Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 8 - Học kì I - Trường THCS Đường Thủy

doc 5 trang nhatle22 4890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 8 - Học kì I - Trường THCS Đường Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_8_hoc_ki_i_truong_thcs_duong_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 8 - Học kì I - Trường THCS Đường Thủy

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 - 2019 Môn: Sinh học - Lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên chủ đề Chủ đề 1: Biết được nguyên Vận động nhân gây ra mỏi cơ Số câu: 01 01 0 2 Số điểm: 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Chủ đề 2: Biết được hoạt Xác định được máu vì Vận dụng nguyên Tuần hoàn động của thực bào sao có màu đỏ tươi tắc truyền máu để giải thích hiện tượng thực tế Số câu: 02 01 1 04 Số điểm 0,5đ 0,5đ 2,0đ 3,0đ Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Chủ đề 3: Hiểu được sự giống và Hô hấp khác nhau về cấu tạo của hệ hô hấp của người và thỏ. Số câu: 1 1 Số điểm: 2,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 20% 20% Chủ đề 4: Nêu được các chất Tiêu hoá dinh dưỡng vận Biết được nơi hấp thụ chuyển theo đường chất dinh dưỡng chính máu và đường bạch của ống tiêu hoá là ruột non. huyết. Số câu: 01 02 02 02 7 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 10% 25% Chủ đề 5: Vận dụng kiến thức Trao đổi giải thích các hiện chất và tượng tự nhiên của năng lượng cơ thể Số câu: 1 1 Số điểm: 2,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 20% 20% Số câu: 4 4 4 3 15 Số điểm 3,0đ 3,0đ 2,0đ 2,0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 20% 20% 100%
  2. ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY Năm học 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS DƯƠNG THỦY Môn:Sinh học - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: 1. Cấu trúc cơ lớn nhất là A. Bó cơ B. Tơ cơ C. Bắp cơ D. Sợi cơ 2. Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là A. Co cơ B. Dãn cơ C. Mỏi cơ D. Tăng thể tích cơ 3. Loại chất khoáng nàocó nhiều nhất trong thành phần của xương ? A. Phốt pho B. Sắt C. Natri D.Can xi 4. Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào A. Sụn xương B. Màng xương C. Mô xương cứng D. Khoang xương 5. Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là A. 4 J B. 40 J C. 400 J D. 4000J 6. Nguyên nhân của mỏi cơ là gì? A. Do thải ra nhiều khí CO2 B. Do thiếu chất dinh dưỡng. C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ. D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng. 7. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động? A. Khớp giữa các đốt sống. B. Khớp cổ chân. C. Khớp xương sọ. D. Khớp khuỷu tay. 8. Chức năng của cột sống là? A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực. C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng. 9. Máu thuộc loại mô gì? A. Mô liên kết B. Mô biểu bì C. Mô cơ D. Mô thần kinh. 10. Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là A. Phổi B. Gan C. Cơ hoành D. Các cơ liên sườn. 11. Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu? A. Hình đĩa B. Chứa huyết sắc tố C. Hai mặt lõm D. Nhân phân thùy 12. Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là A. 0,1s và 0,7s B. 0,2 s và 0,6s C. 0,3s và 0,5s D. 0,4s và 0,4s II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Em hãy giải thích các câu : - Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói - Rét run cầm cập Câu 14: (3,0 điểm) So sánh hệ hô hấp của người với hệ hô hấp của thỏ?. Câu 15:(2,0 điểm) Tại sao trước khi truyền máu cho người bệnh bác sĩ phải làm xét nghiệm máu của người cho rất cẩn thận ? Hết ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
