Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II (Bản đẹp)

doc 4 trang nhatle22 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì II (Bản đẹp)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ___ Đề Bài: I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm; mỗi bài 1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng các bài tập sau: Bài 1: 4 a) Phân số được viết dưới dạng số thập phân nào? 100 A. 0,0004 B. 0,004 C. 0,04 D. 0,4 b) Hai mươi lăm phần nghìn được viết là: A. 0,0025 B. 0,025 C. 0,25 D. 2,5 Bài 2: a) Chấ sấ 1 trong sấ thấp phân 0,015 có giá trấ là: A. Mất chấc B. Mất phấn mưấi C. Mất phấn trăm D. Mất phấn nghìn b) Chấ sấ thích hấp đấ điấn vào chấ chấm cấa 15,87 < 15, 7 là: A . 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 3: a) Giá trị của biểu thức 20,17 x 45 + 55 x 20,17 là: A. 20,17 B. 201,7 C. 2017 D. 20170 b) 30% của 450 là: A. 13,5 B. 135 C. 153 D. 1500 Bài 4: 3 giờ = phút 5 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 12 B. 24 C. 36 D. 60 Bài 5: 7m3 5dm3 = dm3 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 75 B. 705 C. 7005 D. 70005 II. Phần tự luận: ( 3 điểm) Bài 6: Tìm y: y x 6,2 = 43,18 + 18,82 1
  2. Bài 7: Một hình tròn có chu vi là 62,8 cm. Tính diện tích hình tròn đó ? . Bài 8: Một người thợ làm việc từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 2 dụng cụ. a) Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu phút. b) Nếu người đó làm trong 9 giờ thì làm xong bao nhiêu dụng cụ như thế. 2
  3. KIỂM TRA GIỮA HK II Hướng dẫn chấm môn: Toán 5 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ___ Đáp án: I.Phần trầc nghiầm: (5 điầm) Bài 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 Đáp án C B C D C B C C Điầm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 II. Phần tự luận: ( 5 điểm) Bài 6 : (1,5 điểm) y x 6,2 = 43,18 + 18,82 y x 6,2 = 62 ( 0,5 điểm) y = 62: 6,2 ( 0,5điểm) y = 10 ( 0,5 điểm) Bài 7 : (1,5 điểm) Đường kính hình tròn là : ( 0,25điểm ) 62,8 : 3,14 = 20 ( cm ) ( 0,25điểm ) Bán kính hình tròn là : ( 0,25điểm ) 20 : 2 = 10 ( cm ) ( 0,25điểm ) Diện tích hình tròn là : ( 0,25điểm) 10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2) ( 0,25điểm) Đáp số : 314 cm2 Bài 8: (2 điểm) a) Thời gian người đó làm được 2 dụng cụ là: ( 0,25điểm ) 12 giờ - 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút ( 0,25điểm ) Người đó làm xong 1 dụng cụ hết số phút là: ( 0,25điểm ) 4 giờ 30 phút : 2 = 135( phút ) ( 0,25điểm ) 9 giờ = 540 ( phút ) ( 0,25điểm ) b) Số dụng cụ người đó làm trong 9 giờ là : ( 0,25điểm ) 540 : 135 = 4 ( dụng cụ ) ( 0,25điểm ) Đáp số : a) 135 phút ( 0,25điểm ) b) 4 dụng 3