Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Vạn Kim

docx 2 trang nhatle22 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Vạn Kim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_truong_tieu_hoc_van_kim.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Trường Tiểu học Vạn Kim

  1. TRƯỜNG TH VẠN KIM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1) Phân số 1 viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 1,4 B.2,5 C.0,25 D. 0,14 2. (1 đểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 2) Giá trị của biểu thức: 9,6 : (1,32 + 3,48) là: 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mức 3) Tìm X: X x 1 + X x 1 + X x 2 = 19,6. Giá trị của X là: 4 5 A. 8 B. 10 C. 8,5 D. 10,5 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (Mức 1) Hình tam giác có cạnh đáy 7,5m, chiều cao 6m. Diện tích của hình tam giác đó là: A. 45 m2 B. 30m2 C. 22,5 m2 D. 225 m2 5. (1 diểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1) a) 1 ha = m2 b) 0,08 tấn = .kg II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 6. (1 điểm): Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 3,6m và 2,8m, chiều cao bằng trung bình cộng của độ dài hai đáy. (Mức 2) Diện tích hình thang là 7. (1,5 điểm): Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ. (Mức 3) 8. (1,5 điểm): Một cửa hàng bán được 4,2 tạ gạo nếp và gạo tẻ. Trong đó, số gạo nếp bán được bằng 3 số gạo tẻ bán được . Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu 4 ki-lô-gam gạo mỗi loại? (Mức 3) 9. (1 điểm): Hiệu 2 số lúc đầu là 44,3. Nếu số bị trừ tăng lên 12,7; số trừ giảm đi 21,5 thì hiệu hai số lúc sau là bao nhiêu? (Mức 4) Giáo viên ra đề Lãnh đạo phụ trách Vũ Thị Hải Yến Vũ Thị Thanh Súy
  2. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. (1 điểm): C Câu 2 (1 điểm) : 2 Câu 3 (1 điểm) : A Câu 4. (1 điểm) A.S B. S C. Đ D. S Câu 5. (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm a) 10000 b) 80 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6. (1 điểm) Bài giải Chiều cao hình thang là (3,6 + 2,8): 2 = 3,2 (m) (0,25 điểm) Diện tích hình thang là là (3,6 + 2,8) x 3,2 : 2 = 10, 24 (m2) ( 0,5 điểm) Đáp số 10,24 m2 ( 0,25 điểm) Câu 7. (1,5 điểm) Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 8 giờ 42 phút – 7 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm) Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,25 điểm) Vận tốc của xe máy là: 60 :1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 50 km/giờ (0,25 điểm) Câu 8. (1,5 điểm) Bài giải Số gạo nếp bán được là: 4,2 : ( 3 + 4) x 3 = 1,8 (tạ) (0,5 điểm) Số gạo tẻ bán được là: 4,2 – 1,8 = 2,4 (tạ) (0,5 điểm) Đáp số : Nếp: 1,8 tạ Tẻ: 2,4 tạ (0,5 điểm) Câu 9: (1 điểm) Bài giải Nếu tăng số bị trừ thêm 12,7 và giảm số trừ đi 21,5 thì hiệu hai số lúc sau là: 44,3 + 57 + 21,5 = 78,5 (0,75 điểm) Đáp số: 78,5 ( 0,25 điểm)