Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN LỚP 5 SỐ BÁO DANH SỐ PHÁCH Trường tiểu học : A Thị trấn Xuân Trường Lớp Họ và tên: . . Giám thị : . . ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 SỐ PHÁCH (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) Giám khảo : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc điền đáp án vào chỗ chấm. Câu 1. (0,5điểm) Mức độ 1 Số thập phân gồm: 102 đơn vị, 5 phần trăm, 4 phần nghìn viết là: A. 102,54 B. 10,254 C. 102,054 D. 102,045 Câu 2. (0,5điểm) Mức độ 1 Chữ số 3 trong số thập phân 253,07 có giá trị là: A. 3 B.3 C.30 D. 3,07 10 Câu 3. (0,5điểm) Mức độ 1 1 Hỗn số 5 được viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 5,1 B. 5,14 C. 5,41 D. 5,25 Câu 4. (0,5điểm) Mức độ 1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m 7cm = m là: A. 5,07 B. 5,007 C. 5,7 D. 57 Câu 5: (0,5điểm) Mức độ 1 Trong các số thập phân 6,576; 7,656; 6,675; 6,765 số thập phân nhỏ nhất là:
- A. 6,765 B. 6,567 C. 7,656 D. 6,675 Câu 6. (0,5điểm) Mức độ 1 Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 40 cm, chiều cao 15 cm là: A. 300 dm2 B. 600 cm2 C. 300 cm2 D. 30 m2 Câu 7: (0,5điểm) Mức độ 2 Khu rừng ngập mặn Cồn Lu- Cồn Ngạn có diện tích là 7785ha. Vậy diện tích khu rừng đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông? A. 7,785km2 B. 778,5km2 C. 77,85km2 D. 778500km2 Câu 8. (0,5điểm) Mức độ 2 Khối Năm có 30 học sinh nữ chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối. Hỏi khối Năm có tất cả bao nhiêu học sinh? A.150 học sinh B. 75 học sinh C.120 học sinh D. 60 học sinh Câu 9. (0,5điểm) Mức độ 3 Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn theo tỉ lệ: cứ 0,5 kg chanh đào thì cần 0,25 kg đường phèn và 0,5l mật ong. Vậy nếu muốn ngâm 1,5 kg chanh đào thì cần bao nhiêu ki-lô-gam đường phèn và bao nhiêu lít mật ong? Trả lời: Nếu muốn ngâm1,5kg chanh đào cần kg đường phèn, .l mật ong. Câu 10. (0,5điểm) Mức độ 3 Viết 5 giá trị của x biết: 2018 < x < 2019 5 giá trị của x là: Câu 11: (1điểm) Mức độ 4 Công thức tính chiều cao trung bình của trẻ em Việt Nam được xác định như sau:
- Chiều cao trung bình của trẻ = 0,85m + 0,05 x ( số tuổi theo năm dương lịch của trẻ - 1). Em hãy tính chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi. Em cao bao nhiêu? Em đã đạt được chiều cao trung bình này chưa? Trả lời: Chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Em cao Em chiều cao trung bình này. PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 12. (2điểm) Mức độ 1 Đặt tính rồi tính. 369,4 + 284,2 516,40 - 350,28 45,54 : 18 25,04 x 3,5 Câu 13. (2điểm) a- Mức độ 2; b- Mức độ 3 Cho một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 20,8m, chiều rộng =3 chiều dài. 4 a, Tính diện tích cái sân đó.
- b, Để lát nền cái sân đó người ta sử dụng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền cái sân đó?( biết diện tích phần mạch vữa là không đáng kể) HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) CÂU ĐÁP ÁN SỐ ĐIỂM C 0,5 1 B 0,5 2 D 0,5 3 A 0,5 4 5 B 0,5 C 0,5 6 C 0,5 7
- B 0,5 8 0,75 1,5 0,5 9 (Đúng mỗi phần cho 0,25) Viết đúng 5 giá trị 0,5 10 ( Viết đúng 3 giá trị cho 0,25) 11 Chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là:1,35m 0,25 Em cao Em đạt hoặc chưa đạt chiều cao 0,25 trung bình này. PHẦN II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 12.(2đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm( Đặt tính đúng được 0,25 điểm) Câu 12(1,5) Chiều rộng cái sân hình chữ nhật là: 20,8 x 3 = 15,6 (m) (0,5đ) 4 Diện tích cái sân là: 20,8 x 15,6 = 324,48 (m2) (0,5đ) Diện tích viên gạch hình vuông là: 4 x4 = 16 (dm2) (0,25đ) Đổi 324,48m2 = 32448dm2 (0,25đ) Cần ít nhất số viên gạch để lát kín nền cái sân đó là: 32448 : 16 = 2028 (viên) (0,25đ) Đáp số 0,25đ Người ra đề: Hoàng Thị Hà Trường tiểu học A TT Xuân Trường
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 2018-2019 TOÁN 5 Các mức độ nhận thức Chủ đề/ Số câu Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Nội dung KT Số điểm (vận dụng (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) số nâng cao) T TN TN TL TN TL TN TL L Số câu 4 1 1 1 7 1. Số học và Số điểm 2 2 0,5 1 5,5 phép tính C1,2,3, Câu số C12 C10 C11 5 Số câu 1 1 2 2 . Đại lượng và Số điểm 0,5 0,5 1 đo đại lượng Câu số C4 C7 Số câu 1 1 2 3. Yếu tố Số điểm 0,5 1 1 2,5 hình học C13 C13 Câu số C6 a b Số câu 1 1 2 4. Giải bài toán Số điểm 0,5 0,5 1 có lời văn Câu số C8 C9 Tổng số 4 3 3 1 13 câu TỔNG Tổng 5 2 2 1 10,0 điểm Tỉ lệ % 50% 20% 20% 10% 100%