Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 2 (Kèm đáp án)

doc 9 trang nhatle22 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_2_de_so_2_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 2 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 2 I-TRÁC NGHIỆM: (3 Điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ) 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể: A. Chọn Start→Run→Microsoft Word; B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền; C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel; D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền. 2: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện : A. Nháy nút lệnh ; B. Nháy nút lệnh ; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được. 3: Để căn giữa hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện: A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ; B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J; C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ; D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. 4: Các nút lệnh lần lượt có chức năng: A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái; B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái; C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải; D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề . 5: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. . 6: Đối với cột của bảng em có thể: A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột; C. Cả A và B đúng; D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng. II. TỰ LUẬN. (7 Điểm) Câu 2 (2,0 điểm): Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh vào bảng sau: Tên nút Nút lệnh Ý nghĩa lệnh Save New
  2. Font size Font color Câu 3 (2,0 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản. Câu 4 (2 điểm): Khi ta gõ câu “trường trung học cơ sở” a. Hãy cho biết có bao kí tự dấu cách trong câu trên b. Hãy viết kí tự cần gõ câu trên đây bằng kiểu TELEX. Câu 5 (1 điểm): Em hãy quan sát đoạn văn bản sau và cho biết so với văn bản gốc (bên trái) thì văn bản bên phải đã sử dụng những định dạng nào? (1 điểm, mỗi định dạng đúng được 0.25 điểm) HẾT PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN HD CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS NHUẬN TRẠCH Năm học: 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 (Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: ( Mỗi ý đúng được 0,5đ)
  3. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A A B C II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Save Lưu văn bản 0,5 New Mở một trang soạn thảo mới 0,5 2 Font Định dạng cỡ chữ 0,5 size Font Định dạng màu chữ 0,5 color Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. 0,5 3 Bước 2: Chọn lệnh Insert→Picture→From File Hộp thoại 1 Insert Picture xuất hiện. Bước 3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. 0,5 4 a. 4 kí tự đấu cách không thấy trên văn bản. 1 b. Truowngf trung hocj cow sowr 1 5 Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề, khoảng cách dòng, 1 Ghi chú: Hs viết kí tự gõ dấu theo thứ tự khác đúng vẫn cho điểm. PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS NHUẬN TRẠCH Năm học: 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 (Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 3Điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ) 1: Nút lệnh có nghĩa là:
  4. A. Vẽ hình B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ biểu đồ 2: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh: A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D.Color Fill. 3: Nút lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần: A. B. C. D. 4: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân: A. B. C. D. 5: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn: A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal 6: Nút lệnh (Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 2 (2,0 điểm): Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh vào bảng sau: Tên nút Nút lệnh Ý nghĩa lệnh Merge and Center Borders Increase Decimal Sort Descending Câu 3 (2,0 điểm): Tại sao chúng ta phải chọn dạng biểu đồ? Câu 4 (2,0 điểm): Tạo biểu đồ a. Nêu 3 dạng biểu đồ em biết b. Các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? Câu 5: (1,0 điểm): Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Hết
  5. PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN HD CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS NHUẬN TRẠCH Năm học: 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 (Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Câu 1: Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A B C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu Đáp án Điểm
