Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Đề số 1 đến Đề số 32

doc 30 trang nhatle22 4390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Đề số 1 đến Đề số 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_de_so_1_den_de_so_32.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Đề số 1 đến Đề số 32

  1. ĐỀ 1 Phần I: Phần trắc nghiệm: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) để: 3kg 3g = kg là: A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 834 2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là : 10 A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 5 7 2 4 1) 3 > 2 2) 5 96,38 5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 6) 1kg 1g = 1001g Phần II. Phần tự luận: Bài 1: 1) Đặt tính rồi tính. 5 7 5 2 9 5 6 3 a) b) c) d) : 6 8 8 5 10 6 5 7 2) Viết số thích hợp vào ô trống. 77 7 x 2 = = 2 2 x 10 Bài 2: Tìm x ? 1 5 3 3 a) x + = b) - x = 4 8 5 8 Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
  2. ĐỀ 2 Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14 Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn 1 Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được 10 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = m 28ha = km2 Câu 2: Tính: 1 1 3 2 a) + = b) - = 3 4 5 7 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc? ĐỀ 3 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 8 8 A. 80 B. C. 10 100
  3. b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,08 đọc là: A. Không phẩy tám. B. Không, không tám. C. Không phẩy không tám. Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 7 4 = 10 8 21 = 100 Bài 3: Điền dấu , = vào ô trống : 145 17,5 17,500 14,5 10 Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2 = dam2 m2 d) 30000hm2 = ha Bài 5: Tính kết quả: 6 5 7 3 a/ + b/ 10 4 7 8 10 10 Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? ĐỀ 4 I- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: 6 6 6 A. B. C. D. 6 10 100 1000 6 3. 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100
  4. A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: ` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: 5 5 5 A. B. C. D.5 100 10 1000 II. Tự luận: 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm = .m b. 2km 65m= km c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2 = . m2 2. Bài toán Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? ĐỀ 5 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: 5 5 905 9050 A. 9 B. 9 C. D. 100 1000 1000 1000 5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 Bài 2. So sánh hai số thập phân:
  5. a) 3,71 và 3,685 b) 95,2 và 95,12 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m2 = dm2 b) 6dm2 4cm2 = cm2 c) 23dm2 = m2 d) 5,34km2 = .ha Bài 4. Tính: 1 3 3 3 3 4 5 3 a) + = b) - = c) x = d) : = 2 4 5 8 10 9 8 2 Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ? ĐỀ 6 Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng. Bài 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là: a, 50 b, Error! Reference source not found. c, Error! Reference source not found. d, Error! Reference source not found. Bài 2: Chuyển phân số thập phân Error! Reference source not found. thành số thập phân là: a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615 Bài 3: 3m25dm2 = m2 a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305 Bài 4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại? a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40 Phần 2: Tự luận Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó. Error! Reference source not found. = . Error! Reference source not found. = . Bài 2: So sánh các số thập phân sau: a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89,7 . . Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7
  6. Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a, 42dm4cm = .dm b, 2cm25mm2= cm2 c, 6,5ha = .m2 d, 300g = kg Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? ĐỀ 7 Phần I: Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 3 1. Hỗn số 4 được viết thành phân số: 5 9 12 7 23 A. B. C. D. 5 5 25 5 2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: A. 6,768 B. 62,768 C. 62,678 D. 62,867 3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: 6 12 6 6 A. B. C. D. 10 5 1000 10000 9 4. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00 27 5. Hỗn số 58 được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 58,27 B. 58,270 C. 58,0027 D. 58,027 Phần II: Tự luận: 1. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống: a. 83,2 83,19 c. 7,843 7,85 b. 48,5 48,500 d. 90,7 89,7 5 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. 3
  7. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng, trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ 8 Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 7 Câu 1: (0.5 điểm) 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = km: A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2 Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là: A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879 Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002 Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: A. 18 km2 B. 18 ha C. 18 dam2 D. 180 m2 30 m 60 m Phần II: Tự Luận Câu 1: Tìm x 5 3 29 3 a. 1 x x = 2 b. - x = 7 6 7 2 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 6m 25 cm = m b. 25ha = km2 5 Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. Người 3 1 ta đã sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà. 12 a. Tính chiều dài chiều rộng?
