Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2017-2018

pdf 5 trang nhatle22 2350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_de_so_3_nam_hoc_2017_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2017-2018

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 BÌNH THUẬN Năm học: 2017-2018 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề này có 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: Mã đề Số báo danh: Lớp: 132 Câu 1: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu? A. 1. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y x42 23 x ? A. N( 1; 5). B. K(2; 5). C. M( 2;5). D. E(1;4). 32x Câu 3: Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x 2 A. x 2. B. x 2. C. y 3. D. y 3. Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó ? 5 x A. yx . B. yx log0,5 . C. yx log3 . D. y 5. 23x Câu 5: Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là 5 x A. I( 5;2). B. I( 2;5). C. I(5;2). D. I(5; 2). x 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 21x 1 1 A. . B. . C. 2. D. 2. 2 2 Câu 7: Phương trình 75x có nghiệm là 5 7 A. log 5. B. . C. . D. log 7. 7 7 5 5 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình log3 (2x 1) 2 là 7 5 A. S . B. S 4. C. S . D. S . 2 2 Câu 9: Cho hàm số y 2x có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây sai ? A. Trục tung là tiệm cận đứng của (C ). B. ()C cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. C. ()C không có điểm cực trị. D. ()C nằm phía trên trục hoành. Câu 10: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 30a2 và thể tích là 180a3 . Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho là A. h 6. B. ha 6. C. ha 18 . D. h 18. Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là: V B h 1 B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là: V B h 3 C. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là Va 3. 1 D. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước abc,, là V a b c 3 Câu 12: Biết hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y Tìm hàm số đó. 2 A. y x42 4 x 2. B. y x42 x 2. C. y x42 4 x 2. D. y x42 2 x 2. O x 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. x4 Câu 13: Giá trị cực tiểu của hàm số yx 212 là 4 A. 1. B. 3. C. 1. D. 3. x Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [ 5; 2] là x 1 5 A. 0. B. . C. 1. D. 2. 4 Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x32 mx mx đồng biến trên . A. 3 m 0. B. 3 m 0. C. m 3 hoặc m 0. D. m 3 hoặc m 0. Câu 16: Cho hàm số y x32 32 x x có đồ thị là (C ). Tiếp tuyến của ()C tại giao điểm của ()C với trục tung có phương trình là A. yx 2. B. yx . C. yx 2. D. yx 2. Câu 17: Cho các số thực abc,, thỏa mãn logaa 2 bc , log 3 . Khi đó (b c )log6 a bằng A. 5. B. 6. C. 7. D. 1. x 1 Câu 18: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? (xx2 1)( 2) A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 19: Cho các số thực ab, thỏa mãn log0,2ab log 0,2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ab 0. B. ba 0. C. ab 1. D. ba 1. mx 9 Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác xm định ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 21: Tập nghiệm của phương trình log22xx 1009.log 2017 0 là A. S 10;102017 . B. S 10 . C. S 10;201710 . D. S 10;20170 . Câu 22: Khối cầu bán kính 3a có thể tích là A. 108 a3 . B. 12 a2 . C. 36 a3 . D. 36 a2 . Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có SA,, SB SC đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp S.ABC bằng SA SB SC SA SB SC SA SB SC A. . B. SA SB SC C. . D. . 6 3 2 Câu 24: Cho hàm số y f() x liên tục trên \{ 3} và có bảng biến thiên x 3 0 2 fx'( ) + 0 + x 3 fx() 0 7 Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 2. C. minfx ( ) 7. (0; ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 3) và nghịch biến trên khoảng ( 3;0). Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x42 43 x trên đoạn [0;3] là A. 1. B. 3. C. 1. D. 3. xx 3 Câu 26: Gọi xx12, là hai nghiệm phân biệt của phương trình 4 2 15 0. Khi đó xx12 bằng 3 A. log 15. B. 3. C. log 2 log 2. D. log . 2 35 2 5 1 Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y msin x sin3 x đạt cực đại tại điểm 3 x . 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. m 0. B. m 1. C. m 2. D. m 2. Câu 28: Cho hàm số y mx32 mx (2 m 1) x 1, với m là tham số thực. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục tung khi và chỉ khi 1 A. m hoặc m 0. B. m 0. 2 1 C. m 0. D. m 0. 2 Câu 29: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.''' A B C có cạnh đáy bằng 2;a O là trọng tâm tam giác ABC và 26a AO'. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '. 3 4a3 2a3 A. Va 4.3 B. Va 2.3 C. V . D. V . 3 3 Câu 30: Đạo hàm của hàm số yx .2x là A. yx' 2xx21 2 . B. yx' 2x (1 ). C. y' 2x ln 2. D. yx' 2x (1 ln 2). Câu 31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; ) ? 25x A. y x3 3. x B. y . C. yx 2 1. D. yx (22 1) . x 3 Câu 32: Tập xác định của hàm số yx (922 ) là A. ( 3;3). B. \{ 3;3}. C. . D. ( ; 3)  (3; ). Câu 33: Cho hàm số ye (x 1)3 . Khi đó phương trình y' 144 có nghiệm là A. ln3. B. ln 2. C. ln 47. D. ln(4 3 1). x 1 Câu 34: Đường thẳng nào sau đây cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt ? x 1 A. yx 2 B. yx 1. C. x 1. D. y 1. Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh 2a , BAD 600 , SO ABCD và 3a SO . Tính thể tích V của khối chóp S ABCD 4 a3 2 a3 3 A. Va 3 2. B. V . C. V . D. Va 3 3. 2 2 Câu 36: Hàm số nào sau đây không có cực trị ? 43x A. y x3 3. x B. y . C. y x42 2. x D. yx 32 1. 7 x Câu 37: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì. B. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là tứ giác lồi. C. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật. D. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp đa giác đều. Câu 38: Cho hàm số yx log2 . Khi đó xy ' bằng A. ln 2. B. 0. C. 1. D. log2 e . Câu 39: Cho hình vuông ABCD cạnh 3.a Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông tại A, lấy điểm S sao cho tam giác SBD là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S ABCD 9a3 243a3 3 A. 9a3 3. B. . C. . D. 9.a3 2 4 Câu 40: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 3cm . Tính thể tích khối lập phương đó. A. 1.cm3 B. 27cm3 . C. 8.cm3 D. 64cm3 . Câu 41: Cho hàm số y x3 12 x 4. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ). C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;2). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 2). Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 42: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 2 a và B 300 . Quay tam giác vuông này quanh cạnh AB, ta được một hình nón đỉnh B. Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình nón đó và S2 là diện tích mặt cầu S có đường kính AB. Khi đó, tỉ số 1 là S2 S S 2 S 1 S 3 A. 1 1. B. 1 . C. 1 . D. 1 . S2 S2 3 S2 2 S2 2 Câu 43: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 4. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu. A. 3. B. 4. C. 4 3. D. 2 3. Câu 44: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x cos2 x trên đoạn [0; ]. Khi đó 2Mm bằng 5 7 A. 4. B. . C. . D. 5. 2 2 Câu 45: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B, BC 2 AB 2 AD 2 a . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD quanh cạnh AB là 7 a3 a3 7 a3 A. . B. 7. a3 C. . D. . 