Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 4 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_hoc_lop_5_hoc_ki_2_de_so_4_nam_hoc_2019.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 5 - Học kì 2 - Đề số 4 - Năm học 2019-2020
- Bài 1. Đặt tính rồi tính: A. 0,34 B. 3,4 C. 0,75 D. 7,5 a) 27,42 + 15,69 + 7,03 b) 59,67 – 28,705 b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: c) 51,37 x 8,3 d) 612,35 : 18,5 2 2 2 A. B. C. D. 2 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1000 100 10 a) Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là: Câu 7 b) Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là: c) 25% của 15 tấn là: 5 a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là: d) 16784dm3 = m3 100 Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống: A. 4,05 B. 4,005 C. 4,5 D. 45 a) 5,17 ▭ 5,2 b) 16,065 ▭ 16,056 b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: c) 25% ▭ 1/4 d) 1/3 ▭ 30% Bài 4. Tìm x: A. 8,5% B. 850% C. 0,85% D. 85% a) x : 5,7 = 18,02 + 2,3 b) 9,5 x x = 23,085 + 19 Câu 8. Bài 5. Công ty Thành Đạt xuất khẩu được 2780 tấn hàng nông sản a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = m³ gồm các mặt hàng gạo, ngô, lạc, đỗ tương. Xem biểu đồ hình quạt dưới đây, em ghi số lượng vào chỗ chấm cho thích hợp: A. 4,0021m3 B. 4,021 m3 C. 4,210m³ D. 4,0210m³ b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = giờ A. 154 giờ B. 150 giờ C. 144 giờ D. 157 giờ Câu 9. Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là : A. 5832cm3 B. 5832cm2 6 C. 324 cm³ D. 54cm³ Hàng nông sản công ty Thành Đạt đã xuất khẩu: Câu 10 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài a) Gạo: tấn b) Ngô: tấn 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: c) Lạc : tấn d) Đỗ tương: tấn A. 114m3 B. 114m2 C. 18,5m² D. 209,95m² Câu 6 3 Câu 11. Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là : a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 4 A. 2,49 B. 2,9 C. 2,4 D. 2,39
- Câu 12.) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là : b)Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó A. 17,52 B. 18,27 C. 16,29 D. 17,25 gấp lên mấy lần? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần Câu 13. . Tính giá trị của biểu thức. c)Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42) cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu Câu 14 Tìm x: phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 d)Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: Câu 15 Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 tốc của ô tô là bao nhiêu ? Câu 18: Đặt tính rồi tính: a) 78,75 + 669,87 b) 107,3 – 76,48 c) 9,7 x 8,06 Câu 16: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng: d) 51,204 : 6,8 A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 19: Tìm y, biết: (1,5 điểm) 3 3 3 b)Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m 564 cm = m là: a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 b) 7,94 + 24,72 : 12 = y : 2 A. 2,000564 B. 2,00564 C. 2,0564 CâuD. 2,564 20: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và c) Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là: đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ? A. 5 giờ 15 phút B. 5 giờ 45 phút Câu 21:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều C. 4 giờ 45 phút D. 4 giờ 15 phút rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình d)Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: phút là: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? A. 10 phút B. 45phút C. 30 phút b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? D. 60 phút Câu 17: a) Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là: A. 7,54cm2 B. 7,44cm C.7,44cm2 D. 7,44m2