  8. b. Tính diện tích phần đất làm nhà? ĐỀ 9 Bài 1: a. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: - Bảy đơn vị, tám phần mười: - Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm: b. (1đ) Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống: a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2 Bài 3 Tính: 5 4 4 2 a. + = b. - = 7 9 5 3 Bài 4 Viết số thích hợp vào chổ chấm: a 4,35m2 = .dm2 b. 8 tấn 35kg = tấn 1 c. ha = m2 d. 5 kg 50g = kg 4 Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7 a. viết thành phân số thập phân là: 25 7 28 14 38 A. B. C. D. 100 100 100 100 7 b. Viết dưới dạng số thập phân được: 10 A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,7 4 Bài 6 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính diện tích của mảnh vườn đó?
  9. ĐỀ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm 25 Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành số thập phân được: 100 A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 Câu 3: Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 900 Câu 5: Chọn câu trả lời sai: 42 = ? 1000 A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,2 Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất: A.7kg99g B.7999g C.8020g D.8kg100g Câu 7: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là : A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7,1 Câu 8: 3m15mm = m. Số điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,105 C.3,015 D. 3,0015 Câu 9: 2,7km2 = ha. Số điền vào chỗ chấm là: A.27 B. 270 C. 2700 D. 27000 Câu 10: 9hm270dam2 = .hm2. Số điền vào chỗ chấm là: A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97 Phần II : Tự luận Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 3km35m = km b. 4tạ5kg = tạ c. 42m24dm2= dm2 d. 25m28dm2 = m2 Câu 2: Mua 5 mét vải hết 90000 đồng . Hỏi với 144000 đồng thì mua được mấy mét vải như thế.? Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03
  10. ĐỀ 11 I/ Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1: Viết dưới dạng số thập phân được: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,1 D. 0,01 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89 ; 8,9 là : A.8,09 B.7,99 C.8,89 D.8,9 Câu 3: 64,97 < x < 65,14 Số tự nhiên thích hợp để điền vào x là: A.64 B.65 C.66 D. 67 Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây.Diện tích của khu đất đó là : A. 1 ha C. 10 ha B. 1 km2 D. 0,01 km2 250m 400m 6 Câu 5: Hỗn số 2 bằng số thập phân nào trong các số sau: 10 A. 2,006 B. 2,06 C. 2,6 D. 0,26 II/ Phần thực hành: Câu 1: Tính 1 5 1 3 2 4 + 3 - x 4 : 2 10 4 5 7 5 Câu 2: (1 điểm ) Tìm X: 42 x X = 1890 X : 84 = 124 Câu 3: Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m. a. Tính diện tích khu đất đó. b. Biết rằng trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg mía ? ĐỀ 12 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Chữ số 7 trong số 38,072 là:
  11. 7 7 A. 7 B. 70 C. D. 10 100 2 Câu 2: 5 tạ = tạ 100 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5,2 B. 50,2 C. 5,02 D. 5,002 Câu 3: Số bé nhất trong các số : 5,224 ; 5,222 ; 5,234 ; 5,243 A. 5,224 B. 5,234 C. 5,222 D. 5,243 Câu 4: Chu vi hình vuông có diện tích 49m2 là: A. 36m B. 28m C. 32m D. 45m Câu 5: 7m28dm2 = m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7,008 B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 1) Tính: (2 điểm) 1 1 3 2 a) + = b) - = 3 4 5 7 = = 5 2 3 2 c) : = d) x = 7 3 5 7 = = 2) Bài toán (2 điểm) Mua 18 bộ sách tham khảo khối 5 hết 2250000 đồng. Hỏi mua 72 bộ sách như thế hết bao nhiêu tiền 12x4x72 3) Tính nhanh (1 điểm) = 36x2x9 ĐỀ 13 I/ Phần trắc nghiệm: Học sinh khoanh tròn câu tả lời đúng. 1. Số mười hai phấy không trăm ba mươi hai viết là : a.103,32 b. 12,032 c. 12,32 d.12,302 1 2. Viết dưới dạng số thập phân : 10
