Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 12 - Học kì II - Đề số 5 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong

doc 4 trang nhatle22 2660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 12 - Học kì II - Đề số 5 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_hoc_lop_12_hoc_ki_ii_de_so_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 12 - Học kì II - Đề số 5 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong

  1. SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC : 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHUẨN 1 ai Câu 1: (NB) Phần ảo của số phức z ,a R là: i A. 1 B. 1 C. a D. i 2 Câu 2: (TH) Cho 2 số phức z1 1 i, z2 m i,m R . Mô đun của số phức z1 .z2 là: A. 2 m2 1 B. 4 m2 1 C. 2 m2 1 D. m2 1 Câu 3: (NB) Cho hai số thực x, y . Số phức liên hợp của số phức 2xi y là số phức nào sau đây? A. y 2xi B. 2xi y C. y 2xi D. 2x yi 2 Câu 4: (TH) Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 5z 2017 0 . Khi đó kết quả của A z1 z2 z1.z2 là: A. 2022 B. 2012 C. 5 D. 2017 Câu 5: (NB) Cho số phức w 2 3i . Điểm biểu diển của số phức i.w trong mặt phẳng Oxy là điểm nào trong các điểm sau? A. (3;2) B. (3; 2) C. (2;3) D. ( 3;2) Câu 6: (TH) Choz là một số ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây sai? i A. z z B. z z 0 C. là một số thực D. z z z Câu 7: (NB) Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zthỏa z 1 2i 3 là một đường tròn có tâm I và bán kính R. Kết quả nào sau đây đúng? A. I(1;2); R 3 B. I(1;2); R 3 C. I(1; 2); R 3 D. I(1;2); R 9 Câu 8: (TH) Tập hợp các điểm biểu diễn của z thỏa z i z 2 3i là một đường thẳng có phương trình A. x 2y 3 0 B. x 2y 3 0 C. x 2y 3 0 D. x 2y 3 0 Câu 9: (NB) Các nghiệm phức của phương trình z2 2z 5 0 là: A. 1 2i và 1 2i B. 1 3i và 1 3i C. 1 3i và 1 3i D. 1 2i và 1 2i Câu 10: (NB) Cho số phức v 5 2i . Phần thực của số phức v2 3 i là: A. 18 B. 19 C. 19 D. 18 Câu 11: (TH) Cho số phức z x yi, (x, y R) . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phần thực của z2 là x2 y2 B. z x yi C. Phần ảo của z2 là 2xy D. z2 x2 y2 Câu 12: (VDT) Cho số phức z thỏa z 3i 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w (3 4i)z 2017i là một đường tròn có bán kính bằng: A. 10 B. 2017 C. 4034 D. 10 Câu 13: (VDC) Cho số phức z thỏa (z 2)(z i) là số thuần ảo. Khi đó giá trị lớn nhất của z là: 5 A. 5 B. 2 5 C. D. 2 2 z i Câu 14: (VDT) Có bao nhiêu số phức z thỏa i 0 ? z 1 A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2 Câu 15: (VDC) Cho số phức w thỏa w 2 w i . Tính giá trị nhỏ nhất của T w 1 3i . 5 5 A. B. 2 5 C. D. 3 2 10 Trang 1/4 - Mã đề thi T12
