Đề kiểm tra môn Toán Khối 2 - Học kì I - Năm học 2019-2020

docx 16 trang nhatle22 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 2 - Học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_khoi_2_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 2 - Học kì I - Năm học 2019-2020

  1. PHÒNG GD&ĐT xxxxx xxxxx KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH xxx xxxx xxx MÔN TOÁN ĐỀ 1 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Số liền trước của 88 là A. 85 B. 86 C. 87 D. 89 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 A. 13 - 7 B. 13 - 6 C. 13 - 5 D. 13 - 4 Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi - mét” viết là A. 35 cm B. 35dm C. 55 cm D. 55 dm Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29 Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng Cho các điểm sau: A. Ba điểm B, O, D và A, O, C là ba điểm thẳng hàng B. Ba điểm C, O, B và A, O, C là ba điểm thẳng hàng C. Ba điểm A, O, D và C, O, B là ba điểm thẳng hàng D. Ba điểm B, O, D và A, O, D là ba điểm thẳng hàng II. TỰ LUẬN Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 56 + 23 b) 8 + 56 c) 89 - 24 d) 100 - 64
  2. Câu 7: (2 điểm) Tìm x a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37 Câu 8: (1 điểm) Điền dấu > < = a) 30 - 10 10 b) 35 + 5 38 c) 60 + 20 79 d) 9 + 51 70 Câu 9: (1 điểm) Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác Câu 10: (2 điểm) Giải toán Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế? Bài giải
  3. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 2 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1. (1 điểm) Tính nhẩm 7 + 9 = 29 + 21 = 8 + 2 + 6 = 14 - 6 = 45 - 37 = 23 + 34 -12 = 5 + 8 = . 100-56 = . 4 + 7 + 6 = . Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm 16 + 8 .34 - 12 16 - 8 .32 - 23 100 - 20 .30 + 30 45 + 56 .56 + 45 14 + 28 .67 - 34 12 + 48 37 + 14 Câu 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 100 - 34 b) 39 + 54 c) 46 + 29 d) 28 + 36 Câu 4. (1 điểm) Thực hiện phép tính a) 35 + 23 - 17 = b) 100 - 37 – 38 = c) 16 + 45 - 19 = d) 47 + 13 + 38 = Câu 5. (2 điểm) Tìm y a) y + 38 = 66 - 18 b) 44 – y = 27
  4. Câu 6. (2 điểm) Giải toán a) Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 4 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Bài giải b) Năm nay, bố 36 tuổi. Bố kém ông 22 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 7. (1 điểm) Cho hình vẽ - Số hình chữ nhật là hình
  5. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 3 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80 Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 24 tháng 12. Thứ bảy tuần trước là ngày nào? A. Ngày 17 tháng 12 B. Ngày 15 tháng 12 C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 14 tháng 12. Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là: 17 - 8 A. 9 B. 25 C. 13 D. 33 Câu 4: Kết quả của phép tính 47kg - 28kg là: A. 19 B. 18 kg C. 19 kg D. 18 Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 58 + 17 b) 46 + 49 c) 100 – 54 d) 75 – 38 Câu 7: (2 điểm) Tìm x a) 92 - x = 45 b) x + 28 = 54
  6. c) x – 63 = 29 d) 34 + x = 48 Câu 8: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. - Có hình tứ giác - Có hình tam giác Câu 9: (2 điểm) Giải toán Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ? Bài giải
  7. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 4 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Số liền trước của 69 là A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là) A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: Điền dấu( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ) A. C. = D. + Câu: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ? - 35 = 65 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5: 1 giờ chiều hay ? giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 26 + 29 b) 45 + 38 c) 41 - 27 d) 60 – 16
  8. Câu 8: Giải toán (2 điểm) Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? Bài giải
  9. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 5 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm 8 + 4 = 26 + 24 = 9 + 2 + 9 = 14 - 7 = 45 - 26 = 35 + 34 -17 = 5 + 6 = . 59-56 = . 6 + 7 -3 = . Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm 16 + 8 .34 - 12 16 - 8 .32 - 23 100 - 20 .30 + 30 45 + 56 .56 + 45 14 + 28 .67 - 34 12 + 48 37 + 14 Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 100 - 47 b) 46 + 26 c) 58 + 36 d) 87 - 38 Câu 4. (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 65 + 23 - 77 = b) 100 - 5 – 3 = c) 56 + 35 - 79 = d) 58 + 13 + 8 = Câu 5. (2 điểm) Tìm y a) y - 25 = 36 - 28 b) 78 – y = 27 + 38
  10. Câu 6. (2 điểm) Giải toán a) Nhà Lan nuôi 26 con gà. Nhà Hồng nuôi 14 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi nhiều hơn nhà Hồng bao nhiêu con gà? Bài giải b) Mẹ mua 4 chục quả trứng. Mẹ đem biếu bà một số quả trứng thì còn lại 24 quả. Hỏi mẹ đem biếu bà bao nhiêu quả trứng? Bài giải Câu 7. (1 điểm) Cho hình vẽ - Hình vẽ có . hình tam giác - Hình vẽ có . hình tứ giác
  11. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 6 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b) 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c) 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d) 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 27 + 69 b) 14 + 56 c) 77 – 48 d) 63 – 45 Câu 3: (1 điểm) Tìm x a) x + 20 = 48 b) x – 22 = 49 Câu 4: (1 điểm) Điền dấu >; <; = 13 + 29 28 + 14 97 – 58 32 + 5 Câu 5: (1 điểm) a) Xem lịch rồi cho biết:
  12. Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 Thứ tư 2 9 16 23 30 11 Thứ năm 3 10 17 24 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. b) Đồng hồ chỉ mấy giờ? Câu 6. (2 điểm) Giải toán a) Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải b) Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Câu 7: (1điểm) Cho hình vẽ a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác
  13. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 7 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (1 điểm) Điền số? + 6 - 9 - 7 + 5 a)8 b) 13 Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 47 + 35 b) 74 – 28 c) 58 + 29 d) 80 – 23 Câu 3: (2 điểm) Tính a) 26kg + 14kg – 10kg = b) 32cm – 13cm + 25cm = c) 56 + 35 - 79 = d) 58 + 13 + 8 = Câu 4: (2 điểm) Tìm x a) x + 26 = 53 b) x – 37 = 23 Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho hình vẽ bên: a) Có hình tam giác b) Có hình tứ giác
  14. Câu 6. (2 điểm) Giải toán Thùng to đựng 64l nước, thùng bé đựng ít hơn thùng to 15l nước. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít nước? Bài giải
  15. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 8 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm 16 + 3 = 14 – 8 = 15 – 6 = 9 + 7 = Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 Câu 3: (1 điểm) Tính a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Câu 4: (2 điểm) Tìm x a) x + 16 = 73 b) x – 27 = 57 Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Trong hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác.
  16. Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng + = 100 - = 50 Câu 7: (2 điểm) Giải toán a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải b) Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam? Bài giải