  12. a. 1,0 b. 0,1 c. 10,0 d. 0,01 3. 8 dm2 9cm2 = cm2 a. 8900 b. 807 c.890 d. 809 4. > Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . b. < c. = 5. Tìm chữ số x, biết : 9,7x9 < 9,729 a. 2 b.1 c. 5 d. 4 6. Tìm số tự nhiên x, biết : 86,76 < x < 87,43 a. 84 b. 86 c. 85 d.87 Phần II: Phần tự luận: 1/ Đặt tính rồi tính : 2 40 14 a/ 4 = b) x = 7 7 5 2/ Bài toán: Một người làm trong hai ngày thì đựơc trả 160.000 đồng . Hỏi với mức trả công như vậy. Nếu làm trong 7 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền ? ĐỀ 14 PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: A. 11,110 C. 10,011 B. 11,011 D. 11,101 Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là: A. 2,05 C. 20,05
  13. B. 20,5 D. 20,50 5 Câu 3: Viết dưới dạng số thập phân được: 100 A. 5,100 C. 0,50 B. 0,05 D. 0,500 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là: A. 45,538 C. 45,358 B. 45,835 D. 45,385 Câu 5: 29 m 9cm = m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 29,09 C. 29,90 B. 2,909 D. 2,990 Câu 6: 2,4m2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2400 C. 240 B. 2040 D. 204 3 2 Câu 7: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Diện tích của tấm bìa là: 5 5 6 5 A. m C. m2 25 10 6 6 B. m2 D. m2 5 25 8 Câu 8: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,88 C. 8,8 B. 8,08 D. 8,80 PHẦN II: Tự luận: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4kg 75g = kg b. 16,5m2 = m2 dm2 Câu 2: Tìm X, biết: 1 5 3 1 a) X + = b) X : = 4 8 2 4 Câu 3: Có 12 hộp bánh như nhau đựng 48 cái bánh. Hỏi 15 hộp bánh như vậy đựng được bao nhiêu cái bánh? ĐỀ 15 Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
  14. a) Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có: A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là: 3 A. 300 B. 30 C. 3 D. 10 7 c) Số 30 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7 d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là: 1 13 13 13 A. 2 B. 1 C. 2 D. 2 3 10 100 1000 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 1 3 a) 3 = 3 b) 4 = 4,3 3 2 10 c) 4,7m2 = 470 dm2 d) 6,007tấn = 6tấn 7kg Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: a) 7,34 7,43 b) 21,07 21, 070 c) 54,11 54,06 d) 14,599 14,6 Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m 5dm = m b) 4tạ 5yến = tạ c) 12m2 6dm2 = m2 d) 5kg 6g = kg 1 Bài 5: Một thửa ruông hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. 2 a) Tính diện tích thửa ruộng đó ? b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? ĐỀ 16 I. Trắc nghiệm: * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:
  15. a. 5,3 b. 5,03 c. 5,003 2. Chữ số 6 trong số 12,567 chỉ: a. 6 đơn vị b. 6 phần mười c. 6 phần trăm 3. 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số: 4 4 4 a. b. c. 10 100 1000 4. 6,243 6,85 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. c. = 5. Số lớn nhất trong các số 8,291; 8,59; 8,9 là: a. 8,291 b. 8,59 c. 8,9 6. Dãy số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8 b. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8 c. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8 7. 1450 kg = tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a.14,5 b.1,45 c. 0,145 8. 3,57 m = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 35,7 b.357 c. 0,357 II. Tự luận: Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 45000m2 = ha b. 15m24 dm2 = m2 27dm2 = m2 2,324 km2 = ha Bài 2. Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Hỏi trong 6 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét mương? Giải ĐỀ 17 Bài 1. Đọc các số thập phân sau: a) 5,71 m2: b) 98,408 tạ: Bài 2. Viết số thập phân sau: a) Ba trăm linh năm đơn vị và bốn mươi hai phần trăm: b) Hai chục, bốn đơn vị, tám phần trăm:
