Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Năm học 2018-2019
- Kỳ thi: GIỨA KỲ 1 Môn thi: TOÁN 12 1 0001: Cho hàm số y x4 x2 2 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho? 4 A. 2;0 và 2; B. 0;2 C. ;0 và 2; D. ; 2 và 0; 2 1 0002: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx2 2m 3 x 4 nghịch biến trên ¡ ? 3 A. 3 m 1 B. 3 m 1 C. 1 m 3 D. 1 m 3 2x 1 0003: Cho các hàm số f x x4 2018 , g x 2x3 2018 và h x . Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao x 1 nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 0004: Tìm cực trị của hàm số y 2x3 3x2 4 ? A. xCĐ = 0, xCT = - 1 B. xCĐ = -1, xCT = 0 C. yCĐ = 5, yCT = 4 D. yCĐ = 4, yCT = 5 0005: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y m 3 x4 m 3 x2 m 1 có 3 điểm cực trị? A. 4 B. 3 C. 5 D. Vô số 1 2 0006: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y x . 2 x A. x 2 B. x 2 C. M 2;2 D. N 2; 2 0007: Cho hàm số y f x xác định trên đoạn 3; 5 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. min y 0 B. max y 2 C. min y 2 D. max y 2 5 3; 5 3; 5 3; 5 3; 5 0008: Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 4x2 3 trên đoạn 1;1 ? A. 64 B. 73 C. 121 D. 22 0009: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 2x 8 2x2 trên tập xác định của nó? 8 3 A. M B. M 4 C. M 2 6 D. M 2 5 3 2 2x 0010: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . x 1 A. x 2 B. y 2 C. y 2 D. x 1 4x 4 0011: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 x2 2x 1 0012: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
- Phương trình 1 2. f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm B. 2 C. 4 D. 3 0013: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây. A. y 2x3 1 B. y x3 1 C. y x3 2x 1 D. y x3 x 1 x2 3 0014: Biết rằng đường thẳng y 2x 2m luôn cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị x 1 của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB? A. m 1 B. m 1 C. 2m 2 D. 2m 1 3 0015: Cho biểu thức P x 4 . x5 , x 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A. P x 2 B. P x 2 C. P x 2 D. P x2 0016: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D ¡ ? 1 2 A. y 2 B. y 2 x C. y 2 x D. y 2 x 2 x 0017: Cho hai số thực a và b với a 0,a 1,b 0 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1 A. log b log b B. log a2 1 C. log b2 log b D. log b2 log b a2 2 a 2 a 2 a a 2 a a 0018: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 31 B. 30 C. 22 D. 33 0019: Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là h. 1 A. V B2h B. V 3Bh C. V Bh D. V Bh 3 0020: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết AB 2a và SB 2 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? 8a3 4a3 A. V B. V C. V 8a3 D. V 4a3 3 3 0021: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . 0Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? A. V 9a3 B. V 2a3 C. V 3a3 D. V 6a3 0022: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' với O ' là tâm hình vuông A' B 'C ' D ' . Biết rằng tứ diện O ' BCD có thể tích bằng 6a3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' . A. V 12a3 B. V 36a3 C. V 18a3 D. V 54a3 x x 0023: Giải phương trình 2cos 1 sin 2 0 ? 2 2 2 A. x k4 , k ¢ B. x k4 , k ¢ 3 3 2 C. x k2 , k ¢ D. x k2 , k ¢ 3 3 0024: Khi đặt t tan x thì phương trình 2sin2 x 3sin x cos x 2cos2 x 1 trở thành phương trình nào sau đây?
