5% 25%
- Tổng số câu: 8 6 3 2 3 2 24 Tổng số điểm: 2,0 đ 1,5 đ 1,5đ 0,5đ 3,25đ 1,25đ 10 Tỉ lệ: 30% 15% 15% 5% 32,5% 12,5% 100%
- Trường TH&THCS Trần Ngọc Hy KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2018 - 2019 Họ và tên: Mơn: Tốn 7 (Thời gian: 90’ ) Lớp: 7 Đề 1 Điểm Lời phê của Thầy PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 3 2 Câu 1: Kết quả của phép tính bằng: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 26 3 Câu 2: Kết quả của phép tính : 2 bằng: 15 5 3 2 3 A. -6B. C. D. 2 3 4 3 Câu 3: Cho | x | = thì: 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = 0 hoặc x = D. x = hoặc x = - 5 5 5 5 5 Câu 4: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0D. - 2,2 4 1 Câu 5: Kết quả tính bằng: 3 1 4 1 4 A. B. C. D. 81 81 81 81 Câu 6: Kết quả của phép tính ( 0,125) 4 . 84 bằng: A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1 Câu 7: Số 2,9535 làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 2,954 B. 2,953 C. 2,955 D. 2,952 Câu 8: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn là: A. B. C. D. Câu 9: Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau: 3 2 3 6 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 6 2 4 6 2 2 6 x 4 Câu 10: Cho tỉ lệ thức thì : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 Câu 11: Cho ABC, biết ˆ = 450; Cˆ = 550. Số đo gĩc Aˆ là: A. 1000 B. 900 C. 850 D. 800 Câu 12: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : A. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ.
- B. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ vơ số đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. C. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. D. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. Câu 13: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuơng gĩc với AB. B. Đường thẳng qua trung điểm của AB. C. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB. Câu 14: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c, suy ra: A. a trùng với b B. a // b C. a và b cắt nhau D. a b Câu 15: Cho hình vẽ, biết a //b. Chọn câu đúng: µ µ µ µ A A. A3 B4 B. A1 B4 4 3 µ µ µ µ 1 2 a C.A1 B1 D. A3 B2 2 1 3 4 b B Câu 16: Tam giác ABC và tam giác DEF cĩ: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng ? A . ABC = DEF B . ABC = DFE C . ABC = EDF D . ABC = FED PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: (1đ) Thực hiện các phép tính: 2 3 2 5 1 1 5 1 2 a/ : : b/ 0,5. 100 . 16 4 3 11 4 3 11 4 3 Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: 3 1 5 7 1 a/x b/ x 5 4 2 10 5 Câu 3: (1đ): Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 105kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 3, 5, 7. Bài 4: (0,5đ): Cho hàm số y f (x) 2x2 1. Tính f (2); f (0). Bài 5: (2đ): Cho tam giác AOB cĩ OA = OB. Tia phân giác của gĩc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng: a) AOD BOD b) ·ADO B· DO c) OD AB Trường TH&THCS Trần Ngọc Hy KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2018 - 2019 Họ và tên: Mơn: Tốn 7 (Thời gian: 90’ )