  16. Bài 3. Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào ô trống: a. 7 m2 24 dm2 = 724 dm2 b. 81ha > 90000m2 7 c. 5m2 7 dm2 = 5 m2 d. 15 cm2 = 1 500 mm2 10 Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: 5 5 A. 5 B. 500 C. D. 10 100 3 b) 4 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003 c) Phân số nào là phân số thập phân: 3 4 100 10 A. B. C. D. Error! 7 10 34 200 No bookmark name given. d/ Số bé nhất trong các số là: 4,35 ; 4,045 ; 4,354 ; 4,4 A. 4,35 B. 4,045 C. 4,345 D. 4,4 Bài 4. Tính : 5 1 + = 6 3 Error! No bookmark name given.Bài 5. Tìm y, biết: 3 13 3 9 a) y + = b) y X = 4 8 4 40 Bài 7. Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ? ĐỀ 18 A. TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 95 Câu 1: Số được viết thành số thập phân là: 1000 A. 95 B. 0,95 C. 0,095 D. 0,950 27 Câu 2. Viết hỗn số sau thành số thập phân 58 1000 A. 58,27 B. 58,270 C. 27,058 D. 58,027
  17. Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 8472kg = tấn b) 32 tấn = kg 2 2 2 c) 84000m = ha d) 245 dam = km Câu 4. Sắp xếp số theo thứ tự a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735. b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3. B. TỰ LUẬN Câu 1 (1điểm): Tính: 3 1 3 5 2 10 Câu 2 Tìm x: 2 2 1 2 a) x - b) x x 3 15 2 3 Câu 3: 5 Một hình chữ nhật có chu vi 192m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ 7 nhật. ĐỀ 19 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 1 1. + = ? Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: 8 4 7 3 5 4 A. B. C. D. 9 4 8 12 3 2. Hỗn số 6 được chuyển thành phân số nào? 8 18 9 51 17 A. B. C. D. 8 8 8 8 3. 15 km2 = ha? A. 1500 ha B. 15000 ha C. 150000 ha D. 150 ha 27 4. Hỗn số 58 được viết thành số thập phân nào? 1000 A. 58,27 B. 58,270 C. 27,058 D. 58,027 5. Số thập phân có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn, viết là:
  18. A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590 6. Các số thập phân: 32,9 ; 33,09 ; 40,029 ; 33,1 ; 32,801 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 32,9 ; 32,801 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029 B. 32,801 ; 32,9 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029 C. 32,801 ; 32,9 ; 33,1 ; 33,09 ; 40,029 7. 32 tấn 45 kg = tạ? A. 324,5 tạ B. 320,45 tạ C. 3,245 tạ D. 32,045 tạ 2 8. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km, chiều rộng bằng chiều dài. Diện 3 tích sân trường với đơn vị đo mét vuông là: A. 4500 m2 B. 150 m2 C. 5400 m2 D. 300 m2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính 5 40 14 a/ 4 - b/ 7 7 5 Bài 2: Tìm x 2 6 x 7 10 Bài 3: 10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân trường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau ĐỀ 20 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là : 8 8 A. 80 B. C. 10 100 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là : 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 c) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số : A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,008 đọc là : A. Không phẩy tám .
