Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2017-2018

doc 4 trang nhatle22 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_de_so_5_nam_hoc_2017_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: TOÁN 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ tên học sinh Lớp Phần I. Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây Câu 1. Hỗn số 32 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05 Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là : A. 14cm3 B. 35cm3 C. 59cm3 D. 30cm3 Câu 5. 3km 48m = km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048 Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm 3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là: A. 5,4dm2 B. 10,8 dm2 C. 2,7 dm2 Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = là : A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút Câu 10. Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là: A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82 Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:
  2. A. 78,5 dm2 B. 314 dm2 C. 31,4 dm2 D. 15,7 dm2 Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu? A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên Phần II: Tự luận (3điểm) Câu 13. Đặt tính rồi tính: 134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 x 3,2 58,039 : 4,57 . . . . . . . . Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki- lô-mét? Bài giải
  3. PHÒNG GD& ĐT NHO QUAN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CKII TRƯỜNG T.H KỲ PHÚ NĂM HỌC : 2016 - 2017 MÔN : TOÁN - LỚP 5 Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm) Học sinh khoanh đúng vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng thì cho điểm như sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C D B C A C B D A D Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 Phần II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 13. (1,5điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho điểm như sau: 134,57 + 302,31 = 436,88 (0,25 điểm) 86,345 – 42,582 = 43,763 (0,25 điểm) 27,35 x 3,2 = 87,52 (0,5 điểm) 58,039 : 4,57 = 12,7 (0,5 điểm) Câu 14. (1,5 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi từ Ninh Bình đến Hà Nội là 9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm) Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm) Quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài số ki-lô-mét là: 63 x 1,5 = 94,5 (km) (0,5 điểm) Đáp số: 94,5 km (0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà cách làm đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5 MÔN TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, Số câu và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên, phân Số câu 2 1 1 1 số, số thập phân, tỉ số phần trăm và Câu số 1; 2 10 13 12 các phép tính với chúng. Số điểm 1,0 0,5 1,5 1,0 Số câu Đại lượng và đo 3 đại lượng: độ dài, Câu số khối lượng, thời 3; 5; 9 gian, Số điểm 1,5 Số câu Yếu tố hình học: 3 chu vi, diện tích, Câu số thể tích các hình 4;8; 11 đã học. Số điểm 1,5 Số câu Giải toán: Các bài 2 1 toán điển hình, Câu số chuyển động đều, 6; 7 14 Số điểm 1,5 1,5 Số câu 5 4 1 2 1 1 Tổng Số điểm 2,5 2,0 1,5 1,5 1,5 1,0