Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 7 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang nhatle22 1450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 7 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_de_so_7_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 7 - Năm học 2018-2019

  1. Đề kiểm tra học kỳ 1 Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1: Các khoảng đồng biến của hàm số y x4 2x2 là: A. 1; B. ; 1 và 0;1 C. 1;1 D. 1;0 . 1 Câu 2: Giá trị của m để hàm số y = x3 – 2mx2 + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là: 3 3 3 3 A.m 1 B. m C. m 1 D. m 1 4 4 4 Câu 3: Điểm cực đại của hàm số y 10 15x 6x2 x3 là: A. x 2 B. x 1 C. x 5 D. x 0 Câu 4: Hàm số nào sau đây không có cực trị? x 1 2 A. y = x3 + 3x2 – 1 B. y = C. y = - x4 + 1 D. y = - 2x + x 2 x 1 Câu 5: Cho hàm số y = x3 – mx2 + 3x + 1. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi : A. -3 3 Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng: A. 9 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x) x4 2x2 3 trên đoạn [-2;0] là: A. max f (x) 2 tại x = -1; min f (x) 11 tại x = -2 [ 2;0] [ 2;0] B. max f (x) 2 tại x = -2; min f (x) 11 tại x = -1 [ 2;0] [ 2;0] C. max f (x) 2 tại x = -1; min f (x) 3 tại x = 0 [ 2;0] [ 2;0] D. max f (x) 3 tại x = 0; min f (x) 11 tại x = -2 [ 2;0] [ 2;0] 1 x Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: 3 2x A. 4. B. 1. C. 0. D. 2. 3x 7 Câu 9: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: x 2 A. ( -2; 3) B. (2; -3) C. (3; -2) D. ( -3; 2) Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: x - ∞ 2 + ∞ y' y 2 + ∞ 2 2x 5 x - 3∞ A. y = C. y = x 2 x 2 Trang 1/4 đề 004
  2. 2x 3 2x 3 B. y = D. y = x 2 x 2 Câu 11: Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi: A. – 3 1 D. m < - 3 Câu 12: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số y x 4 4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình 4 x 4 4x 2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt ? Chọn 1 câu đúng. 2 A. 0 m 4 B. 0 m 4 -2 2 C. 2 m 6 D.2 m 6 - 2 O 2 4 2 Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2x 1 với trục Ox là -2 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . 2x 1 Câu 14: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y tại các điểm có tọa độ là x 1 A. 0;2 . B. 1;0 ; 2;1 . C. 0; 1 ; 2;1 . D. 1;2 . Câu 15: Tập xác định của hàm số y log2 2 x là: A. ;2 B. ;2 C. 2; D. ¡ \ 2 Câu 16: Số nghiệm của phương trình 9x 2.3x 3 0 là: A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. vô nghiệm 2 1 3 2 1 Câu 17: Rút gọn biểu thức: P . được kết quả là : 3 3 3.31 3 1 1 A. 27 B. C. 72 D. 72 27 Câu 18: Nghiệm của bất phương trình 32x 1 33 x là: 3 2 2 2 A. x B.x C. x D. x 2 3 3 3 x 1 Câu 19: Cho f(x) = 2 x 1 . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác Câu 20: Nghiệm của phương trình 4x 1 82x 1 là: 1 1 A. x 2 B. x C. x D. x 0 4 4 2 Câu 21: Nghiệm của phương trình log2 x log2 x x là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong Trang 2/4 đề 004
  3. khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ) A. 12 năm B. 13 năm C. 14 năm D.15 năm Câu 23: Biết log5 2 m và log5 3 n Viết số log5 72 theo m,n ta được kết quả nào dưới đây: A.3m 2n B.n 1 C.2m n D. m n 1 Câu 24: Tập nghiệm của phương trìnhlog 4 x log 4 (x 3) 1 là: A. 3 B. 2;5 C. 1 D. 1;3 Câu 25: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu Câu 26: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 1 A. V B.h B. V Bh C. V Bh D. V Bh 3 2 6 Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, A· CB 600 ,cạnh BC = a, đường chéo A B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30 0.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ a3 3 a3 3 3 3a3 A. B. C. a3 3 D. 2 3 2 Câu 28: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 3a3 a3 2a3 3a3 A. B. C. D. 4 4 3 8 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 6 . Góc giữa SC và (ABCD) bằng: A. 30o B. 60o C. 45o D. 900 Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC , góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 8 24 8 24 Câu 31: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54cm3. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 8 cm3 B. 27cm3 C. 64cm3 D. 125 cm3 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° . Trang 3/4 đề 004
  4. Câu 33: Với V là thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h được cho bởi công thức nào sau đây: 1 4 4 A. V r2h . B. V r2h C. V r2h D. V 2r2h 3 3 3 Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: a2 3 a2 A.2 a2 B. a2 C. . D. 2 4 Câu 35: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình nón. a2 2 a2 2 2 a2 2 A. . B. . C. a2 2 . D. . 4 2 3 Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 1:(1 điểm) Cho hàm số C : y x3 3x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số là k=9. Câu 2:(1 điểm) 1, Giải phương trình : log2 (x 5) log2 (x 2) 3 2, Giải phương trình: 6x 61 x 5 0 . Câu 3:(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên đều bằng nhau và bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. HẾT ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên học sinh: .- Số Báo danh Lớp . Trang 4/4 đề 004