  19. B. Không phẩy không tám C. Không phẩy không trăm linh tám . Câu 2: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống. a) 7m2 24dm2 = 724 dm2 b) 81 ha > 90000 m2 25 c) 19 = 19,25 100 7 d) 5m2 7dm2 = 5 m2 10 Câu 3: Điền dấu , = vào ô trống : 76,8 76,79 45,384 35,384 145 17,5 17,500 14,5 10 II. PHẦNTỰ LUẬN: Câu 1. Bài toán: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 1600 lít nước mắm. Ngày thứ nhất bán được gấp 3 lần lít nước mắm ngày thứ hai. a. Tính số lít nước mắm bán trong mỗi ngày. b. Tính số tiền bán được cả hai ngày, biết rằng 1 lít nước mắm giá 8000 đồng? Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2 = . dam2 m2 d) 30000 hm2 = ha ĐỀ 21 PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 5 1. Viết số: dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,5 B. 0,005 C. 0,05 D. 5,0 2. Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là: A. 125,341 B. 513,241 C. 231,452 D. 213,345 3. Số “Chín đơn vị và tám phần nghìn” viết là: A. 9,8 B. 9,800 C. 9,008 D. 9,08 4. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 3,445 B. 3,455 C. 3,454 D. 3,444
  20. PHẦN II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a, 4m²8dm² = m² b, 9km²72m² = km² Câu 2: Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Giải: Đáp số: Câu 3: Tìm số tự nhiên x tròn chục sao cho: 21,5 < x < 41,2 x = ĐỀ 22 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm 25 Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành phân số được: 100 A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 Phần II: Tự luận Câu 1: Tính: 6 5 a, + = 7 7 4 1 b, - = 9 6 3 4 c, x = 10 9 1 d, 3 : = 2
  21. Câu 2: Để lát nền một phòng học, người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần gạch vữa không đáng kể? ĐỀ 23 Phần 1: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số “mười chín phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 109, 42 B. 19,402 C. 109,402 D. 19,42 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ): 5m 2cm = m là: A. 5,2 B. 52 C. 5,02 D. 0,52 3 3. Hỗn số 7 chuyển thành phân số có kết quả là: 8 56 58 59 57 A. B. C. D. 8 8 8 8 4. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết đồng. A. 50000 B. 60000 C. 70000 D. 80000 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1) 6cm2 8mm2 = 680 mm2. 2) 6 tấn 203kg = 6,203 tấn. 3) Biết 0,9 < x < 1,7. Vậy số tự nhiên x là 1. Phần 2: Bài 1: Tìm X: 3 8 4 15 a) X + = b) x X = 7 9 9 27 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 35cm = m b) 4 tấn 365 kg = tấn. c) 35 ha = km2 d) 500g = Kg
  22. 5 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 81m, chiều dài bằng chiều rộng. Người 4 4 ta sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà, diện tích còn lại để làm sân. Tính diện tích phần 5 làm sân đó ? ĐỀ 24 Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là : 7 7 A. 7 B. 70 C. D. 10 100 7 Câu 2: 5 viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000 Câu 3: Số thập phân gồm có ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết . A.308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590 Câu 4.Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,543; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08 A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543; B. 9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69 C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543; Câu 5: Điền dấu ( >, 9,40 B.9,400 = 9,40 C.9,400 < 9,40 Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08 A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm2 8mm2 = cm2 A.1600,08 cm2 B.160,8 cm2 C. 16,8 cm2 D. 160,08cm2 Câu 8: Mua 5 cây bút bi hết 6000 đồng. Hỏi mua 15 cây bút bi như thế hết bao tiền? A. 16000 đồng B. 17000đồng C.18000 đồng Phần II: Câu 1. Viết số a) Hai mươi mốt phần nghìn : b) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống. a) 2m2 3 dm2 = dm2 b) 720 ha = km2
  23. Câu 3. Một đội công nhân làm đường có 63 người làm xong quãng đường đó trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì phải thêm bao nhiêu người nữa? ĐỀ 25 A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 0,009 đọc là: A. Không phẩy không chín . B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không chín Câu 2: Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là : A . 44,037 B. 404,37 C. 404,037 Câu 3: Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ : A. 3 đơn vị B. 3 phần mười C. 3 phần trăm Câu 4 : Số lớn nhất trong các số: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 là: A . 5,87 B. 6,089 C. 6,80 Câu 5: 23,7 23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = 2 Câu 6: 8 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 7 10 58 16 A. B. C. 7 7 7 Câu 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 26 km 5 m = km . A. 26,5 B. 26,05 C. 26,005 Câu 9: 5cm2 3 mm2 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là : A. 6m2 B. 36m2 C. 576m2 B - Phần thực hành : Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 601ha = km2 0,1032ha = m2 6dm23cm2 = dm2 3,034 km = m Câu 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001 Câu 3: Mua 24 quyển vở hết 216 000 đồng. Hái nếu mua 36 quyển vở hết bao nhiêu tiền?
