Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018

docx 3 trang nhatle22 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_hoc_ki_2_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018

  1. TRƯỜNG THPT . ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018 TỔ TOÁN Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi có 3 trang) (25 câu trắc nghiệm) Câu 1. Cho hai số thực a,b thỏa a b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. B.a C. b. a2 b2 . 3 a 3 b. D. a2 b2 . Cho ≥ 0, ≥ 0 thỏa mãn = 4. Giá trị nhỏ nhất của 푆 = 2 + 2 là A. 4. B. 6.C. 8. D. 10. Nhị thức ( ) = + , ( < 0) nhận giá trị âm khi thuộc b b a a A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . a a b b Câu 2. Nhị thức ( ) = 2 ― 4 nhận giá trị dương khi thuộc A. ;2 . B. 2; . C. ; 2 . D. 2; . Câu 3. Tập hợp tất cả các giá trị của x để ( ) = + 2, ( ≠ 0) âm là xKhi 3đó; a bằng . 3 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để ( ) = 2 ― nhận giá trị dương khi thuộc khoảng Khi1; đó . b bằng A. 4. B. 2. C. 2. D. 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để ( ) = + , ( ≠ 0) nhận giá trị dương là 0; . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a 0. B. b 0. C. a 0. D. b 0. Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x 1 2 A. 3. B. 4.C. 5. D. 6. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình x2 4x 3 0 là A. S 1;3 . B. S ;1 . C. S 3; . D. S 1;3 . Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x 3 2x 2x 3 là A. S 0;2 . B. S 3;2 . C. S 0; . D. S 2; . x 3 1 2x Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình x2 4 x 2 2x x2 A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. 1 Tập xác định của hàm y là x2 4x 4 A. DB. ¡ . D ¡ \ 2. C. D ; 2 . D. D 2; .
  2. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2 > 1 1 1 A. 2x x 2 1 x 2. B. 2x 1 . x 3 x 3 1 C. 4x2 1. D. 0. 2x 1 Tập nghiệm của bất phương trình x 1 4 x 1 1 1 là A. S . B. S 1;2 . C. S 1. D. S 0;2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x2 (2m 1)x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Tập hợp tất cả các giá trị của b để phương trình x2 bx 9 0 vô nghiệm là A. b 6;6 . B. b 6; . C. b ; 6 . D. b 6;6 . mx m 3 Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất. Giá trị của m bằng (m 3)x m 9 A. m 2. B. m 2. C. m 1. D. m 1. Miền nghiệm của bất phương trình x 3(y 3) 7(x 4y) chứa điểm nào dưới đây? A. 3;1 . B. 10;3 . C. 7;2 . D. 5; 1 . x y 2 0 Cho hệ bất phương trình x y 1 0 . Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho nằm trong góc phần tư 2x y 1 0 thứ mấy trong hệ trục tọa độ Oxy? A. thứ nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư. Trong một tam giác bất kỳ, ta luôn có A. 2 = 2 + 2 ― .cos . B. 2 = 2 + 2 ―2 .cos . C. 2 = 2 + 2 ―2 .cos . D. 2 = 2 + 2 ―2 .cos . Tam giác có = 2 , = 1 , = 600. Khi đó độ dài cạnh BC bằng A. 1 .B. 2 .C. 3 . D. 5 . Tam giác có = 3 , = 2 , = 1 . Đường trung tuyến có độ dài bằng 2 5 3 A. 1 . B. cm. C. cm. D. cm. 2 2 2 Tam giác vuông tại A có = 6 , = 10 . Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng A. 1 . B. 2 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Một tam giác có độ dài ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng 65 65 65 A. . B. . C. 40. D. . 8 2 4
  3. Cho tam giác có = = 450, gọi 푅, lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác . R Khi đó tỉ số bằng r 2 2 1 2 1 2 2 A. 1 2. B. . C. . D. . 2 2 2 Một đường thẳng bất kỳ có bao nhiêu véctơ chỉ phương? A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 0;1 vàN 2;1 là x 2t x 2 2t x 2t x 1 2t A. . B. . C. . D. . y 1 y 1 y 1 t y 1 Đường thẳng đi qua ( ―1;2) nhận 푛 = (2; ― 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là A. x 2y 4 0. B. x y 4 0. C. x 2y 4 0. D. x 2y 5 0. Tọa độ véctơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm ( ―3;2), (0; ― 2) là A. 3;4 . B. 4;3 . C. 3;4 . D. 3; 4 . x 1 2t Đường thẳng : có phương trình tổng quát là y 3 t A. x 2y 7 0. B. x 2y 7 0. C. 2x 3y 7 0. D. x 3y 10 0.