Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì I - Đề số 7

doc 4 trang nhatle22 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì I - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_khoi_5_hoc_ki_i_de_so_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 5 - Học kì I - Đề số 7

  1. UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút I.Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1đ) số bảy mươi bảy phẩy năm mươi lăm viết là : (Mức 1 – TNKQ mạch 1) A. 707,55 B. 77,55 C. 77,505 D. 7,750 2 2 Câu 2 (1đ) Số thích hợp điền vào vào chỗ chấm của 0,463 m = cm là (Mức 1 – TNKQ – mạch 2) A. 46,3 cm2 B. 463c m2 C. 4630 cm2 D. 4,63cm2 Câu 3 (1đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 1,5m, chiều dài là 3m. Diện tích hình chữ nhật đó là: (Mức 1 – TNKQ - Mạch 3) A. 4,05 m2 B. 45 m2 C. 45 000 cm2 D. 450 cm2 Câu 4 (0,5đ) thương và số dư của phép chia 67,80 : 3,24 là : (Mức 2 – TNKQ, mạch 1) A. 209 (dư 0,84) B. 2,9 ( dư 0,084) C. 2,09 (dư 0,084) D. 20,9 (dư 0,084) Câu 5 (1đ) Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 75%. Vậy số học sinh thích tập hát của lớp 5A là: (Mức 2 – TNKQ mạch 4) A. 24 học sinh B.25 học sinh C. 42 học sinh D. 25 học sinh 2 2 2 Câu 6 (1đ) 0,2155 m = dm cm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (Mức 2 – TNKQ mạch 2) A. 2dm2 155 cm2 B. 21dm2 55 cm2 C. 215dm2 5 cm2 D.21dm2 550 cm2 Câu 7 (0,5đ) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm (TNKQ mạch 2 – mức 3) 2 2 2 a) 9 m 15 cm 9,0015 m b) 7 tấn 8 tạ 7,08 tạ
  2. Câu 8 (1đ) Đặt tính rồi tính. (Tự luận - Mức 2 – mạch 1) a) 309 - 28,127 b) 94 : 12,5 . . . . . . . . . . . . . . Câu 9: (2đ) Một trường tiểu học có 640 học sinh , trong đó số học sinh giỏi chiếm 35%, số học sinh khá chiếm 60% còn lại là học sinh trung bình. Tìm số học sinh trung bình của Trường Tiểu học đó? (Mức 3 – Tự luận – mạch 4). Bài giải Câu 10 (1đ) Hãy tìm x bằng cách nhanh nhất. (Mức 4) . 78,3 : 4,9 : x = 78,3 : 6,7 : 4,9
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 – HỌC KÌ 1 I.Phần trắc nghiệm Câu 1 (1đ) B. 77,55 Câu 2 (1đ) C. 4630 cm2 Câu 3 (1đ) C. 45 000 cm2 Câu 4 (0,5đ) thương và số dư của phép chia 67,80 : 3,24 là : D. 20,9 (dư 0,084) Câu 5 (1đ) A. 24 học sinh Câu 6 (1đ) B. 21dm2 55cm2 Câu 7 (0,5đ) 2 2 2 a) 8 m 75 cm = 8,0075 m b) 6 tấn 8 tạ > 6,08 tạ Câu 8 (1đ) (HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm) a) 200 - 28,127 =171,873 b) 94 : 12,5= 7,52 Câu 9 (2đ) Bài giải Cách 1: Số Học sinh Khá và giỏi chiếm số phần trăm là: 60% + 35 % = 95% (0,5đ) Số % học sinh trung bình chiếm số phần trăm là: 100% - 95% = 5% (0,5đ) Số học sinh trung bình là: 640: 100 x 5= 32 ( học sinh) (0,75đ) Đáp số: 32 học sinh(0,25đ) hoặc : Số học sinh trung bình chiếm số phần trăm là: 100% - ( 60% + 35 %)= 5% (1đ) Số học sinh trung bình là: 640: 100 x 5= 32 ( học sinh) (0,75đ) Đáp số: 32 học sinh(0,25đ) Cách 2: Số Học sinh Giỏi là : 640 : 100 x 35 = 224( HS) (0,5đ)
  4. Số Học sinh khá là: 640 : 100 x 60 = 384( HS) (0,5đ) Số học sinh trung bình là 640- ( 224+ 384) = 32 ( HS) (0,75đ) Đáp số: 32 học sinh (0,25đ) Câu 10: (1đ) 78,3 : 4,9 : x = 78,3 : 6,7 : 4,9 Đáp án: x = 6,7 (0,25 đ) Vì: 78,3 : 4,9 : x = 78,3 : 6,7 : 4,9 Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân; tính chất: một số chia cho một tích, viết thành 78,3 : (4,9 x x) = 78,3 : (6,7 x 4,9) (0,75đ) => x = 6,7 Bài làm cẩu thả, dập xóa trừ từ 0,5 đến 1 điểm.