  2. Câu 16: (NB) Một nguyên hàm của f (x) sin 2x 2 là: 1 1 1 1 A. 2B.x cos 2x 2017 2x C. cos 2x 5 2D. cos 2x cos(2x 2) 2017 2 2 2 2 Câu 17: (NB) Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số g(x) ex ? A. ex 1 2 B. ex 2 C. ex D. e2x 2017 Câu 18: (NB) Cho hàm số y H (x) là một nguyên hàm của y h(x) trên a;b . Mệnh đề nào sau đây đúng? a b A. h(x)dx H (a) H (b) B. h(x)dx H (a) H (b) b a a b C. h(x)dx h(a) h(b) D. h(x)dx h(b) h(a) b a Câu 19: (NB) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x), y g(x), x a, x b(a b) có công thức tính là: a b A. S f (x) g(x) dx B. S f (x) g(x) dx b a a a C. S  f (x) g(x)dx D. S f (x) g(x) dx b b Câu 20: (NB) Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng được giới hạn bởi các đường y f (x), y 0, x 1, x 2 khi quay quanh trục hoành có công thức tính là: 2 1 2 2 A. V  f (x)2 dx B. V  f (x)2 dx C. V  f (x)2 dx D. V f (x)dx 1 2 1 1 2 4 x Câu 21: (TH) Cho f (x)dx 10 . Khi đó f dx có giá trị là: 0 0 2 5 A. 20 B. 10 C. 5 D. 2 4 1 Câu 22: (TH) Cho f (cos 2x).sin 2x.dx 4 . Khi đó f x dx có giá trị là: 0 0 A. 8 B. 2 C. 8 D. 2 2 Câu 23: (VDT) Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên 1;2 là f / (x) và f (1) 2, f (x)dx 5 . Khi đó giá 1 2 trị của x 2 . f / (x).dx là: 1 A. 3 B. 7 C. 3 D. 7 Câu 24: (TH) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 3x và trục hoành là: 9 7 81 35 A. B. C. D. 2 2 10 2 Câu 25: (TH) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x4 5x2 4 và trục hoành là: 22 558 A. 8 B. C. D. 4 15 5 e Câu 26: (NB) Giá trị của ln x.dx là: 1 A. 1 B. 1 C. e D. e Câu 27: (VDC) Cho cos x. f (x).dx sin x. f (x) cos x.dx . Khi đó f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau? Trang 2/4 - Mã đề thi T12
  3. A. f (x) ln sin x B. f (x) ln cos x C. f (x) cot x D. f (x) tan x 1 2 3 Câu 28: (VDT) Cho 1 x2 dx ,(a,b N) . Khi đó S a b là: 0 a b A. 20 B. 18 C. 15 D. 14 Câu 29: (TH) Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x.ex , y 0, x 2 khi quay quanh trục hoành là: A. e2 1 B. e2 1 C. e2 2 D. e2 2 Câu 30: (VDC) Một cái cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy là 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 12cm đang đựng một lượng nước. Người ta nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích của lượng nước trong cốc. A. 72cm3 B. 60 cm3 C. 72 cm3 D. 60cm3 Câu 31: (NB) Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A( 1;0;3), B(3;6; 7) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là: A. (1;3; 2) B. (1; 3; 2) C. ( 1;3; 2) D. (1;3;2)  Câu 32: (NB) Trong không gian Oxyz cho OA 2 j k . Khi đó tọa độ diểm A là: A. A(0;2; 1) B. A(1;2; 1) C. A(1; 1;2) D. A(0; 1;2) Câu 33: (NB) Trong không gian Oxyz cho 2 điểm M ( 9;0;4), N(3;6; 7) . Tọa độ trọng tâm tam giác OMN là: A. ( 2;2; 1) B. ( 3;3; 1) C. (2; 2;1) D. ( 2;2;1) Câu 34: (NB) Góc giữa hai véc tơ u (1;0; 1),v ( 1;1;0) là: A. 1200 B. 450 C. 1350 D. 1500 Câu 35: (NB) Trong không gian Oxyz choa (2;3;1),b ( 1;2;5) . Tọa độ của u 3a 2b là: A. (8;5; 7) B. ( 3;5; 7) C. (8; 5;7) D. ( 8;5;7) Câu 36: (TH) Trong không gian Oxyz cho hai số thực a,b thỏa a > b và mặt cầu (S) : x2 (y a)2 (z 1)2 b2 . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. (S) có tâm I(0;a; 1) , bán kính R b B. (S) đi qua điểm M (b;a; 1) C. (S) đi qua điểm N( b;a; 1) D. Điểm O nằm bên ngoài mặt cầu (S) Câu 37: (NB) Trong không gian Oxyz cho (P) : x 2y 3z 2017 0 . Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. (2; 4; 6) B. (1; 2;3) C. ( 1;2; 3) D. ( 2;4; 6) Câu 38: (NB) Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của trục Oy trong không gian Oxyz? x 0 x 1 x 0 x 0 A. y 1 t B. y t C. y t D. y 1 z 0 z 0 z 1 z 0 Câu 39: (TH) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;0;0),B(0; 3;0),C(0;0; 1) trong không gian Oxyz là: x y x y A. 3x 2y 6z 6 0 B. 3x 2y 6z 6 0 C. z 0 D. z 1 2 3 2 3 Câu 40: (NB) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;3; 2 và mặt phẳng (P) : x 2y 2z 5 0 . Khoảng cách từ A đến (P) là: 2 3 3 5 A. B. C. D. 3 2 5 3 Trang 3/4 - Mã đề thi T12
  4. x y 1 Câu 41: (TH) Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : zvà mặt phẳng (P) : x 2y z 9 0 2 3 trong không gian Oxyz là: A. (2;4;1) B. (2;4; 1) C. (0;1;0) D. (0; 3;3) Câu 42: (TH) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng x y 2 0 và 2x z 7 0 cắt nhau theo giao tuyến là một đường thẳng. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng giao tuyến là: A. a (1; 1;2) B. a ( 9;3; 3) C. a (3; 1; 1) D. a (1;1;2) Câu 43: (VDT) Trong không gian Oxyz cho điểm H (1;2; 2) . Mặt phẳng đi qua điểm H và cắt 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A,B,C sao cho tam giác ABC nhận H làm trực tâm có phương trình là: A. x 2y 2z 9 0 B. x 2y 2z 7 0 C. x 2y 2z 1 0 D. 2x y 2z 8 0 Câu 44: (TH) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2z 3 0 và mặt phẳng (P) : 2x y 2z 8 0 . Tiếp diện của mặt cầu (S) song song với (P) có phương trình là: A. 2x y 2z 4 0 B. 2x y 2z 4 0 C. 2x y 2z 8 0 D. 2x y 2z 6 0 Câu 45: (VDT) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua M 1;1; 1 cắt và vuông x y 1 z góc với đường thẳng d ': là : 1 1 1 x t x 1 x 1 t x 1 y 1 z 1 A. y 1 B. C. y 1 t D. y 1 t 1 1 1 z t z 1 t z 1 x 1 2t x 3 4t ' Câu 46: (TH) Cho hai đường thẳng d1 : y 2 3t và d2 : y 5 6t ' .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề z 3 4t z 2 8t ' nào đúng? A. d1 // d2 B. d1  d2 C. d1  d2 D. d1 và d2 chéo nhau. Câu 47: (VDT) Trong không gian Oxyz . Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 0;1;2 và cắt mặt cầu S : x 1 2 y2 z2 16 theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính nhỏ nhất là: A. x y 2z 5 0 B. x y 2z 3 0 C. 2x y z 4 0 D. x 2y z 4 0 x y 1 z 2 Câu 48: (VDT) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 3 P : x 2y 2z 3 0 . Cho điểm M d có hoành độ và tung độ âm sao cho khoảng cách từ M đến P bằng 2. Khi đó cao độ của điểm M là: A. 5 B. 5 C. 8 D. 8 Câu 49: (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 mặt cầu 2 2 2 2 2 2 (S1) : x y z 2x y 6z 5 0 , (S2 ) : x y z x y 5 0 và 3 điểm A(2;0;0), B(0; 3;0),C(0;0;1) . Biết hai mặt cầu cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trong mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến và tiếp xúc với 3 đường thẳng AB, AC và BC ? A. 4 B. 3 C. 1 D. Vô số Câu 50: (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)2 y2 (z 2)2 16 và x 1 t đường thẳng d : y 3 . Dựng 2 mặt phẳng chứa đường thẳng (d) đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S) lần z 2 lượt tại 2 tiếp điểm A và B. Khi đó độ dài đoạn AB là: 24 12 A. B. C. 5 D. 3 5 5 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi T12