- Lớp: 7 Đề 2 Điểm Lời phê của Thầy PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0D. - 2,2 4 1 Câu 2: Kết quả tính bằng: 3 1 4 1 4 A. B. C. D. 81 81 81 81 Câu 3: Kết quả của phép tính ( 0,125) 4 . 84 bằng: A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1 Câu 4: Số 2,9535 làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 2,954 B. 2,953 C. 2,955 D. 2,952 Câu 5: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn là: A. B. C. D. 3 2 Câu 6: Kết quả của phép tính bằng: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 26 3 Câu 7: Kết quả của phép tính : 2 bằng: 15 5 3 2 3 A. -6B. C. D. 2 3 4 3 Câu 8: Cho | x | = thì: 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = 0 hoặc x = D. x = hoặc x = - 5 5 5 5 5 Câu 9: Cho ABC, biết ˆ = 450; Cˆ = 550. Số đo gĩc Aˆ là: A. 1000 B. 900 C. 850 D. 800 Câu 10: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : A. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. B. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ vơ số đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. C. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. D. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. Câu 11: Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau: 3 2 3 6 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 6 2 4 6 2 2 6
- x 4 Câu 12: Cho tỉ lệ thức thì : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 Câu 13: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuơng gĩc với AB. B. Đường thẳng qua trung điểm của AB. C. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB. Câu 14: Cho hình vẽ, biết a //b. Chọn câu đúng: µ µ µ µ A A. A3 B4 B. A1 B4 4 3 µ µ µ µ 1 2 a C.A1 B1 D. A3 B2 2 1 3 4 b B Câu 15: Tam giác ABC và tam giác DEF cĩ: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng ? A . ABC = DEF B . ABC = DFE C . ABC = EDF D . ABC = FED Câu 16: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c, suy ra: A. a trùng với b B. a // b C. a và b cắt nhau D. a b PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: (1đ) Thực hiện các phép tính: 2 3 2 5 1 1 5 1 2 a/ : : b/ 0,5. 100 . 16 4 3 11 4 3 11 4 3 Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: 3 1 5 7 1 a/x b/ x 5 4 2 10 5 Câu 3: (1đ): Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 105kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 3, 5, 7. Bài 4: (0,5đ): Cho hàm số y f (x) 2x2 1. Tính f (2); f (0). Bài 5: (2đ): Cho tam giác AOB cĩ OA = OB. Tia phân giác của gĩc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng: a) AOD BOD b) ·ADO B· DO c) OD AB V. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM:
- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D B A D A D B C D A C B C A Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D A D B B D D A B C C C A B PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ) Bài Đáp án Điểm 1a 3 2 5 1 1 5 0,25 : : 4 3 11 4 3 11 3 2 1 1 5 0,25 : 5 3 4 3 11 5 1 1 : 0 11 1b 2 1 2 0,5. 100 . 16 4 3 2 0,25 1 2 0,25 0,5.10 .4 4 3 4 4 5 1 4 9 9 2a 3 1 5 .x 5 4 2 3 5 1 0,25 .x 5 2 4 3 9 0,25 x 5 4 9 3 0,25 x : 4 5 9 5 15 x . 4 3 4 15 Vậy: x 4 2b 7 1 7 1 7 1 0,25 x x hoặc x 10 5 10 5 10 5 7 1 1 7 9 0,25 - Nếu x x 10 5 5 10 10 7 1 1 7 5 1 0,25 - Nếu x x 10 5 5 10 10 2 9 1 Vậy x hoặc x 10 2 3 - Gọi số giấy vụn của ba lớp 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg 0,25
- ĐK: 0 < a, b, c < 105. a b c Theo đề bài ta cĩ: và a b c 105 3 5 7 0,25 - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ: a b c a b c 105 7 3 5 7 3 5 7 15 - Tính được: a = 21; b = 35; c = 49 (TMĐK) 0,25 - Vậy: Lớp 7A thu được 21 kg Lớp 7B thu được 35 kg Lớp 7C thu được 49 kg. 0,25 4 Ta cĩ : f(2) = 2.22 -1 = 8-1 = 7 0,25 f(0) = 2.02 -1 = 0-1= -1 0,25 5 O A D B GT OAB,OA OB OD là tia phân giác của gĩc AOB KL a) AOD BOD b)·ADO B· DO c)OD AB a)Xét A O D v à B O D cĩ : 0,25 OA = OB (gt) A· OD B· OD (gt) OD là cạnh chung 0,25 Do đĩ A O D = B O D (c.g.c) 0,25 b) Vì AOD BOD 0,25 · · nên ADO BDO (hai gĩc tương ứng) 0,25 c) Ta cĩ ·ADO B· DO (cm trên) (1) Mặt khác ·ADO B· DO 1800 (kề bù) (2) Từ (1) và (2) Suy ra ·ADO B· DO 900 0,25 Nên OD AB (đpcm) 0,25 0,25 Trường TH&THCS Trần Ngọc Hy KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2018 - 2019 Họ và tên: Mơn: Tốn 7 (Thời gian: 90’ ) Lớp: 7 Đề 3