- A. 2t 2 3t 1 0 B. 3t 2 3t 1 0 C. 2t 2 3t 3 0 D. t 2 3t 3 0 0025: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O? 4 4 A. 3 B. 4! C. C12 D. A12 0026: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E 1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn? 3 2 3 1 A. B. C. D. 4 5 5 2 0027: Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là A. 0,242 B. 0,215 C. 0,785 D. 0,758 0028: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách? A. 66 B. 6! C. 5! D. 65 x2 2 x 2 khi x 2 0029: Tìm m để hàm số y f x liên tục trên ¡ ? 2 5x 5m m khi x 2 A. m 1;m 6 B. m 2;m 3 C. m 1;m 6 D. m 2;m 3 0030: Cho cấp số cộng un với số hạng đầu tiên u1 2 và công sai d 2 . Tìm u2018 ? 2017 2018 A. u2018 2 B. u2018 2 C. u2018 4036 D. u2018 4038 0031: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x tại điểm có hoành độ bằng 2? A. y 9x 16 B. y 9x 16 C. y 9x 20 D. y 9x 20 2n 1 0032: Tính giới hạn I lim ? 2 n n2 A. I B. I 2 C. I = 0 D. I = 1 0033: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng định nào sau đây là sai? A. CD SBC B. SA ABC C. BC SAB D. BD SAC 0034: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin a b sin a cosb cos asin b B. cos a b cos a cosb sin asin b a b a b C. sin a sin b 2cos sin D. 2cos a cosb cos a b cos a b 2 2 0035: Phương trình x2 1 2x 1 x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 0036: Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức: x 2y 3z 10 0; 3x y 2z 13 0 và 2x 3y z 13 0 . Tính T 2 x y z ? A. T 6 B. T 12 C. T 6 D. T 12 0037: Tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 1 x 2 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. Vô số B. 4 C. 2 D. 3 0038: Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng : 6x 2y 3 0 ? A. u 6;2 B. u 3; 1 C. u 1;3 D. u 1;3 0039: Tính góc giữa hai đường thẳng : x 3y 2 0 và ': x 3y 1 0 ? A. 900 B. 1200 C. 600 D. 300
- 0040: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x2 y2 2x 6y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 2; 1 và cắt đường tròn C theo một dây cung có độ dài lớn nhất? A. 4x y 1 0 B. 2x y 5 0 C. 3x 4y 10 0 D. 4x 3y 5 0 0041: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn C có tâm I 3;2 và một tiếp tuyến của nó có phương trình là: 3x 4y 9 0 . Viết phương trình của đường tròn C . A. x 3 2 y 2 2 2 B. x 3 2 y 2 2 2 C. x 3 2 y 2 2 4 D. x 3 2 y 2 2 4 0042: Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 12 3 12 3 3 12 48 12 2018 0001: Trong khai triển nhị thức Niu tơn của P x 3 2x 3 thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số hạng có hệ số nguyên dương? A. 675 B. 672 C. 673 D. 674 2x m 1 0002: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y nghịch biến trên mỗi khoảng ; 4 và x m 1 11; ? A. Vô số B. 14 C. 12 D. 13 0003: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có diện tích đáy bằng 3a2(đvdt), diện tích tam giác A' BC bằng 2a2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng A' BC và ABC ? A. 600 B. 300 C. 450 D. 1200 0004: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho? A. V 9 3a3 B. V 6 3a3 C. V 2 3a3 D. V 3 3a3 2 0005: Giải bất phương trình 4 x 1 2 2x 10 1 3 2x ta được tập nghiệm T là 3 3 3 A. T ;3 B. T ; 1 1;3 C. T ;3 D. T ; 1 1;3 2 2 2 0006: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông 27 3 góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song 4 song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S? A. V 24 B. V 8 C. V 36 D. V 12 3 0007: Cho hàm số y x 11x có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 2 . Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3khác M , ,2 tiếp tuyến của (C) tại M n 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1 n ¥ ,n 4 . Gọi xn ; yn là tọa độ của điểm M n . Tìm n sao cho 2019 11xn yn 2 0 . A. n = 675 B. n = 673 C. n = 674 D. n = 672 0008: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA SB SC 11 , S· AB 300 , S· BC 600 và S· CA 450 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD? 22 A. d B. d 4 11 C. d 22 D. d 2 22 2