3 3 2 25xy 62yx 52 x Câu 46: Cho các số thực dương xy, thỏa mãn . Khi đó giá trị nhỏ nhất của là 4 5 y A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x.log22 ( x 1) m m .log ( x 1) x có hai nghiệm thực phân biệt. A. m 1 và m 2. B. m 3. C. và m 3. D. m 1. Câu 48: Cường độ một trận động đất M (độ Richte) được cho bởi công thức MAA log log 0 , với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số, không đổi đối với mọi trận động đất). Vào tháng 2 năm 2010, một trận động đất ở Chile có cường độ 8,8 độ Richte. Biết rằng, trận động đất năm 2004 gây ra sóng thần tại châu Á có biên độ rung chấn tối đa mạnh gấp 3,16 lần so với biên độ rung chấn tối đa của trận động đất ở Chile, hỏi cường độ của trận động đất ở châu Á là bao nhiêu ? (làm tròn số đến hàng phần chục). A. 9,3 độ Richte. B. 9,2 độ Richte. C. 9,1 độ Richte. D. 9,4 độ Richte. Câu 49: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh đường thẳng MN, ta được một hình trụ. Tính thể tích của khối trụ tương ứng. 2 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2 a , tam giác SAB cân tại S 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ D đến (SBC) bằng . Tính thể tích của khối 3 chóp S ABCD 22a3 a3 10 25a3 2a3 10 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. ĐÁP ÁN TOÁN 12 HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018 Mã Câu ĐA Mã Câu ĐA Mã Câu ĐA Mã Câu ĐA Mã Câu ĐA Mã Câu ĐA 132 1 C 209 1 B 357 1 D 485 1 B 570 1 A 628 1 A 132 2 C 209 2 A 357 2 D 485 2 B 570 2 C 628 2 C 132 3 B 209 3 D 357 3 D 485 3 A 570 3 C 628 3 B 132 4 B 209 4 D 357 4 B 485 4 B 570 4 D 628 4 A 132 5 D 209 5 D 357 5 C 485 5 C 570 5 C 628 5 B 132 6 D 209 6 A 357 6 B 485 6 C 570 6 A 628 6 A 132 7 A 209 7 B 357 7 C 485 7 A 570 7 A 628 7 A 132 8 B 209 8 C 357 8 A 485 8 D 570 8 C 628 8 D 132 9 A 209 9 B 357 9 D 485 9 D 570 9 B 628 9 D 132 10 B 209 10 B 357 10 D 485 10 C 570 10 D 628 10 C 132 11 D 209 11 B 357 11 D 485 11 B 570 11 B 628 11 A 132 12 C 209 12 A 357 12 A 485 12 C 570 12 A 628 12 A 132 13 B 209 13 A 357 13 C 485 13 D 570 13 D 628 13 B 132 14 D 209 14 D 357 14 D 485 14 A 570 14 A 628 14 D 132 15 A 209 15 A 357 15 A 485 15 C 570 15 C 628 15 C 132 16 A 209 16 C 357 16 C 485 16 B 570 16 D 628 16 B 132 17 D 209 17 A 357 17 A 485 17 B 570 17 C 628 17 C 132 18 D 209 18 D 357 18 D 485 18 D 570 18 B 628 18 D 132 19 B 209 19 C 357 19 B 485 19 A 570 19 A 628 19 D 132 20 C 209 20 D 357 20 D 485 20 B 570 20 A 628 20 A 132 21 A 209 21 B 357 21 C 485 21 D 570 21 C 628 21 D 132 22 C 209 22 C 357 22 A 485 22 D 570 22 D 628 22 C 132 23 A 209 23 C 357 23 B 485 23 D 570 23 C 628 23 B 132 24 C 209 24 B 357 24 A 485 24 A 570 24 B 628 24 B 132 25 C 209 25 A 357 25 C 485 25 C 570 25 B 628 25 D 132 26 A 209 26 B 357 26 B 485 26 B 570 26 B 628 26 C 132 27 D 209 27 B 357 27 A 485 27 C 570 27 D 628 27 B 132 28 C 209 28 D 357 28 B 485 28 C 570 28 A 628 28 C 132 29 B 209 29 B 357 29 B 485 29 A 570 29 B 628 29 D 132 30 D 209 30 D 357 30 B 485 30 C 570 30 A 628 30 D 132 31 D 209 31 A 357 31 A 485 31 A 570 31 D 628 31 B 132 32 A 209 32 A 357 32 C 485 32 C 570 32 A 628 32 B 132 33 A 209 33 D 357 33 C 485 33 A 570 33 B 628 33 A 132 34 B 209 34 B 357 34 A 485 34 B 570 34 D 628 34 D 132 35 C 209 35 C 357 35 C 485 35 A 570 35 D 628 35 D 132 36 B 209 36 C 357 36 A 485 36 D 570 36 C 628 36 A 132 37 B 209 37 C 357 37 D 485 37 C 570 37 A 628 37 B 132 38 D 209 38 D 357 38 C 485 38 D 570 38 B 628 38 A 132 39 D 209 39 C 357 39 D 485 39 B 570 39 D 628 39 B 132 40 B 209 40 C 357 40 B 485 40 D 570 40 B 628 40 C 132 41 D 209 41 C 357 41 A 485 41 A 570 41 C 628 41 A 132 42 B 209 42 A 357 42 B 485 42 C 570 42 C 628 42 A 132 43 A 209 43 D 357 43 C 485 43 B 570 43 B 628 43 B 132 44 A 209 44 D 357 44 B 485 44 C 570 44 D 628 44 A 132 45 A 209 45 A 357 45 A 485 45 C 570 45 C 628 45 C 132 46 A 209 46 A 357 46 A 485 46 A 570 46 B 628 46 C 132 47 C 209 47 B 357 47 B 485 47 A 570 47 D 628 47 C 132 48 A 209 48 D 357 48 D 485 48 D 570 48 D 628 48 A 132 49 C 209 49 D 357 49 A 485 49 B 570 49 A 628 49 D 132 50 C 209 50 C 357 50 C 485 50 D 570 50 D 628 50 C