- Điểm Lời phê của Thầy PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính ( 0,125) 4 . 84 bằng: A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1 Câu 2: Số 2,9535 làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 2,954 B. 2,953 C. 2,955 D. 2,952 Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn là: A. B. C. D. 3 2 Câu 4: Kết quả của phép tính bằng: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 26 3 Câu 5: Kết quả của phép tính : 2 bằng: 15 5 3 2 3 A. -6B. C. D. 2 3 4 3 Câu 6: Cho | x | = thì: 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = 0 hoặc x = D. x = hoặc x = - 5 5 5 5 5 Câu 7: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0D. - 2,2 4 1 Câu 8: Kết quả tính bằng: 3 1 4 1 4 A. B. C. D. 81 81 81 81 Câu 9: Cho ABC, biết ˆ = 450; Cˆ = 550. Số đo gĩc Aˆ là: A. 1000 B. 900 C. 850 D. 800 Câu 10: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : A. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. B. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ vơ số đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. C. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. D. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. Câu 11: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuơng gĩc với AB. B. Đường thẳng qua trung điểm của AB. C. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB.
- Câu 12: Cho hình vẽ, biết a //b. Chọn câu đúng: µ µ µ µ A A. A3 B4 B. A1 B4 4 3 µ µ µ µ 1 2 a C.A1 B1 D. A3 B2 2 1 3 4 b B Câu 13: Tam giác ABC và tam giác DEF cĩ: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng ? A . ABC = DEF B . ABC = DFE C . ABC = EDF D . ABC = FED Câu 14: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c, suy ra: A. a trùng với b B. a // b C. a và b cắt nhau D. a b Câu 15: Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau: 3 2 3 6 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 6 2 4 6 2 2 6 x 4 Câu 16: Cho tỉ lệ thức thì : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: (1đ) Thực hiện các phép tính: 2 3 2 7 1 1 7 1 2 a/ : : b/ 0,2 625 81 4 3 11 4 3 11 3 3 Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: 7 1 25 25 1 a/.x b/ x 11 2 22 13 5 Câu 3: (1đ): Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 135kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 3, 5, 7. Bài 4: (0,5đ): Cho hàm số y f (x) 2x2 1. Tính f ( 2); f ( 1) Bài 5: (2đ): Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Tia phân giác của gĩc A cắt BC ở D. Chứng minh rằng: a) BAD = CAD b) gĩc ABD = gĩc ACD c) AD BC Trường TH&THCS Trần Ngọc Hy KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2018 - 2019 Họ và tên: Mơn: Tốn 7 (Thời gian: 90’ ) Lớp: 7 Đề 4 Điểm Lời phê của Thầy
- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 2,9535 làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 2,954 B. 2,953 C. 2,955 D. 2,952 Câu 2: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn là: A. B. C. D. 3 2 Câu 3: Kết quả của phép tính bằng: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 26 3 Câu 4: Kết quả của phép tính : 2 bằng: 15 5 3 2 3 A. -6B. C. D. 2 3 4 3 Câu 5: Cho | x | = thì: 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = 0 hoặc x = D. x = hoặc x = - 5 5 5 5 5 Câu 6: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0D. - 2,2 4 1 Câu 7: Kết quả tính bằng: 3 1 4 1 4 A. B. C. D. 81 81 81 81 Câu 8: Cho ABC, biết ˆ = 450; Cˆ = 550. Số đo gĩc Aˆ là: A. 1000 B. 900 C. 850 D. 800 Câu 9: Kết quả của phép tính ( 0,125) 4 . 