Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì 1 (Bản đẹp)

doc 4 trang nhatle22 2390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì 1 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_11_hoc_ki_1_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kì 1 (Bản đẹp)

  1. Kỳ thi: KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 Môn thi: MÔN TOÁN 000001: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3cos x 1 là: 2 A. 4 B. 5 C. –2 D. 3 000002: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là: A. 4 2 và 8 B. 4 2 1 và 7 C. 2 và 4 D. 2 và 2 000003: GTLN của hàm số y = 2cosx -3 là: A. 2 B. 1 C. –1 D. –3 000004: Cho hàm số: y 2cos x 3 . GTNN của hàm số là: A. 5 B. –2 C. 3 D. 1 1 4sin x 000005: Tìm tập xác định D của hàm số y . cos x A. D = B. D = C. D = D. D = 3cos x 000006: Cho hàm số: y , TXĐ của hàm số là: 2sin x 1 1 5  A. D R \  B. D R \ k2 ; k2 ,k  2 6 6   C. D = R D. D R \ k2 ,k  6  000007: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m 1 có nghiệm? A. 0 m 1 B. m 0 C. 2 m 0 D. m 1 000008: Phương trình cos x m 0 vô nghiệm khi và chỉ khi: m 1 A. m 1 B. m 1 C. 1 m 1 D. m 1 000009: Số nghiệm của phương trình: sin x 1 với x 5 là: 4 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 000010: Giải phương trình tan 2x tan800 . Kết quả thu được là: A. x 400 k1800 B. x 400 k900 C. x 400 k450 D. x 800 k1800 000011: Giải phương trình 2sin2 x 3sin x 2 0 . 4 5 A. x k2 ; x k2 B. x k2 ; x k2 3 3 6 6 7 2 C. x k2 ; x k2 D. x k2 ; x k2 6 6 3 3 x 000012: Giải phương trình lượng giác : 2cos 3 0 có nghiệm là 2
  2. 5 5 5 5 A. x k2 B. x k2 C. x k4 D. x k4 3 6 6 3 000013: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. sin x + 3 = 0 B. 2cos2 x cos x 1 0 C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0 000014: Phương trình 1 2cos 2x 0 có nghiệm là: A. k B. k C. k D. k2 3 3 3 3 000015: Cho phương trình 2cos 4x sin4x m . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm. A. 3 m 3 B. m 3; m 3 C. 5 m 5 D. m 5; m 5 000016: Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x 0 là: A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k . 6 3 6 3 000017: Cho phương trình 3cos2 x 2cos x 5 0 . Nghiệm của phương trình là A. k2 B. k C. k2 D. k 2 2 000018: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 1080 B. 156 C. 300 D. 144 000019: Khối 11 trường ta có 35 học sinh nam và 36 học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn một học sinh tham gia giải chạy việt dã cấp tỉnh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 36 B. 35 C. 71 D. 1260 000020: Khối 11 trường ta có 32 học sinh nam và 39 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của tỉnh đoàn. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 39 B. 32 C. 71 D. 1248 000021: Một đội công nhân cầu đường có 10 nam và 9 nữ, chọn ra một nhóm 5 người trong đó có ít nhất 1 nữ làm việc ca đêm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 11376 B. 19 C. 90 D. 4320 000022: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số khác nhau? A. 180 B. 48 C. 100 D. 52 000023: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? A. 28 B. 480 C. 840 D. 5040 000024: Một đội công nhân cầu đường có 8 nam và 12 nữ, chọn ra một nhóm 5 người gồm 2 nam và 3 nữ làm việc ca đêm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 20 B. 5664 C. 96 D. 6160 000025: Từ một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng, lấy ra 6 viên bi. Tính số phần tử của biến cố A: “ 6 viên lấy ra có 4 viên bi màu xanh, 2 viên bi màu vàng”. Kết quả thu được là bao nhiêu? A. 105 B. 210 C. 720 D. 120 000026: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một hàng dọc? A. 20 B. 362880 C. 2880 D. 9 9 1 3 000027: Cho nhị thức x 2 . Số hạng chứa x trong khai triển là kết quả nào sau đây? x A. 84 x3 B. – 36x3 C. 36x3 D. – 84x3
