Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quế Hiệp

docx 3 trang nhatle22 1690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quế Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quế Hiệp

  1. TRƯỜNG THCS QUẾ HIỆP KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2018-2019 HỌ VÀ TÊN: MÔN KIỂM TRA: TIN HỌC 7 LỚP: THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm số Điểm bằng chữ Nhận xét và chữ ký của người chấm: A. TN: A. Trắc Nghiệm (3.0 đ) đ (Chọn đáp án A, B, C hoặc D em cho là đúng nhất và điền vào bảng dưới đây) Câu 1: Biểu tượng của chương trình bảng tính Excel có dạng nào? B. TL: đ A. B. C. D. Câu 2: Giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Dữ liệu.B. Trường.C. Công thức.D. Ô tính. Câu 3: Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ô tính em nhấn phím nào? A. Phím Esc. B. Phím Shift. C. Phím Enter. D. Phím Delete. Câu 4: Khi đã nhập dữ liệu trên trang tính, chúng ta có thể sửa dữ liệu đó được hay không? A. Có thể sửa dữ liệu. B. Không thể sửa dữ liệu. Câu 5: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều này có ý nghĩa là gì? A. Công thức nhập sai.B. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số. C. Máy tính bị nhiễm Virut.D. Do chương trình Excel bị lỗi hệ thống. Câu 6: Để tính toán trên trang tính, ta phải dùng kí hiệu nào là đúng? A. +, -, x, :.B. +, -, x, /.C. +, -, *, /.D. +, -, *, \. Câu 7: Tên hàm tính giá trị trung bình là tên nào sau đây? A. Average.B. Sum.C. Max.D. Min. Ta có dữ liệu trong các ô như sau, sử dụng để làm các câu trắc nghiệm dưới đây Câu 8: Hàm “ = Max(Sum(A1:D1)) Nhấn phím Enter” cho kết quả bằng bao nhiêu? A. Không ra kết quả.B. 15.C. 5.D. 37. Câu 9: Hàm “=Min(A1,B1,1,C1,D1) Nhấn phím Enter” cho kết quả bằng bao nhiêu? A. Không ra kết quả.B. 1.C. 5.D. 15. Câu 10: Hàm “=Min (A1:D1) Nhấn phím Enter” cho kết quả bằng bao nhiêu? A. Không ra kết quả.B. 15C. 5D. 7 Câu 11: Để chèn thêm cột vào trang tính, em chọn 1 ô hoặc 1 cột và thao tác như thế nào? A. Chọn dải lệnh Insert\ insert\ insert cell.B. Chọn dải lệnh Insert\ insert. C. Chọn dải lệnh Home\ insert.D. Chọn dải lệnh View\ insert\ insert cell. Câu 12: Để xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, em nháy chọn 1 hàng và thao tác như thế nào? A. Nhấn phím Delete trên bàn phím.B. Nháy nút phải chuột, chọn Delete. C. Nháy nút trái chuột, chọn Delete.D. Chọn dải lệnh Home\ Delete\ Delete column. B. Tự luận: (7.0đ) Câu 1: (2đ) Em hãy nêu cách nhập công thức vào ô để tính toán? Câu 2: (1đ) Cách điều chỉnh độ rộng của cột?
  2. Câu 3: (2đ) Để di chuyển nội dung ô tính, em làm như thế nào? Câu 4: (2đ) Hãy điền tên các đối tượng được đánh số trên màn hình Excel dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách: thanh tiêu đề, dải lệnh File, dải lệnh Home, dải lệnh Insert, Hộp tên, Tên cột, Tên hàng, Ô tính đang được chọn, Tên trang tính, Thanh trạng thái, Thanh công thức, thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang. 1. 1 2 2 3 3 4 4 Bài làm I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. Tự luận:
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TIN HỌC 7 A. Trắc nghiệm: (3.0đ) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A B C A D B C C B B. Tự luận: (7.0đ) Câu Trả lời Điểm Cách nhập công thức vào ô để tính toán: Câu 1 B1: Chọn ô cần nhập công thức. 0.5 đ B2: Gõ dấu bằng. 0.5 đ B3: Nhập công thức vào ô. 0.5 đ B4: Nhấn phím Enter hoặc nháy dấu trên thanh công thức. 0.5 đ Câu 2 Cách điều chỉnh độ rộng của cột: B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần tăng hay giảm độ rộng. 0.5 đ B2: Kéo thả chuột sang phải để tăng (hay sang trái để giảm) độ rộng cột. 0.5 đ Câu 3 Để di chuyển nội dung ô tính, em làm như sau: B1: Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn di chuyển. 0.5 đ B2: Chọn lệnh Cut trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home. 0.5 đ B3: Chọn ô em muốn đưa dữ liệu được di chuyển tới ô đích. 0.5 đ B4: Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard. 0.5 đ 1. Dải lệnh Home. 0.5 đ Câu 4 2. Hộp tên. 0.5 đ 3. Tên trang tính. 0.5 đ 4. Thanh công thức. 0.5 đ