Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 14 (Kèm đáp án)

doc 4 trang nhatle22 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 14 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_de_so_14_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 14 (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG TH THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II KHỐI V MÔN: TOÁN Năm học: 2016 -2017 A. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : - Kiểm tra về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải toán về chuyển động đều. 2/ Kĩ năng -Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính liên quan đến số thập phân, tỉ số phần trăm và vận dụng các quy tắc để tính diện tích, thể tích các hình, giải bài toán về chuyển động đều để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận một cách thành thạo. - Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp 3/ Thái độ : - Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm kiểm tra . - Ham thích học toán, rèn luyện óc sáng tạo. B. PHẦN ĐỀ KIỂM TRA: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là: M1 A. 5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là: M2 A. 8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001 Câu 3: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là: M1 A. 0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750% Câu 4: 642 m3 = dm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: M1 A. 642 000 B. 64200 C. 6420 D. 0,642 Câu 5: Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5 m. thể tích của hình đó là: M1 A. 3375 m3 B. 33,75 m3 C. 3,375 m3 D. 337,5 m3 Câu 6: Một miếng bìa hình tròn có đường kính 10 cm. Diện tích của miếng bìa hình tròn là: M2 A. 3,14 cm2 B. 31,4 cm2 C. 314 cm2 D. 3140 cm2
  2. Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm : M1 Muốn tính vận tốc ta lấy chia cho . Câu 8: Viết vào ô trống theo mẫu: M2 v 32,5 km/giờ 210 m/ phút 36 km/ giờ t 4 7 phút 2,5 giờ s 130 km Câu 9: M3 a) Đặt tính rồi tính: 281,173 + 399,38 673,461- 384, 977 b) Tìm x 3 x x = 7,8 x : 4 = 3,6 Câu 10: Một ô tô đi được quãng đường 315000 m với vận tốc 70km/giờ . Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó? M3 Bài giải
  3. MA TRẬN Mạch kiến thức, kĩ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ KQ Số thập phân, kỹ năng Số câu 2 1 1 3 1 thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần Số điểm 2đ 1đ 1đ 3đ 1đ trăm. Tính diện tích, thể Số câu 2 1 3 tích một số hình đã học Số điểm 1đ 2đ 3đ Giải toán về chuyển Số câu 1 1 1 3 1 động đều. Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ 2đ Tổng số câu Số câu 5 3 2 8 2 Tổng số điểm Số điểm 5đ 3đ 2đ 8đ 2đ C. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM (10 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 Mỗi câu đúng 1 Đáp án D D B A C B điểm Câu 7: Câu 5:1 điểm Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian. Mỗi ý đúng :0,5 điểm Câu 8: v 32,5 km/giờ 210 m/ phút 36 km/ giờ Câu 8: 1 điểm Mỗi ý đúng: 0,5 t 4 7 phút 2,5 giờ điểm s 130 km 1470 m 90 km Câu 9: a) Câu 9: 1 điểm 281,173 673,461 Mỗi phép tính + - đúng: 0,25 điểm 399,38 384, 977 680, 553 288, 484 b) 3 x x = 7,8 x : 4 = 3,6 x = 7,8 : 3 x = 3,6 x 4 x = 2,6 x = 14,4 Câu 10: Bài giải:
  4. Đổi 31500 m = 315 km Thời gian ô tô đi hết quãng đường đó là : Câu 10: 1 điểm 315 : 70 = 4,5 ( giờ) 0,25 điểm Đáp số: 4,5 giờ 0,5 điểm 0,25 điểm