  3. 000028: Lớp 11 trường A có 7 nam và 28 nữ. Chọn 2 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 70 B. 196 C. 35 D. 595 000029: Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. B. C. D. 000030: Một đa giác đều có 20 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là bao nhiêu? A. 7 cạnh B. 8 cạnh C. 9 cạnh D. 10 cạnh 000031: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 1 37 5 A. B. C. D. 7 21 42 42 000032: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết quả của 3 lần gieo là như nhau”. 1 3 7 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 2 8 8 4 000033: Hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức Niu tơn (1+2x)6 là bao nhiêu? A. 60 B. 40 C. 80 D. 20 000034: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh ngồi vào 6 chiếc ghế xếp quanh một bàn tròn? A. 6 B. 120 C. 36 D. 720 000035: Trong mp(Oxy) cho M( 2;4) . Tìm tọa độ của điểm M’ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 ? A. M’(4; 8) B. M’(–8; 4) C. M’(–4; 8) D. M’(4; –8) 000036: Trong mặt phẳng Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3; 2) thành điểm A’(2; 3) thì nó biến điểm B (2, 5) thành điểm nào sau đây? A. B’(5; 5) B. B’(5; 2) C. B’(1; 1) D. B’(1; 6) 000037: Trong các phép tịnh tiến theo các vectơ sau, phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng d: 9x –7y+10=0 thành chính nó: A. = (7; 9) B. (–9; 7) C. = (7; –9) D. = (9; –7) 000038: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành: A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật 000039: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm B thành điểm nào sau đây? A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm D 000040: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay Q biến điểm A thành điểm: (O; 900) A. A’(–3; 0) B. A’(0; –3) C. A’(3; 0) D. A’(0; 3) 000041: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(–3; 2) thành điểm M’(–5; 3). Véctơ có toạ độ là: A. (–2; 1) B. (2; – 1) C. (–8; 5) D. (8; – 5) 000042: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) :(x 2)2 (y 3)2 9 qua phép tịnh tiến theo véctơ là đường tròn có phương trình là:
  4. A. (x 6)2 (y 6)2 9 B. (x 2)2 y2 9 C. (x 2)2 (y 6)2 9 D. (x 2)2 (y 3)2 9 000043: Phép vị tự tâm I(–1;2) tỉ số 3 biến điểm A(4; 1) thành điểm có toạ độ : A. (14; 1) B. (6; 5) C. (14; –1) D. (16; 1) 000044: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng d :3x 5y 8 0 thành đường thẳng có phương trình là: A. 3x 5y 8 0 B. 3x 5y 0 C. 3x 5y 9 0 D. 3x 5y 26 0 000045: Cho d: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành: A. 2x + y – 6=0 B. 2x + y + 3 =0 C. 4x + 2y – 3 = 0 D. 4x + 2y – 5 = 0 000046: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M thành điểm N, khi đó góc quay của nó là: A. B. C. D. 6 2 2 6 000047: Trong mặt phẳng Oxy cho A(5; –3) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ là: A. (4; 10) B. (–10; 0) C. (0; –10) D. (10; 4) 000048: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O (0;0) góc quay 90 biến đường thẳng d : x y 1 0 thành đường thẳng có phương trình là: A. x y 3 0 B. x y 3 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0 000049: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(4; 6) và I(2; 3) . Hỏi phép vị tự tâm I tỉ số k=2 biến M thành điểm M’ có tọa độ là: A. (6; 9) B. (2; 4) C. (3; 2) D. (6; 4) 000050: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ biến: A. M thành B B. M thành N C. M thành P D. M thành A