Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

doc 6 trang nhatle22 5680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

  1. Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa kì II Năm học 2019- 2020 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 2 1 1 4 1 Số và các phép tính Câu số 1 2,3 7 5 Số điểm 1đ 2đ 1đ 1đ 4đ 1đ Số câu 1 1 Đại lượng Câu số 6 và đo đại lượng: . Số điểm 1đ 1đ Số câu 1 1 Yếu tố hình học Câu số 4 1đ Số điểm 1đ Số câu 1 1 2 Giải toán. Câu số 8 9 . Số điểm 2đ 1đ 3đ Số câu 2 1 2 1 1 1 1 5 4 Tổng Số điểm 2đ 1đ 2đ 1đ 1đ 2đ 1đ 5đ 5đ TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: . Năm học : 2019 - 2020 Lớp: 5/ MÔN: TOÁN; LỚP 5 Ngày .tháng năm 2020
  2. Nhận xét: Điểm: Giám thị: Bằng chữ: Giám khảo: . PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (6 điểm ) A. Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: (1điểm) Biết 75% của một số là 180, số đó là : (M1) A. 200 B. 240 C. 245 D. 250 Câu 2 (1điểm): Lớp 5A có 12 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 8 bạn. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số học sinh của lớp 5A là: (M2) A. 37% B. 35,7% C. 40% D. 37,5% Câu 3 : (1điểm) Biểu đồ hình quạt bên cho biết một trại chăn nuôi có tổng số gia cầm là 2400 Vịt con, gồm gà, vịt, ngan, ngỗng. Tỉ số phần 25% trăm của từng loại gia cầm được thể hiện (ở Gà hình bên). Số con vịt của trại chăn nuôi đó 50% Ngỗng là: (M2) 10% A. 600 con B. 1200 con Ngan C. 1000 con D. 1500 con 15% Câu 4: (1điểm) Ghi G vào ô trống trước công thức tính diện tích hình tam giác và chữ T vào ô trống trước công thức tính diện tích hình thang cho phù hợp: (M1) . S = (a b) xh S = a b h 2 2 S = a b . S = a h 2 2 Câu 5: (1điểm) Giá trị của X trong biểu thức sau là: (M3) X x 4,5 = (13.4 - 12,9 ) x 7,2 A. 3,6 B. 0,8 C. 0,5 D. 16,2 Câu 6: (1điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho phù hợp: (M1) a) 754 m3 754 000 cm3 b) 89 m3 6 dm3 89600 dm3 PHẦN II : TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: (1 điểm ) Đặt tính rồi tính : (M2) a) 576,4 + 12,93 = b) 9,45 x 3,6 =
  3. Câu 8: (2 điểm) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 24dm ; chiều rộng 16dm ; chiều cao 10dm. (M3) a. Tính diện tích tôn dùng để làm cái thùng hình hộp chữ nhật đó ? b. Tính thể tích cái thùng hình hộp chữ nhật đó ? Câu 9 (1 điểm): Biết chu vi của một hình tròn là 7,065m. Tính diện tích của hình tròn đó. (M4) ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 5 PHẦN I (6 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 Câu 6 B D A B a) > b) < Câu 4 : Điền đúng mỗi công thức ghi 0,5 điểm . T S = (a b) xh G S = a h 2 2 PHẦN II (4 điểm ) Câu 7 : (1 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
  4. a) 589,33 b) 34,02 Câu 8 : (2 điểm ) Bài giải a) Diện tích xung quanh của cái thùng hình hộp chữ nhật là: (24 + 16) x 2 x 10 = 800 (dm2 ) (0,5 điểm) Diện tích tôn cần dùng làm cái thùng hình hộp chữ nhật là: 800 + 24 x 16 = 1184 (dm2 ) (0,5 điểm) b) Thể tích của của cái thùng hình hộp chữ nhật là: 24 x 16 x 10 = 3840(dm3) (0,5 điểm) Đáp số : a) 1184 dm2 b) 3840 dm3 (0,5 điểm) Câu 9 : (1 điểm ) Bán kính của hình tròn là: 7,065 : 3,14 :2 = 1,125(m) Diện tích của hình tròn là: 1,125 x 1,125 x 3,14 = 3,974063 (m2) Đáp số : 3,974063 m2 ( Mọi cách giải khác đúng, đều cho điểm tối đa)
  5. A. Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: (1điểm) Biết 75% của một số là 180, số đó là : (M1) A. 200 B. 240 C. 245 D. 250 Câu 2 (1điểm): Lớp 5A có 12 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 8 bạn. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số học sinh của lớp 5A là: (M2) A. 37% B. 35,7% C. 40% D. 37,5% Câu 3 : (1điểm) Biểu đồ hình quạt bên cho biết một trại chăn nuôi có tổng số gia cầm là 2400 Vịt con, gồm gà, vịt, ngan, ngỗng. Tỉ số phần 25% trăm của từng loại gia cầm được thể hiện (ở Gà hình bên). Số con vịt của trại chăn nuôi đó 50% Ngỗng là: (M2) 10% A. 600 con B. 1200 con Ngan C. 1000 con D. 1500 con 15% Câu 4: (1điểm) Ghi G vào ô trống trước công thức tính diện tích hình tam giác và chữ T vào ô trống trước công thức tính diện tích hình thang cho phù hợp: (M1) . S = (a b) xh S = a b h 2 2 S = a b . S = a h 2 2 Câu 5: (1điểm) Giá trị của X trong biểu thức sau là: (M3) X x 4,5 = (13.4 - 12,9 ) x 7,2 A. 3,6 B. 0,8 C. 0,5 D. 16,2 Câu 6: (1điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho phù hợp: (M1) a) 754 m3 754 000 cm3 b) 89 m3 6 dm3 89600 dm3 PHẦN II : TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: (1 điểm ) Đặt tính rồi tính : (M2) a) 576,4 + 12,93 = b) 9,45 x 3,6 = Câu 8: (2 điểm) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 24m ; chiều rộng 16m ; chiều cao 10m. (M3) a. Tính diện tích tôn dùng để làm cái thùng hình hộp chữ nhật đó ?
  6. b. Tính thể tích cái thùng hình hộp chữ nhật đó ? Câu 9 (1 điểm): Biết chu vi của một hình tròn là 7,065m. Tính diện tích của hình tròn đó. (M4)