Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2019-2020

doc 4 trang nhatle22 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_de_so_1_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2019-2020

  1. Họ và tên: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Lớp: Năm học: 2019-2020 Trường TH Môn: Toán – Lớp 5 (thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất ở câu 1, 2, 3, 4: Câu 1. Chữ số 3 trong số thập phân 20, 307 thuộc hàng nào? (0,5điểm) A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 672dm3, chiều dài 12dm, chiều rộng 7dm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó. (0,5điểm) A. 10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm Câu 3. Kết quả của phép chia 6 giờ 15 phút : 5 (0,5điểm) A. 1 giờ 3 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 5 phút D.1giờ10phút Câu 4. Cho một hình tam giác vuông biết cạnh góc vuông có độ dài là 4 cm, cạnh đáy dài 3 cm. Diện tích của hình tam giác vuông đó là: (0,5điểm) A. 6 cm B. 6 cm2 C. 12cm2 D. 9cm2 Câu 5. Hình tròn A như hình bên. (1điểm) Chu vi hình A là : 4cm Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1điểm) Hình A A. 1 giờ 15 phút = 65 phút 2 B. = 0,4 5 C. 6m3 17 dm3 = 6,017m3 D. 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ Câu 7. Xếp các số: 5,06; 5,106; 5,016; 6,001 theo thứ tự từ bé đến lớn.(1điểm) Câu 8. Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhât, chiều dài 9dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 7dm. Lượng nước trong bể chiếm 60% thể tích bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít) (1điểm)
  2. Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (1điểm) a. 62,12 – 61,44 : 1,2 b. 15,3 : (1 + 0,25 x 16) Câu 10. Lúc 7 giờ 24 phút, một người đi xe đạp có vận tốc 12 km/giờ đi từ A đến B. Biết A cách B 31,2km. Hỏi người ấy đến B lúc mấy giờ ? (2điểm) Câu 11. Một hình thang có diện tích 60 m2. Hiệu của hai đáy bằng 4. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2 m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6 m2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5-NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1 0,5 đ đáp án B Câu 2: 0,5 đ đáp án C Câu 3 0,5 đ đáp án B Câu 4 0,5 đ đáp án A Câu 5. HS tính chu vi bằng 25,12 cm được 1 điểm Câu 6. HS điền đúng mỗi bài được 0,25 điểm S-Đ-Đ-Đ Câu 7. 1đ. HS xếp đúng được 1 điểm Câu 8. 1đ. Thể tích của bể 9 x 5 x 7 = 315 dm3 0,5 đ Số lít nước có trong bể 315 : 100 x 60 = 189 dm3 0,25 đ 189 dm3 = 189 lít ĐS: 189 lít 0,25 đ Câu 9. 1 điểm a. 62,12 – 61,44 : 1,2 b. 15,3 : (1 + 0,25 x 16) = 62,12 – 51,2 (0,25đ) = 15,3 : (1+ 4) (0,25đ) = 10,92 (0,25đ) = 15,3 : 5 (0,25đ) = 3,06 Câu 10. 2điểm Thời gian người đó đi từ A đến B (0,25 đ) 31,2 : 12 = 2,6 (giờ) (0,5 đ) 2,6 giờ = 2giờ 30 phút (0,25 đ) Người đó đến B lúc: (0,25 đ) 7 giờ 24 phút + 2 giờ 36 phút = 9 giờ 60 phút (0,5 đ) ĐS: 9 giờ 60 phút = 10 giờ (0,25 đ) Câu 11. Chiều cao của hình tam giác (phần mở rộng) cũng là chiều cao hình thang 6 x2: 2= 6(m) Tổng của hai đáy: 60m2 60 x 2: 6 = 10 (m) Đáy bé là: 2m (10 – 4) :2 3 (m) m Đáy lớn là: 3 + 4 = 7 (m) ĐS: 3m, 7m HS làm đúng được 1 điểm
  4. Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Tính chu vi hình chữ nhật, biết diện tích của nó là 600 m2. (1điểm)