84 bằng: A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1 Câu 10: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuơng gĩc với AB. B. Đường thẳng qua trung điểm của AB. C. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB. Câu 11: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : A. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. B. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ vơ số đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. C. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. D. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. Câu 12: Cho hình vẽ, biết a //b. Chọn câu đúng:
- µ µ µ µ A A. A3 B4 B. A1 B4 4 3 µ µ µ µ 1 2 a C.A1 B1 D. A3 B2 2 1 3 4 b B Câu 13: Tam giác ABC và tam giác DEF cĩ: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng ? A . ABC = DEF B . ABC = DFE C . ABC = EDF D . ABC = FED Câu 14: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c, suy ra: A. a trùng với b B. a // b C. a và b cắt nhau D. a b x 4 Câu 15: Cho tỉ lệ thức thì : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 Câu 16: Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau: 3 2 3 6 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 6 2 4 6 2 2 6 PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: (1đ) Thực hiện các phép tính: 2 3 2 7 1 1 7 1 2 a/ : : b/ 0,2 625 81 4 3 11 4 3 11 3 3 Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: 7 1 25 25 1 a/.x b/ x 11 2 22 13 5 Câu 3: (1đ): Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 135kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 3, 5, 7. Bài 4: (0,5đ): Cho hàm số y f (x) 2x2 1. Tính f ( 2); f ( 1) Bài 5: (2đ): Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Tia phân giác của gĩc A cắt BC ở D. Chứng minh rằng: a) BAD = CAD b) gĩc ABD = gĩc ACD c) AD BC V. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
- Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A D B C D B A D A C C A B B C Đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D B C D B A D D C A C A B C B PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ) Bài Đáp án Điểm 1a 3 2 7 1 1 7 0,25 : : 4 3 11 4 3 11 3 2 1 1 7 : 4 3 4 3 11 7 1 1 : 0,25 11 0 1b 2 1 2 0,2 625 81 3 3 0,25 1 4 0,2.25 .9 0,25 3 9 4 22 5 3 9 9 2a 7 1 25 .x 11 2 22 7 25 1 0,25 .x 11 22 2 7 7 0,25 .x 11 11 x 1 0,25 2b 25 1 25 1 25 1 0,25 x x hoặc x 13 5 13 5 13 5 25 1 138 0,25 - Nếu x x 13 5 65 25 1 112 0,25 - Nếu x x 13 5 65 138 112 Vậy x hoặc x 65 65 3 - Gọi số giấy vụn của ba lớp 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg 0,25 ĐK: 0 < a, b, c < 135. a b c Theo đề bài ta cĩ: và a b c 135 3 5 7 0,25 - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ:
- a b c a b c 135 0,25 9 3 5 7 3 5 7 15 - Tính được: a = 27; b = 45; c = 63 (TMĐK) - Vậy: Lớp 7A thu được 27 kg 0,25 Lớp 7B thu được 45 kg Lớp 7C thu được 63 kg. 4 Ta cĩ : f(-2) = 2.(-2)2 -1 = 8-1 = 7 0,25 f(-1) = 2.(-1)2 -1 = 2-1= 1 0,25 5 O A D B GT OAB,OA OB OD là tia phân giác của gĩc AOB KL a) AOD BOD b)·ADO B· DO c)OD AB a)Xét A O D v à B O D cĩ : 0,25 OA = OB (gt) A· OD B· OD (gt) OD là cạnh chung 0,25 Do đĩ A O D = B O D (c.g.c) 0,25 b) Vì AOD BOD 0,25 · · nên ADO BDO (hai gĩc tương ứng) 0,25 c) Ta cĩ ·ADO B· DO (cm trên) (1) Mặt khác ·ADO B· DO 1800 (kề bù) (2) Từ (1) và (2) Suy ra ·ADO B· DO 900 0,25 Nên OD AB (đpcm) 0,25 0,25