Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đông La

docx 4 trang nhatle22 2072
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đông La", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_3_hoc_ki_ii_nam_hoc_2016_2017.docx
  • mp3Track1.mp3
  • mp3Track2.mp3
  • mp3Track3.mp3

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đông La

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG LA NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Tiếng Anh 3 (Thời gian làm bài: 35 phút) Fullname: .Class: Listening Reading and writing Total Marks: Ý kiến nhận xét của giáo viên: Ý kiến nhận xét của PH: . . PHẦN I: (5 điểm) –LISTENING( 20 phút) Question 1: Tick the correct sentences ( Nghe và đánh dấu câu đúng) 1.5pt 1 2 3 Question 2: Listen and number ( Nghe và đánh số thứ tự) 1pt
  2. Question 3: Listen and tick the correct sentences ( Nghe và đánh dấu câu đúng) 2.5pt 0. 1. 2. 3. 4. 5. PHẦN II.(4 điểm) ĐỌC, VIẾT ( Thời gian học sinh làm bài 15 phút) Question 4: Sắp xếp các chữ sau thành từ đúng. (1pt). 1. p n d o _ _ _ _ _ _ 2. t k e i s _ _ _ _ _ _ 3. o l s h o c _ _ _ _ _ _ 4. o d l l _ _ _ _ __
  3. Question 5: Điền ( ) vào câu đúng hoặc (X) vào câu sai theo mẫu. (1pt). 1. This is a ship. 2. We have four robots. 3. There is a yard. 4. These are my kites. Question 6: Sắp xếp thành câu đúng.(2pt) 1.skipping / they / are / . . 2. What / do / toys / you / like? . 3. He / my / is / father. 4. There / five / robots/ are /. .
  4. Answer keys I. Nghe và đánh dấu (v) vào câu đúng (1,5 pt) 1.a 2.b 3. b II. Nghe và đánh số. (1,0pt ) 1.b 2.a 3.d 4.c III. Nghe và đánh dấu (v) vào câu đúng (2,5 pt) 1.b 2.a 3.a 4.a 5.b IV. Sắp xếp các chữ sau thành từ đúng. (1pt). 1. pond 3. school 2.kites 4.doll V. Điền ( ) vào câu dúng hoặc (X) vào câu sai theo mẫu. (1pt). 1-V 2-X 3-X 4-V VI .Sắp xếp thành câu đúng.(2pt) 1. They are skipping. 2. What toys do you like? 3. He is my father. 4. There are five robots.