Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Dưỡng Điềm

doc 3 trang nhatle22 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Dưỡng Điềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_11_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Dưỡng Điềm

  1. SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT DƯỠNG ĐIỀM MÔN :TOÁN 11 * NĂM HỌC: 2017-2018 MÃ ĐỀ THI :001 (Thời gian làm bài:90 phút) I-PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình : a)10 cos 2x 5 0 b)3sin 2 x s inx 4 0 2 2 2 2 Câu 2 (1,0 điểm). Biết rằng số n nguyên dương thỏa mãn Cn 1 2Cn 2 2Cn 3 Cn 4 149 . n x3 1 5 Tìm hệ số chứa x trong khai triển biểu thức 2 . 2 x Câu 3 (1,0 điểm). Có 2 chiếc hộp, mỗi hộp chứa 5 chiếc thẻ đều được đánh số từ 1 đến 5. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên ra 1 chiếc thẻ. Tính xác suất để rút được 2 thẻ có tổng số ghi trên 2 tấm thẻ bằng 7? Câu 4 (1,0 điểm). Hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M,N,P lần lượt là các điểm trên BC, DC và SC sao cho SC=4SP, CM=3MB, CN=3ND. 1. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 2. Chứng minh SD song song với mặt phẳng (MNP). II-PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1.Hàm số y tan x xác định khi nào? A .x k B.x k C.x k D .x k 4 3 2 Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2x 5 lần lượt là: A. 8 và 2 B. 2 và 8 C. 5 và 2 D. 5 và 3 2 Câu 3. Nghiệm của phương trình cos x là: 2 A.x k2 B .x k2 C.x k2 D.x k2 3 4 6 2 1 Câu 4. Nghiệm của phương trình: sin x trên đoạn ; là: 2 2 2 5 A. x k2 B.x C. x k2 D. x 6 6 3 3 Câu 5. Nghiệm của phương trình sin 4 x cos 4 x 0 là: Mã đề 001 - Trang 1/3
  2. A.x k 2 B.x k C .x k D.x k 4 2 2 3 Câu 6. Phương trình: cos2 2x cos 2x 0 có nghiệm là: 4 2 A. x k B. x k C.x k D. x k2 3 3 6 6 Câu 7. Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm. A.m 24 B. m 6 C. m 12 D. m 3 Câu 8. Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng có 7 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 41 B.42 C.43 D.44 Câu 9. Có bao nhiêu cách xếp một nhóm 7 học sinh thành một hàng ngang? A.49 B.720 C.5040 D.42 6 1 Câu 10. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển biểu thức.P x 2x 2 x A. 240 B. 250 C. 260 D. 270 Câu 11. Tìm hệ số của x4y3 trong khai triển của P = (2x + 3y)7. A. 11520 B. 12510 C. 15120 D. 12150 Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Khi đó n  ? A.6.6.6 B.6.6.5 C.6.5.4 D.36 1 1 Câu 13. Cho P A ;P A  B . Biết A, B là 2 biến cố độc lập thì P(B) bằng: 3 2 1 1 1 3 A. B. C. D. 3 8 4 4 Câu 14. Trên một giá sách có 9 quyển sách văn, 6 quyển sách anh. Lấy lần lượt 3 quyển và không để lại trên giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu là văn và quyển thứ 3 sách anh là: 72 73 74 71 A. B. C. D. 455 455 455 455 1 3 5 7 9 Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là , , , , , .Số hạng tổng quát của dãy số là: 3 5 7 9 11 n 2n 2n 1 2n 1 A.U B.U C.U D .U n n 2 n n 1 n 2n 1 n 2n 1 Câu 16. Tìm x, y để dãy số 9 ; x ; -1 ; y là một cấp số cộng . A.x=2, y=5 B. x=4, y=6 C.x=2, y=-6 D. x=4, y=-6 Câu 17. Chu vi của một đa giác là 158cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3cm. Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số các cạnh của đa giác đó là: A.4 B. 6 C. 5 D. 3 Mã đề 001 - Trang 2/3
  3. u2 u4 u5 114 Câu 18. Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân (un ) thỏa mãn : u3 u5 u6 342 A.u1 2;q 3 B. u1 3;q 2 C. u1 1;q 3 D. u1 1;q 2 Câu 19. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng ? A. 4 B.2 C.1 D.3 Câu 20.Cho tứ diện MNPQ. Gọi A, B là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng MN; C, D là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng PQ. Khi đó AC và BD có vị trí tương đối là: A. AC và BD chéo nhau B. AC  BD C. AC cắt BD D. AC // BD Câu 21. Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 ? A. Không có mặt phẳng nào B. 3 C . 2 D.1 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh BC, song song với AC và SB là hình gì? A. Ngũ giác B. Hình bình hành C.Hình thang D. Tam giác Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Nếu a // b và a  ,b   thì //  B. B. Nếu a // và b //  thì a // b C.Nếu //  và a  ,b   thì a//b D.Nếu //  và a  thì a //  Câu 24. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. IJ // (ABC) B. IJ // (ABD) C. IJ // (ACD) D. IJ // (AEF) với E, F là trung điểm của BC và BD Câu 25. Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 1, 2) thành điểm A’( -3, 5) thì nó biến điểm B( 1, -5) thành điểm nào? A. B’( 3; -2) B. B’(-3; 2), C. B’ (-3, -2), D. B’( 3;2). HẾT Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề 001 - Trang 3/3