Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Năm học 2016-2017 -Trường Tiểu học Tân Hiệp A

doc 4 trang nhatle22 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Năm học 2016-2017 -Trường Tiểu học Tân Hiệp A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_1_nam_hoc_2016_2017_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Năm học 2016-2017 -Trường Tiểu học Tân Hiệp A

  1. PHÒNG GD&ĐT TX GIÁ RAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH TÂN HIỆP A NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : .Số báo danh : I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng) Bài 1: (1,0 điểm) a. Trong số thập phân 51,368 chữ số 6 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b. Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 ta được: A. 17,5% B. 17,05% C. 1,75% D. 0,175% Bài 2: (1,0 điểm) a.Thương của 73,92 và 6 là: A. 1,232 B. 12,302 C. 12,32 D. 123,2 b. Tổng của 12,4 và 5,62 là: A. 68,60 B. 18,02 C. 17,02 D. 6,86 Bài 3: (1,0 điểm) a. Phép tính 8,34 × 6,2 có kết quả là: A. 49,608 B. 49,708 C. 51,708 D. 517,08 b. Phép tính 85 - 15,9 có kết quả là: A. 7,01 B. 7,09 C. 12,6 D. 69,1 II - PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Học sinh làm các bài tập sau đây: Bài 4: (1,0 điểm) Tính : 3 2 5 2 a) - = b) : = 5 7 7 3 = = Bài 5: (1,0 điểm) Sắp xếp số theo thứ tự: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735. b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3.
  2. Bài 6: (1,0 điểm) Tìm x, biết : a) 6,85 + x = 10,29 b) 7,9 - x = 2,5 Bài 7: (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8472kg = tấn b) 32 tấn = kg 2 2 2 c) 84000m = ha d) 245 dam = km Bài 8: (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình vuông có chu vi 300m. Tính diện tích mảnh vườn đó. Tóm tắt Giải Bài 9: (2,0 điểm) Một cửa hàng có 600kg gạo. Buổi sáng bán được 15% số gạo đó, buổi chiều bán được 18% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki-lô-gam ? Tóm tắt Giải . HẾT
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 1 2 3 BÀI a b a b a b ĐÁP ÁN C A C B C D 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 ĐIÊM 1,0 1,0 1,0 II - PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) ) Bài 4: (1,0 điểm) 3 2 21 10 5 2 5 3 a) - = - (0,25đ) b) : = × (0,25đ) 5 7 35 35 7 3 7 2 11 15 = (0,25đ) = (0,25đ) 35 14 Bài 5: (1,0 điểm) Sắp xếp số theo thứ tự: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735. 12,357 ; 12,375 ; 12,735 ; 12,753. (0,5đ) b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3. 5,02 ; 4,7; 4,3; 3,23 (0,5đ) Bài 6: (1,0 điểm) Tìm x, biết : a) 6,85 + x = 10,29 b) 7,9 - x = 2,5 x = 10,29 - 6,85 (0,25đ) x = 7,9 - 2,5 (0,25đ) x = 3,44 (0,25đ) x = 5,4 (0,25đ) Bài 7: (1,0 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: a) 8472kg = 8,472 tấn (0,25đ) b) 32 tấn = 32000 kg (0,25đ) 2 2 2 c) 84000m = 8,4 ha (0,25đ d) 245 dam = 0,0245 km (0,25đ) Bài 8: (1,0 điểm) Tóm tắt (0,25đ) Giải P = 300m Mảnh vườn hình vuông có cạnh là:
  4. S = ? m2 300 : 4 = 75 (m) (0,5đ) Mảnh vườn hình vuông có diện tích là: 75 × 75 = 5625 (m2 ) (0,5đ) Đáp số: 5625 m 2 (0,25đ) Bài 9: (2,0 điểm) Tóm tắt (0,25đ) Giải Cả ngày cửa hàng bán được: Sáng : bán 15% số gạo có 15% + 18% = 33% (số gạo có) (0,5đ Chiều : bán 18% số gạo có Số ki-lô-gam gạo cả ngày cửa hàng bán được là: 33 × 600 : 100 = 198 (kg) (0,5đ) Số gạo còn lại : ? kg Số ki-lô-gam gạo cửa hàng còn lại là: 600 - 198 = 402 (kg) (0,5đ) Đáp số: 402 kg (0,25đ) * Lưu ý: Bài 9 nếu học sinh trình bày cách giải khác hợp lí thì tuỳ mức độ đúng mà cho điểm (điểm tối đa là 2,0đ).