Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Bù Nho

doc 4 trang nhatle22 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Bù Nho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Bù Nho

  1. Trường tiểu học Bù Nho KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: MÔN: Toán Lớp phân hiệu: 5/ LỚP: 5 ( 2 buổi/ ngày) NĂM HỌC : 2019 - 2020 THỜI GIAN : 40 phút (Không kể t/g phát đề). ĐIỂM BÀI THI BẰNG SỐ ĐIỂM BÀI THI BẰNG CHỮ NGƯỜI COI, CHẤM THI (ký, ghi rõ họ tên) Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 245,76 thuộc hàng( Mức 1- 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Hàng nghìn b. Hàng phần mười c. Hàng phần trăm d. Hàng phần nghìn Câu 2: (0.5 điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: ( M1) Viết số Đọc số Bảy đơn vị, bốn phần mười . 8,019 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( M2) Chu vi hình chữ nhật là: 9 m a. 45 m b. 540 m2 6m c. 0,540dam 2 d . 5,4dam2 - Câu 4: Trong các số thập phân: 0,27; 1,52; 2,43; 0,72 số nào lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2? Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( M2: 1 điểm) a. 0,27 b. 1,52 c. 2,43 d. 0,72 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 2- 1điểm) a. 5,28 m2 = 528 dm2 c. 3m2 6 dm2= 36 dm2 b. 0,05 ha = 5 dam2 d. 5m2 34cm2 = 5,34 m2 Câu 6: Điền dấu > < = vào chỗ chấm ( Mức 2- 1 điểm) a. 6,87 6,78 c. 8,652 8,65200 b. 5,008 5,08 d. 0,028 0,03
  2. Câu 7: Giá trị chữ số 5 trong số: 78,0056 là: ( Mức 2- 1 điểm) a.5 b. 5 c. 5 d. 5 10 100 1000 10000 Câu 8: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:( Mức 3- 1 điểm) 45 = 543 = 96 = 4331 = 10 100 100 1000 . Câu 9: Một vườn điều hình chữ nhật có nửa chu vi 150 m, chiều dài hơn chiều rộng 50 m. Nếu mùa điều này cứ 100 m2 thu 20 kg điều thì vườn dó sẽ thu bao nhiêu tấn điều?( Mức 3- 1 điểm) Câu 10: Một hình vuông có chu vi160 m. Tính diện tích hình vông đó? ( m3: 1điểm) Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( Mức 4- 1 điểm) 5 6 7 8 25 30 49 24
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 5 ( 2 buổi/ngày) Năm học: 2019 – 2020 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Ý dúng b c b c Điểm 0,5 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 2: Viết số đúng đạt 0,25 điểm, đọc số dúng đạt 0,25 điểm Viết số Đọc số 7,4 Bảy đơn vị, bốn phần mười 8,019 Tám phảy không trăm mười chín. Câu 5: Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm a. 5,28 m2 = 528 dm2 Đ c. 3m2 6 dm2= 36 dm2 S b. 0,05 ha = 5 dam2 Đ d. 5m2 34cm2 = 5,34 m2 S Câu 6: Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm a. 6,87 > 6,78 c. 8,652 = 8,65200 b. 5,008 < 5,08 d. 0,028 < 0,03 Câu 8: Chuyển đúng mỗi phân số được 0,25 điểm. 45 = 4,5 543 = 5,43 96 = 0,96 4331 = 4,331 10 100 100 1000 Câu 9: Bài giải Chiều dài vườn điều hình chữ nhật là: ( 150+ 50) : 2= 100 (m) ( 0,25 điểm) Chiều rộng vườn diều hình chữ nhật là: 150 – 100 = 50 ( m) ) ( 0,25 điểm) Diện tích vườn điều là: 100 x 50 = 5000 ( m2 ) ( 0,25 điểm)
  4. Số điều thu được trong vườn là: 5000: 100x 20 = 1000 (kg) = 1 (tấn ) ( 0,25 điểm) Đáp số : 1 tấn điều Câu 10: Bài giải Số đo 1 cạnh của hình vuông là: ( 0.25 điểm) 160 : 4 = 40 (m ) ( 0,25 điểm) Diện tích hình vuông là: ( 0,25 điểm) 40 x 40 = 1600 (m2) ( 0,25điểm) Đáp số 1600m2 Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 1 điểm) 5 6 7 8 = 5 6 7 8 = 1 25 30 49 24 5 5 6 5 7 7 8 3 525 ( Lưu ý: Với tất cả các bài nếu học sinh làm cách khác mà có kết quả đúng vẫn được trọn số điểm)