  6. Gộp các ô lại thành một và nội dung Merge and Center 0,5 được căn lề giữa 2 Borders Kẻ đường biên cho ô được chọn 0,5 Increase Decimal Tăng 1 chữ số thập phân 0,5 Sort Descending Sắp xếp theo thứ tự giảm dần 0,5 Biểu đồ là cách để biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các 1,0 đối tượng đồ họa( các cột, đoạn thẳng, Hình tròn ) 3 Vì vậy tùy theo từng nội dung, công việc cụ thể mà chúng ta chọn 0,5 dạng biểu đồ thích hợp Nhằm góp phần minh họa dữ liệu một cách sinh động, dễ hiểu và 0,5 trực quan hơn a. Biểu đồ: Tròn, cột, đường. 0.5 b. Các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu 4 Bước 1: Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ. 0,5 Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. 0,5 Bước 3: Nháy liên tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy nút 0,5 Finish trên hộp thoại cuối cùng. 5 Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh dữ 1,0 liệu hơn, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS NHUẬN TRẠCH Năm học: 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 (Thời gian: 45 phút - Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ) 1. Các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu? A. Di chuyển, co giãn, thay đổi thứ tự trên dưới B. Thay đổi thứ tự trên dưới C. Di chuyển, thay đổi thứ tự trên dưới D. Thay đổi kích thước, vị trí, thứ tự trên dưới, độ đậm nhạt, độ sáng tối, cắt xén bớt một hoặc nhiều cạnh, xoay, tạo viền, tạo hiệu ứng động 2. Để dùng màu nền cho toàn bộ các trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. Apply to Selected B. Apply to All C. Apply D. Cancel
  7. 3.(chọn câu sai)Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải. A. chọn slide và nhấn phím Delete. B. chọn Edit -> Delete Slide. C. nhấn chuột phải và chọn Delete. D. chọn các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. 4. Sản phẩm đa phương tiện nào sau đây không được tạo bởi máy vi tính?. A. Các trang web có ảnh động, ảnh tĩnh B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa C. Búp bê biết đi biết hát, biết nói D. Các đoạn phim được lồng âm thanh 5. Đặt hiệu ứng chuyển trang ta vào: A. Slide Show/ Slide Transition B. Transition/ Transition to this Slide C. Slide Show/ Hide Slide D. Slide Show/ View Show 6. Ứng dụng của đa phương tiện: A. Trong khoa học, trong y học, trong thương mại, trong quản lý xã hội, trong nghệ thuật. B. Trong y học, trong thương mại, quản lý xã hội, trong nghệ thuật, trong công nghê giải trí C. Trong Nhà trường, trong khoa học, trong y học, trong thương mại D.Trong Nhà trường, khoa học, y học, thương mại, quản lý xã hội, nghệ thuật,công nghê giải trí II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 2.(3.5đ) a) Trình bày các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu? b) Kể tên một số ưu điểm của đa phương tiện? Câu 3.(2đ) Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu định dạng có sẵn là gì? Nêu các bước áp dụng mẫu định dạng có sẵn? Câu 4.(1.5đ) Sau khi đã hoàn thành dự án âm thanh, em có thể xuất kết quả ra tệp âm thanh dưới các dạng wav, mp3, được không? Cách làm như thế nào?
  8. PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN HD CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS NHUẬN TRẠCH Năm học: 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 (Thời gian: 45 phút - Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (3.0 đ): Câu 1: Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D D D B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: Bước 1: Chọn đối tượng trên trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động 0.5 Bước 2: Mở dải lệnh Animations 0.5 2 Bước 3: Nháy chọn hiệu ứng động thích hợp trong nhóm 0.5 Animation b) Một số ưu điểm của đa phương tiện:
  9. Đa phương tiện thể hiện thông tin tốt hơn 0,5 Đa phương tiện thu hút sự chú ý hơn 0,5 Thích hợp với việc sử dụng máy tính 0,5 Rất phù hợp cho việc giải trí và nâng cao hiệu quả dạy học 0,5 - Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu định dạng có sẵn: + Giúp dễ dàng tạo các bài trình chiếu hấp dẫn, sinh động, màu sắc 0.5 trên trang chiếu được phối hợp một cách chuyên nghiệp. 3 + Tiết kiệm thời gian và công sức. 0.5 - Các bước áp dụng mẫu định dạng có sẵn: + Chọn các trang chiếu (trong ngăn bên trái) cần áp dụng mẫu 0.5 + Mở dải lệnh Design và chọn mẫu định dạng em muốn trong nhóm 0.5 Themes. - Sau khi đã hoàn thành dự án âm thanh, em có thể xuất được kết 0.5 quả ra tệp âm thanh dưới các dạng wav, mp3, . 4 Cách làm như sau: 0.5 - Thực hiện lệnh File Export Audio, cửa sổ ghi tệp xuất hiện. - Lựa chọn tên tệp kết quả và kiểu, dạng tệp âm thanh, sau đó nháy 0.5 nút Save.