  3. ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY Năm học 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS DƯƠNG THỦY Môn:Sinh học - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: 1. Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là A. Co cơ B. Dãn cơ C. Mỏi cơ D. Tăng thể tích cơ 2. Cấu trúc cơ lớn nhất là A. Bó cơ B. Tơ cơ C. Bắp cơ D. Sợi cơ 3. Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào A. Sụn xương B. Màng xương C. Mô xương cứng D. Khoang xương 4. Loại chất khoáng nàocó nhiều nhất trong thành phần của xương ? A. Phốt pho B. Sắt C. Natri D.Can xi 5. Nguyên nhân của mỏi cơ là gì? A. Do thải ra nhiều khí CO2 B. Do thiếu chất dinh dưỡng. C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ. D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng. 6. Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là A. 4 J B. 40 J C. 400 J D. 4000J 7. Chức năng của cột sống là? A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực. C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng. 8. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động? A. Khớp giữa các đốt sống. B. Khớp cổ chân. C. Khớp xương sọ. D. Khớp khuỷu tay. 9. Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là A. Phổi B. Gan C. Cơ hoành D. Các cơ liên sườn. 10. Máu thuộc loại mô gì? A. Mô liên kết B. Mô biểu bì C. Mô cơ D. Mô thần kinh. 11. Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là A. 0,1s và 0,7s B. 0,2 s và 0,6s C. 0,3s và 0,5s D. 0,4s và 0,4s 12. Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu? A. Hình đĩa B. Chứa huyết sắc tố C. Hai mặt lõm D. Nhân phân thùy II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Em hãy giải thích các câu : - Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói - Rét run cầm cập Câu 14: (3,0 điểm) So sánh hệ hô hấp của người với hệ hô hấp của thỏ?. Câu 15:(2,0 điểm) Hãy kể tên các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường máu và các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường bạch huyết ? Hết ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Sinh học Lớp 8 ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D B B C A B A C D C ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D C B B A C A C D II. Tự luận 7 Điểm) 13 Giải thích: + “ Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói” 0,75đ (2,0điểm) - Khi trời nóng, nước trong cơ thể bị mất nhanh và nhiều để giảm nhiệt ( do toát mồ hôi ), làm cho cơ thể thiếu nước nên ta thấy mau khát. - Khi trời lạnh, nhiệt toả ra mạnh sẽ dẫn tới cơ thể mất nhiệt tăng 0,75đ tiêu hao năng lượng do quá trình chuyển hoá trong cơ thể tăng ( để tăng sinh nhiệt ) nên ta mau đói. + “ Rét run cầm cập”: Khi trời quá lạnh làm các cơ co liên tục để 0,5đ sinh nhiệt ( phản xạ run). 14 * Giống nhau 0, 5đ (3,0điểm) - Đều nằm trong khoang ngực và được ngăn cách với khoang bụng bởi cơ hoành. - Đều gồm đường dẫn khí và 2 lá phổi. 0,5đ - Đường dẫn khí đều có mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế 0,5đ quản - Mỗi lá phổi đều được cấu tạo bởi các các phế nang (túi phổi) tập 0,5đ hợp thành từng cụm, bao quanh mỗi túi phổi là một mạng mao mạch dày đặc. - Bao bọc phổi có 2 lớp màng: lá thành dính thành ngực và lá tạng 0,5đ dính vào phổi, giữa 2 lớp màng là chất dịch. * Khác nhau 0,5đ - Đường dẫn khí của người có thanh thanh quản phát triển hơn về chức năng phát âm 15 Trước khi truyền máu cho người bệnh, bác sĩ phải làm xét nghiệm 1,0đ (2,0điểm) máu của người cho rất cẩn thận vì: - Lựa chọn nhóm máu cần truyền cho phù hợp, tránh tai biến (hồng cầu của người cho bị kết dính trong huyết tương của người nhận gây tắc mạch). - Tránh bị nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh. 1,0đ 15B Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo: 1,0đ (2,0điểm) - Đường máu: đường đơn, axit béo và glixerin, axit amin, các
  5. vitamin tan trong nước, muối khoáng, nước. - Đường bạch huyết: Lipit, vitamin tan trong dầu 1,0đ Lưu ý: HS có câu trả lời khác đúng vẫn cho điểm tối đa.