  24. ĐỀ 26 PHẦN I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là: A . 15,023 B . 15,23 C . 15,203 D . 105,23 2. Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là: A. 0,8 B. 0,0008 C. 0,008 D. 0,08 3. Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng : A. Hàng chục. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. 4. 12,235 hm = 1223,5 . Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. km B. dam C. cm D. m 5. Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là: 7 7 7 A. 700 B. C. D. 100 10 1000 6 6. viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 D. 6,0 7. Số điền vào chỗ chấm thích hợp là: a) 1654m2 = ha A. 1654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 1,654 b) 3 dam2 8 m2 = . m2 A. 308 B. 380 C. 38 D. 3080 PHẦN II: Tự luận: Bài 1: So sánh hai số thập phân sau : a) 59,84 và 61,13 b) 0,92 và 0,895 Bài 2: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 điểm) 127 46 a) b) 10 100 Bài 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 160 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu đề- ca-mét vuông? Bài 4: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con, và bố hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mỗi người. ĐỀ 27
  25. Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42 b/ Số 63,08 gồm: A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn. B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn. c/ Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 d/ 6cm28mm2 = mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800 đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1 e/Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là: A. tám phần mười. C. tám phần nghìn. B. tám đơn vị. D. tám phần trăm. Bài 2: a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29. b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187. Bài 3: Điền dấu ; = vào chỗ chấm: a, 23,56 32,12 b, 47,5 47,05 Bài 4: Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716 Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? ĐỀ 28 PHẦN 1: Trắc nghiệm
  26. Bài 1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: a/ Chín đơn vị, năm phần mười b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm Bài 2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là: A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7 15 Bài 3: Viết dưới dạng số thập phân được : 100 A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015 Bài 4: Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 Bài 5: Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là : 6 6 A. 6 B. 36 C. D. 10 100 Phần II: Tự luận Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a) 25 dam2 = m² b) km² = ha 10 Bài 2: Tính : 3 7 a) 4 8 4 3 b) 5 7 4 3 c) 5 8 3 2 d) : 5 3 3 2 3 6 Bài 3: Tìm X: a). X : = b). X x = 4 5 7 5 2 Bài 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa? b) Diện tích vườn hoa? ĐỀ 29 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (A,B,C,D)
