Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phước Thạnh

doc 3 trang nhatle22 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phước Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_11_hoc_ki_i_de_so_1_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phước Thạnh

  1. SỞ GD ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1. TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: Toán - Khối: 11 Năm học 2017 - 2018 Mã đề 1 Ngày kiểm tra: 18/12/2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề kiểm tra có 03 trang. I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy ảnh A'của điểm A 2;0 qua phép quay tâm O góc quay 900 có tọa độ là: A. .A ' 2;2 B. . A' C.2; 0. D. . A' 0;2 A' 0; 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình 3sin x cos x 2 là: 2 k2 A. x ,k Z B. x k2 ,k Z 3 3 3 2 2 C. x k ,k Z D. x k2 ,k Z 3 3 Câu 3: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng ? A. 25! 20! cách B. 45! cách C. 45 cách D. 500 cách Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 3 5 9 A. cos x B. tan 3x 7 C. sin3x D. cot 2x 4 6 3 5 Câu 5: Tìm ảnh C ' của đường tròn C : x2 y2 2x 4y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 5 . A. . C ' : x 4 2 B. y. 1 2 20 C ' : x 3 2 y 3 2 4 C. . C ' : x 1 2 D.y . 7 2 6 C ' : x 3 2 y 3 2 4 u2 u5 u7 1 Câu 6: Tìm số hạng đầu và cộng sai của cấp số cộng biết u1 u6 16 171 14 14 171 A. .u B. . C. ,.d D. . u ,d u 2,d 3 u 3,d 2 1 17 17 1 17 17 1 1 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA và SC. Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. BC. B. AC. C. SO. D. BD. Câu 8: Cho dãy số un với un 2n 1 . Tìm u5 ? A. 11 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 9: Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ. 1 1 2 5 A. B. C. D. 2 3 3 6 Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp?11A A. 1860480 cách B. 120 cách C. 15504 cách D. 100 cách Câu 11: Giải phương trình sin x sin ta có nghiệm là: 3 Đề 1
  2. x k2 x k 3 3 A. ,k Z B. ,k Z 2 2 x k2 x k 3 3 x k2 3 C. x k2 ,k Z D. ,k Z 3 x k2 3 Câu 12: Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau. 1 1 1 182 A. B. C. D. 4845 2 9690 969 an 1 Câu 13: Với giá trị nào của a thì dãy số u với u ,n 1 là dãy số tăng? n n n 2 1 1 A. .a 2 B. . a 2 C. . D.a . a 2 2 x Câu 14: Phương trình cos 1 có nghiệm là: 3 A. x 3 k6 ,k Z B. x k2 ,k Z k2 C. x k3 ,k Z D. x 3 ,k Z 3 n 2 Câu 15: Cho dãy số u với u ,n 1 . Tìm mệnh đề sai? n n 2n 1 5 A. Số là số hạng thứ 3 của dãy. B. u là dãy số giảm. 7 n C. un là dãy số tăng. D. .un 0,n N * Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính giống nhau vào một dãy có 8 ô trống ? A. 5040 cách B. 40302 cách C. 6720 cách D. 144 cách Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2cos 3x 3 5 A. 5 B. 1 C. 3 D. 1 Câu 18: Phương trình C ' là ảnh của đường tròn C : x2 y 3 2 4 qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2. A. . C ' : x2 y 6 2 B.16 . C ' : x2 y 6 2 16 C. . C ' : x2 y 6 2 D.6 4. C ' : x2 y 6 2 64 Câu 19: Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u1 5,d 3 . A. .2 92 B. . 14350 C. . 14D.60 0. 14500 9 3 2 3 Câu 20: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 2x x A. 489888x3 B. 489888 C. 489888x3 D. 489888 Câu 21: Tìm ảnh d ' của đường thẳng d : 2x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 . A. .d 'B.: 2 x. C.y . 5D. 0 . d ': 2x y 4 0 d ': 2x y 1 0 d ': 2x y 4 0 Đề 1
  3. Câu 22: Nghiệm của phương trình 3tan x 3 0 là: k A. x ,k Z B. x k ,k Z 6 3 6 k2 C. x k2 ,k Z D. x ,k Z 6 6 3 Câu 23: Giải phương trình cos2 x sin x 1 0 có nghiệm là: k A. x ,k Z B. x k2 ,k Z 2 2 2 C. x k ,k Z D. x k2 ,k Z 2 2 sin x Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos2x  A. D R \ k2 ,k Z B. D R \ k ,k Z  2  C. D R \ k ,k Z D. D R \ k ,k Z Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD. B. Đường thẳng đi qua S và song song AC. C. Đường thẳng đi qua S và song song BD. D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD. Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, AB, CD. Khi đó giao điểm của BC với mặt phẳng (MNP) chính là: A. Trung điểm của AC. B. Trung điểm của BC. C. Giao điểm của MP và BC. D. Giao điểm của MN và CD. Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BD. B. AC. C. AD. D. SC. Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng ? A. .1 ,3,5,7,9 B. . 2C.,4 ,. 5,6,7 D. . 1,2,4,8,16 3, 6,12, 24 II. Phần tự luận (3,0 điểm) Bài 1 :(1,0 điểm). Giải các phương trình 1. 2cos2 7x 5cos7x 7 0 2. sin 2x cos2x cos x 2cos2x sin x 0 Bài 2 :(1,0 điểm). 13 4 1 1. Tìm số hạng chứa x trong khai triển 2x 2 . x 2. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác suất sao cho 3 bi có đủ 3 màu. Bài 3 :(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC. 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 2. Chứng minh OM / / SAB . Hết Đề 1