  27. 5 Câu 1: Hỗn số 3 bằng phân số nào? 7 35 15 22 26 A. B. C. D. 7 7 7 7 1 3 Câu 2: ? 2 5 4 11 4 5 A. B. C. D. 7 10 10 6 5 2 Câu 3: ? 8 5 3 9 9 10 A. B. C. D. 3 20 40 16 3 1 Câu 4: : ? 5 2 6 3 5 6 A. B. C. D. 5 10 6 10 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 45dam = . . . dm A.450 B.4500 C.45000 D.4050 b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09 c) 12 cm 2 5 mm2 = . . . cm 2 A.12,05 B.12,5 C.12,50 D.1250 II. Phần tự luận Bài 1: a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7 ; 6,02 ; 4,52 ; 4,28 ; 5,69 b)Tìm số tự nhiên x biết : 82,97 < x < 83,14 Bài 2: Người ta lát sàn gỗ một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m.Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để mua gỗ lát cả căn phòng đó? Biết giá 1m2 gỗ la 250000 đồng ĐỀ 30 I. PHẦN 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào trước chữ cái câu trả lời đúng. 605 1) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là: 100
  28. a. 6,05 b. 0,65 c. 0,605 d. 6,050 2) Số thập phân trong các số 16,375 ; 16,573 ; 16,357 ; 15,753 : số lớn nhất là a. 16,357 b. 16,375 c. 15,753 d. 16,573 1 3) ha là: 4 a. 500 m2 b. 1000 m2 c. 1500 m2 d. 2500 m2 3 4) Trong hộp có 24 viên bi vừa bi xanh vừa bi đỏ. Trong đó có là số bi đỏ. Vậy số bi đỏ có 8 tất cả là: a. 6 b. 9 c. 12 d. 3 5) Số thích hợp điền vào chỗ ( .) của 3m2 5cm2 = . cm2 là: a. 305 cm2 b. 3005 cm2 c. 30005 cm2 d. 35000cm2 II. PHẦN 2: Tự luận . 1) Tìm X: 1 5 3 4 X + = X : = 4 8 4 10 2) Bài toán: 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m chiều rộng bằng chiều dài. 4 a/ Tính diện tích thửa ruộng đó? b/ Biết rằng trên thửa ruộng đó cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc ? ĐỀ 31 I. TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất 2 Câu 1: Hỗn số 4 được chuyển thành phân số nào dưới đây? 3 8 8 14 14 a. b. c. d. 12 3 3 2 Câu 2: 5ha 47m2 = ha
  29. a. 5,47 b. 5,047 c. 5,0047 d. 547 Câu 3: 6tấn 15kg = kg a. 615 b. 60015 c. 6015 d. 6,15 2 Câu 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây? 3 2 4 6 8 a. b. c. d. 9 9 9 9 Câu 5: Chữ số 2 trong số thập phân 85,924 có giá trị: 2 2 2 a. b. c. d. 2 10 100 1000 Câu 6: “Hai đơn vị, hai phần nghìn” viết là: a. 2,2 b. 2,02 c. 2,002 d. 2,0200 Câu 7: Số 0,005 đọc là: a. Không phẩy năm b. Không phẩy không trăm linh năm c. Không phẩy không trăm d. Năm phẩy Câu 8: Số lớn nhất trong các số: 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936 a. 5,693 b. 5,963 c. 5,639 d. 5,936 II. TỰ LUẬN Câu 1: Tính 3 1 8 11 2 a) 4 2 b) : 4 3 9 9 3 3 Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng chiều dài. 5 a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. b) Trung bình cứ 100m2, người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ 32 Bài 1: a/ Đọc số thập phân sau 42,507 b/ Viết phân số thập phân sau thành số thập phân: 403 = . 100 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Số thập phân bằng với 5,062 là: A. 5,0620 B. 50,62 C. 506,2 D. 5,62
  30. 2. Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn? a. 83,2 <83,19 <38,91 < 38,19 b. 83,19 < 83,2 < 38,91<38,19 c. 38,19 < 38,91 < 83,19 < 83,2 3. 9m 4dm = ? a. 94m b. 9,4dm c. 9,04m d. 9,4m 4. 5km 32m = ? a. 5,032m b. 5,032km c. 5,320m d. 5,320km 5. 500kg = .? a. 0,5 tấn b. 0,5tạ c. 0,500tạ d. 0,005tấn 6. 7,34 ha = ? a. 7,3400m2 b. 7340m2 c. 73400m2 d. 70034m2 Bài 3: Tìm X 2 1 2 2 a/ x + = b/ x - = 5 2 5 7 Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m; chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng bằng mét vuông, bằng hec-ta. b. Biết rằng, cứ 150 m2 thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc?